vietjack.com

10 câu  Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=xR:x+20,B=xR:6x0. Khi đó A\B là:

2;5

2;6

(6;+∞)

(-2;+∞)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=;5,B=xR/1<x6. Khi đó A\B là:

;1

1;5

;6

;1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=;2,B=2;+,C=0,3, mệnh đề nào sau đây sai?

B∩C=[2;3)

A∩C=(0;2]

AB=R{2}

BC=(0;+∞)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho CRA = (−∞;3) ∪ [5;+∞) và CRB = [4;7). Xác định tập X = A ∩ B

X = [5; 7)

X = (5; 7)

X = (3; 4)

X = [3; 4)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = [−2;4), B = (0;5]. Khẳng định nào sau đây sai?

A B = [−2;5]

A ∩ B = [0;4]

AB = [−2;0]

BA = [4;5]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp A = {x ∈ R| |x| > 4}, B = {x ∈ R|−5  ≤  x−1 < 5}. Chọn mệnh đề sai:

A ∩ B = (4;6)

BA = [−4;4]

R(A ∩ B) = (−∞;4) [6;+∞)

R(A B) =

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = [0;3], B = (1;5) và C = (0;1). Khẳng định nào sau đây sai?

A ∩ B ∩ C =

A B C = [0;5)

(A C)C = (1;5)

(A ∩ B)C = (1;3]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

(−∞;3) [3;+∞) = R

R(;0) = R+

R(0;+) = R-

R(0;+∞) = R*

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết [3;12)∖(−∞;a) = ∅. Giá trị của a là:

a < 3

a ≥ 3

a < 12

a ≥ 12

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = (−∞; m] và B = (2; +∞). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∪ B = R

m > 0

m ≥ 2

m ≥ 0

m > 2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack