vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 25 có đáp án (Phần 2)
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 25 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
30 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tại sao cần phân loại thế giới sông:

A. Để xác định sinh vật sống ở đâu

B. Biết được đặc điểm sinh vật đó

C. Biết được lợi ích của sinh vật đó

D. Gọi đúng tên sinh vật

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phân loại thế giới sống là cách sắp xếp sinh vật vào một hệ thống theo trật tự nhất định dựa vào:

A. Đặc điểm tế bào.

B. Mức độ tổ chức cơ thể.

C. Môi trường sống.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là nhiệm vụ của phân loại thế giới sống:

1,Biết được đặc điểm tế bào của sinh vật

2, phát hiện, mô tả đặc điểm của sinh vật

3, Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.

4, Sắp xếp sinh vât vào hệ thống sinh giới

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài ->Chi(giống) ->Họ ->Bộ ->Lớp ;Ngành ->Giới.

B. Chỉ (giống) ->Loài ->Họ ->Bộ ->Lớp ->Giới

C. Giới Ngành ->Bộ ->Họ ->  Chỉ (giống) ->Loài.

D. Loài ->Chi (giống) ->Lớp ->Ngành ->Giới.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đâu là bậc phân loại thấp nhất.

A. Giống

B. Loài

C. Bộ

D. Họ

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Bậc phân loại lớn nhất là:

A. Bộ

B. Họ

C. Ngành

D. Giới

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào dưới đây không phải là tiêu chí phân loại của các Giới sinh vật.

A. Độ phức tạp của tập tính sống.

B. Khả năng di chuyển.

C. Kiểu sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng.

D. Cấu tạo đơn bào hoặc đa bào.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Quan sát sơ đồ phân loại dưới đây, hãy xác định các bậc phân loại (Họ, Bộ, Lớp, Ngành, Giới) của loài Gấu trúc trong hàng thứ tư từ trên xuống.

A. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Ăn thịt (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới thực vật (Plants).

B. Họ ăn thịt  (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).

C. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Ăn thịt (Carnivora), Lớp Thú (Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).

D. Họ Gấu (Ursidae), Bộ Thú(Mammalia), Ngành Dây sống (Chordata), Giới Động vật (Animalia).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Loài người thuộc bộ

A. Bộ tinh tinh

B. Bộ khỉ

C. Bộ linh trưởng

D. Bộ vượn

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Sinh vật chia làm bao nhiêu giới

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Whittaker phân loại thế giới sống thành năm giới vào năm nào?

A. 1968.

B. 1969.

C. 1996.

D. 1986.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Ai là người đã phân loại thế giới sống thành 5 giới?

A. Carl Linnaeus.

B. Robert Hooke.

C. Fahrenheit.

D. Whittaker.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phân biệt 5 giới sinh vật dựa vào những tiêu chí nào:

A. Đặc điểm tế bào ( tế bào nhân sơ hay nhân thực)

B. Mức độ tổ chức cơ thể (cơ thể đơn bào hay đa bào)

C. Môi trường sống (dưới nước hay trên cạn,...)

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Những sinh vật có cấu tạo tế bào  nhân thực, cơ thể đa bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, môi trường sống rất đa dạng thuộc giới nào

A. Thực vật

B. Động vật

C. Nấm

D. Nguyên sinh

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giới nguyên sinh có đặc điểm gì

A. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khẳ năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được

B. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, sống dị dưỡng

C. Gồm những sinh vật có tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khẳ năng quang hợp, môi trường sống đa dạng, không thể di chuyển được

D. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng, môi trường sống đa dạng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Đặc điểm của giới Nguyên sinh l?

A. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.

B. Sống trên môi trường cạn hoặc kí sinh.

C. Đại diện trùng roi, tảo,….

D. Sống hoàn toàn tự dưỡng.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây là sai khi nói về giới Thực vật.

A. Di chuyển tự do trong nước.

B. Thực hiện quang hợp thải oxygen.

C. Môi trường sống đa dạng.

D. Có cấu tạo đa bào, nhân thực.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây của giới Khởi sinh là đúng.

A. Có cấu tạo tế bào phức tạp.

B. Đại diện là vi khuẩn?

E.coli,….

C. Môi trường sống trên cạn.

D. Sống đời sống dị dưỡng.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây của Giới Nấm là đúng.

A. Đại diện là rêu, lúa nước,….

B. Có khả năng di chuyển.

C. Sống dị dưỡng.

D. Môi trường sống khô ráo.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Điểm khác cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là gì?

Điểm khác cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác  là thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng duy chuyển, trả lời chậm với các kích thích của môi trường

A. Thực rất đa dạng, phong phú

B. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất

C. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng duy chuyển, trả lời chậm với các kích thích của môi trường

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho biết trùng roi thuộc giới nào:

A. Khởi sinh

B. Nguyên sinh

C. Nấm

D. Thực vật

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tại sao tảo lục có khả năng quang hợp mà không được xếp vào giới thực vật

A. Tảo luc có cấu tạo tế bào nhân sơ

B. Tảo lục sống tự dưỡng

C. Tảo lục có môi trường sống đa dạng

D. Tảo lục có cơ thể đơn bào

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách gọi tên sinh vật:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Người đưa ra cách gọi tên khoa học của các loài l?

A. Carl Linnaeus.

B. Robert Hooke.

C. Fahrenheit.

D. Celsius.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tên địa phương của loài được hiểu l?

A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.

B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).

C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.

D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tên khoa học của loài được hiểu l?

A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.

B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).

C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.

D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tên phổ thông của loài được hiểu l?

A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.

B. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố).

C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.

D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Quan sát sơ đồ các bậc phân loại loài Cáo đỏ trong hình sau và cho biết tên khoa học của loài Cáo đỏ

A.Vulpes

B. Cáo đỏ

C. Canidae

D.Vulpes vulpes.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tên khoa học của loài người hiện đại l?

A.Homo sapiens

B.Denisovans

C.Neanderthals

D.Homo erectus

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Loài ếch sau có tên khoa học ?Odorrana livida , tên giống của nó l?

?

A.Odorrana livida

B.Odorrana

C.Livida

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack