vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 21 có đáp án (Phần 2)
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 21 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
29 câu hỏiĐịa lýLớp 10
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực là

a. Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định.

b. Các điều kiện tự nhiên nhưng không thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.

c. Các điều kiện kinh tế - xã hội ở dưới dạng tiềm năng.

d. Các tác động từ bên ngoài không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.

2. Nhiều lựa chọn

Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định được gọi là

a. nguồn lực.

b. nguồn nhân lực.

c. các điều kiện phát triển.

d. các nhân tố ảnh hưởng.

3. Nhiều lựa chọn

Trong xu thế mở cửa nền kinh tế, nguồn lực có vai trò tạo điều kiện thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các vùng trong một nước, giữa các quốc gia với nhau là

a. tài nguyên thiên nhiên.

b. vốn.

c. thị trường.

d. vị trí địa lí.

4. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực nào sau đây có vai trò tạo điều kiện thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các vùng trong một nước, giữa các quốc gia với nhau:

a. tài nguyên thiên nhiên

b. thị trường tiêu thụ.

c. vị trí địa lí.

d. khoa học kĩ thuật.

5. Nhiều lựa chọn

Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là

a. Nguồn lực tự nhiên.

b. Nguồn lực tự nhiên – xã hội.

c. Nguồn lực từ bên trong.

d. Nguồn lực từ bên ngoài.

6. Nhiều lựa chọn

Sự phân chia thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài là dựa vào:

a. Nguồn gốc

b. Tính chất tác động của nguồn lực

c. Phạm vi lãnh thổ

d. Chính sách và xu thế phát triển

7. Nhiều lựa chọn

Ý nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên ?

a. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.

b. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.

c. Là điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất.

d. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.

8. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế xã hội?

a. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.

b. Phục vụ trực tiếp cho cuộc sống và phát triển kinh tế.

c. Sự đa dạng tài nguyên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.

d. Là điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất.

9. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là

a. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ.

b. Vốn.

c. Thì trường tiêu thụ.

d. Con người.

10. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác là:

a. Vốn

b. Dân cư và nguồn lao động

c. Đường lối chính sách

d. Khoa học và công nghệ

11. Nhiều lựa chọn

Khoa học và công nghệ là nguồn lực có vai trò nào dưới đây?

a. Quyết định đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước, một vùng lãnh thổ.

b. Quan trọng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước, một vùng lãnh thổ.

c. Góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác.

d. Góp phần nâng cao giá trị và tạo tiềm đề để sử dụng các nguồn lực khác.

12. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng?

a. Điều kiện tự nhiên tồn tại ngay cả trước khi có con người.

b. Nguồn lực tự nhiên tồn tại dưới dạng tiềm năng và chỉ được đánh dấu bởi việc lựa chọn chính sách phát triển hợp lí.

c. Giá trị và vai trò của các nguồn lực tự nhiên luôn bất biến.

d. Sự thành công của nền kinh tế Nhật Bản minh chứng cho vai trò của chính sách phát triển hơn là dựa vào nguồn tài nguyên giàu có.

13. Nhiều lựa chọn

Ý nào dưới đây chính xác nhất?

a. Giá trị và vai trò của các nguồn lực tự nhiên luôn bất biến đối với nền kinh tế.

b. Sự thành công của nền kinh tế Nhật Bản không nói lên được vai trò của chính sách phát triển.

c. Tài nguyên thiên nhiên không thể tồn tại khi thiếu vắng con người trên Trái Đất.

d. Nguồn lực tự nhiên tồn tại dưới dạng tiềm năng và chỉ được đánh dấu bởi việc lựa chọn chính sách phát triển hợp lí.

14. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển nền kinh tế nước ta từ những năm đổi mới đến nay đã khẳng định vai trò của nguồn lực:

a. Vị trí địa lí

b. Dân cư và nguồn lao động

c. Vốn, thị trường

d. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế

15. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?

a. Chính sách.

b. Vốn.

c. Thị trường.

d. Biển.

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ theo phạm vi lãnh thổ các nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là

a. nguồn lực tự nhiên.

b. nguồn lực từ bên trong.

c. nguồn lực từ bên ngoài.

d. nguồn lực kinh tế.

17. Nhiều lựa chọn

Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định được gọi là

a. các nhân tố ảnh hưởng.

b. nguồn nhân lực.

c. các điều kiện phát triển.

d. nguồn lực.

18. Nhiều lựa chọn

Dựa vào căn cứ nào để phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội?

a. Tính chất nguồn lực.

b. Phạm vi lãnh thổ.

c. Nguồn gốc.

d. Vai trò của nguồn lực.

19. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định trong sự phát triển của nền kinh tế?

a. Tài nguyên thiên nhiên.

b. Vị trí địa lí và khí hậu.

c. Dân cư và nguồn lao động.

d. Khoa học và công nghệ.

20. Nhiều lựa chọn

Để phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia, loại nguồn lực có vai trò quyết định là

a. nội lực.

b. tài nguyên.

c. vị trí địa lí.

d. ngoại lực.

21. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?

a. Đất, khí hậu, dân số.

b. Khí hậu, thị trường, vốn.

c. Dân số, nước, sinh vật.

d. Sinh vật, đất, khí hậu

22. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây không nằm trong nhóm nguồn lực tự nhiên?

a. Khí hậu.

b. Đất đai.

c. Vị trí địa lí.

d. Nguồn nước.

23. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành

a. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.

b. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí.

c. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.

d. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội.

24. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực phát triển kinh tế của một quốc gia không phải là

a. các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

b. lịch sử phát triển lãnh thổ tự nhiên.

c. toàn bộ hệ thống tài sản quốc gia.

d. nguồn nhân lực chất lượng cao.

25. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ chủ yếu giữa nguồn lực trong nước và nguồn lực nước ngoài trong quá trình phát triển kinh tế được xác định là

a. quan hệ độc lập.

b. quan hệ cạnh tranh.

c. quan hệ phụ thuộc.

d. quan hệ hợp tác, hỗ trợ.

26. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực nào dưới đây vừa là đối tượng sản xuất vừa là đối tượng tiêu dùng các sản phẩm?

a. Lao động.

b. Sinh vật.

c. Thị trường.

d. vốn.

27. Nhiều lựa chọn

Các nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn?

a. Chính sách, khoa học, biển, vị trí địa lí.

b. Chính sách, khoa học, đất, vị trí địa lí.

c. Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai.

d. Lao động, vốn, công nghệ, chính sách.

28. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây không đúng về nguồn lực tự nhiên?

a. Có vai trò quyết định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội mỗi quốc gia.

b. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ cho phát triển kinh tế.

c. Gồm các yếu tố về đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản.

d. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất.

29. Nhiều lựa chọn

Các nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) chủ yếu bao gồm có

a. khí hậu, khoa học, công nghệ, khoáng sản, kinh nghiệm quản lí sản xuất.

b. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.

c. vị trí địa lí, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất, nguồn lao động.

d. đường lối chính sách, khoa học công nghệ, nguồn nước, vốn, thị trường.

© All rights reserved VietJack