vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýLớp 9
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có bao nhiêu tỉnh và thành phố trực thuộc Trung Ương?

A. 1 thành phố và 12 tỉnh.

B. 1 thành phố và 15 tỉnh.

C. 2 thành phố và 12 tỉnh.

D. 13 tỉnh và 1 thành phố.

2. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng

A. 40 000km2.

B. 20 000km2.

C. 30 000km2.

D. 50 000km2.

3. Nhiều lựa chọn

Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long gần 4 triệu ha, gồm các loại đất nào sau đây?

A. Đất phù sa mới, đất chua mặn, đất cát, đất phù sa cổ.

B. Đất mặn, đất phèn, đất pha cát, đất chua.

C. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn và một số đất khác.

D. Đất cát, đất mặn, đất phèn, đất xám.

4. Nhiều lựa chọn

Nhóm đất nào dưới đây có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất cát ven biển.

B. Đất phèn.

C. Đất mặn.

D. Đất phù sa ngọt.

5. Nhiều lựa chọn

Đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Dọc theo các kênh, rạch, sông.

B. Vùng Đồng Tháp Mười, An Giang.

C. Các tỉnh Kiên Giang và Cà Mau.

D. Các vùng dọc ven biển phía Nam.

6. Nhiều lựa chọn

Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Khơ me, Chăm, Hoa.

B. Giáy, Dao, Mông.

C. Tày, Nùng, Thái.

D. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.

7. Nhiều lựa chọn

Đất mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Nội địa.

B. Rìa phía Tây.

C. Ven biển.

D. Ría phía Bắc.

8. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông nào dưới đây?

A. Đồng Nai.

B. Mê Công.

C. Thái Bình.

D. Sông Hồng.

9. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. hai mặt giáp vùng biển rộng.

B. toàn bộ diện tích là đồng bằng.

C. nằm ở cực Nam của tổ quốc.

D. diện tích rộng lớn nhất cả nước.

10. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên nào dưới đây không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Biển và hải đảo.

B. Đất, rừng.

C. Khí hậu, nước.

D. Khoáng sản.

11. Nhiều lựa chọn

Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. tăng cường công tác dự báo lũ.

B. đầu tư cho các dự án thoát nước.

C. xây dựng hệ thống đê điều.

D. chủ động chung sống với lũ.

12. Nhiều lựa chọn

Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước?

A. Tuổi thọ trung bình.

B. Mật độ dân số.

C. Tỷ lệ hộ nghèo.

D. Thu nhập bình quân.

13. Nhiều lựa chọn

Hệ thống kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của

A. sông Đồng Nai.

B. sông Tiền.

C. sông Cửu Long.

D. sông Hậu.

14. Nhiều lựa chọn

Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào thời kì mùa khô là

A. cháy rừng.

B. triều cường.

C. thiếu nước ngọt.

D. xâm nhập mặn.

15. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào dưới đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Kiên Giang.

B. An Giang.

C. Cần Thơ.

D. Long An.

16. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi nào sau đây không phải do sông Mê Công mang đến cho Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Giao thông nội vùng trên các kênh rạch.

B. Cung cấp nguồn nước tưới nông nghiệp.

C. Nguồn thuỷ sản phong phú và đa dạng.

D. Thúc đẩy các quá trình xâm ngập mặn.

17. Nhiều lựa chọn

Trong rừng U Minh Thượng và U Minh Hạ, loại cây nào chiếm ưu thế?

A. Tràm.

B. Mắm Đen.

C. Đước.

D. Sú, vẹt.

18. Nhiều lựa chọn

Loại cây nào mọc được trước tiên ở vùng giáp ranh giữa đất liền và biển để củng cố nền đất mới được phù sa bồi đắp?

A. Sú, vẹt.

B. Mắm Đen.

C. Đước.

D. Tràm.

19. Nhiều lựa chọn

Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Thành phố Cà Mau.

B. Thành phố Mĩ Tho.

C. Thành phố Cao Lãnh.

D. Thành phố Cần Thơ.

20. Nhiều lựa chọn

Hạn chế về tự nhiên nào sau đây không phải của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Động đất liên tục.

B. Mùa khô kéo dài.

C. Xâm nhập mặn.

D. Nghèo khoáng sản.

21. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chủ lực trong nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. lúa và cây ăn quả.

B. lúa và mía.

C. mía và dừa.

D. dừa và cây ăn quả.

22. Nhiều lựa chọn

Các sản phẩm nông nghiệp nào dưới đây được xem là thế mạnh của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cao su, cam, quýt.

B. Ca cao, cà phê, dừa.

C. Lúa, cam, bưởi, tôm, cá.

D. Lúa, cà phê, tôm, cá.

23. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Cửu Long là

A. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.

B. vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn.

C. vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm.

D. vùng trọng điểm cây thực phẩm, bông.

24. Nhiều lựa chọn

Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu nào dưới đây?

A. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.

B. Khách sạn, nhà hàng, xuất nhập khẩu thương mại.

C. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính.

D. Xuất nhập khẩu, vận tải đường thủy, du lịch.

25. Nhiều lựa chọn

Hai vụ lúa chính ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. vụ đông xuân và vụ mùa.

B. vụ mùa và vụ hè thu.

C. vụ hè thu và vụ đông xuân.

D. thay đổi tùy từng năm.

26. Nhiều lựa chọn

Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. gạo, hàng may mặc và nông sản.

B. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.

C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.

D. gạo, hàng tiêu dùng và thủ công.

27. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long không phải là

A. trồng cây công nghiệp.

B. trồng cây lương thực.

C. nuôi trồng thủy sản.

D. trồng cây ăn quả.

28. Nhiều lựa chọn

Các trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Cần Thơ, Long Xuyên, Vĩnh Long, Cà Mau.

B. Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.

C. Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau.

D. Cần Thơ, Mĩ Tho, Đồng Tháp, Cà Mau.

29. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh ngành kinh tế nào dưới đây?

A. Thuỷ hải sản.

B. Nghề rừng.

C. Giao thông.

D. Du lịch.

30. Nhiều lựa chọn

Loại hình giao thông vận tải nào dưới đây phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Đường sắt.

B. Đường bộ.

C. Đường biển.

D. Đường sông.

© All rights reserved VietJack