vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 11 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 11 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýLớp 9
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Hồng là vùng có diện tích

A. lớn nhất nước ta.

B. bằng Đông Nam Bộ.

C. nhỏ nhất nước ta.

D. lớn hơn Bắc Trung Bộ.

2. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. đá vôi.

B. đồng.

C. than nâu.

D. than đá.

3. Nhiều lựa chọn

Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Hoà Bình.

B. Quảng Ninh.

C. Vĩnh Phúc.

D. Hải Dương.

4. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng

A. tiếp giáp nước láng giềng Trung Quốc.

B. phía bắc tiếp giáp Duyên hải miền Trung.

C. phía tây có vùng biển thuộc vịnh Bắc Bộ.

D. thuộc vùng khí hậu Tây và Trung Bắc Bộ.

5. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào dưới đây?

A. Sông Hồng và sông Thái Bình.

B. Sông Hồng và sông Lục Nam.

C. Sông Hồng và sông Đà.

D. Sông Hồng và sông Cầu.

6. Nhiều lựa chọn

Hai trung tâm du lịch hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. Hà Nội và Vĩnh Yên.

B. Hà Nội và Hải Phòng.

C. Hà Nội và Nam Định.

D. Hà Nội và Hải Dương.

7. Nhiều lựa chọn

Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Đồng bằng Sông Hồng?

A. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.

B. Bắc Giang, Lạng Sơn.

C. Thái Bình, Nam Định.

D. Hà Nam, Ninh Bình.

8. Nhiều lựa chọn

Địa hình vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?

A. Đồng bằng châu thổ, tương đối bằng phẳng.

B. Đồng bằng ven biển, tập trung nhiều cồn cát.

C. Đồng bằng hạ lưu sông Mê Công, gập ghềnh.

D. Đồng bằng xen kẽ cao nguyên, độ dốc khá lớn.

9. Nhiều lựa chọn

Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

10. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên đất quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. đất feralit.

B. đất mặn.

C. đất phù sa.

D. đất xám.

11. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Hồng có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây?

A. Cam-pu-chia.

B. Trung Quốc.

C. Thái Lan.

D. Lào.

12. Nhiều lựa chọn

Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương.

B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.

D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.

13. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?

A. Diện tích lãnh thổ lớn nhất.

B. Là một trung tâm kinh tế.

C. Mật độ dân số cao nhất.

D. Năng suất lúa cao nhất.

14. Nhiều lựa chọn

Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. Hà Nội và Hải Dương.

B. Hà Nội và Hải Phòng.

C. Hà Nội và Nam Định.

D. Hà Nội và Vĩnh Yên.

15. Nhiều lựa chọn

Vùng nào dưới đây có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất trong nước?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Hồng.

16. Nhiều lựa chọn

Loại đất nào sau đây thích hợp trồng cây lương thực vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Đất phù sa.

B. Đất feralit.

C. Đất mặn.

D. Đất phèn.

17. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh về tự nhiên nào dưới đây đã tạo cho vùng Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?

A. Có một mùa đông lạnh.

B. Đất phù sa màu mỡ.

C. Nguồn nước mặt phong phú.

D. Địa hình bằng phẳng.

18. Nhiều lựa chọn

Vùng Đồng bằng sông Hồng không có loại khoáng sản nào sau đây?

A. Bô-xít.

B. Than đá.

C. Đá vôi.

D. Cao lanh.

19. Nhiều lựa chọn

Về điều kiện tự nhiên Đồng bằng sông Hồng gặp khó khăn nào dưới đây?

A. Nhiều bão, ngập lụt.

B. Địa hình bị chia cắt.

C. Mùa đông giá lạnh.

D. Gió Tây khô nóng.

20. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là nơi đất chật, người đông?

A. Mật độ dân số của vùng trên 1 000 người/km2.

B. Tỉnh nào trong vùng cũng có số dân rất đông.

C. Dân số đông nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.

D. Có nhiều đô thị lớn, dân cư tập trung đông đúc.

21. Nhiều lựa chọn

Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh nào dưới đây?

A. Hải Phòng.

B. Thái Bình.

C. Ninh Bình.

D. Nam Định.

22. Nhiều lựa chọn

So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có

A. trồng nhiều hoa màu nhất.

B. sản lượng lúa lớn nhất.

C. xuất khẩu gạo nhiều nhất.

D. năng suất lúa cao nhất.

23. Nhiều lựa chọn

Vùng Đồng bằng sông Hồng có mùa đông lạnh tạo điều kiện cho việc

A. trồng cây có nguồn gốc cận nhiệt.

B. phát triển hoạt động du lịch biển.

C. xây dựng các nhà máy thuỷ điện.

D. đánh bắt, nuôi trồng thuỷ, hải sản.

24. Nhiều lựa chọn

Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế biển không phải do

A. trữ lượng dầu thô lớn ở vùng thềm lục địa.

B. có nhiều vịnh, đảo đẹp để phát triển du lịch.

C. vùng biển nhiều hải sản thuận lợi khai thác.

D. nhiều vũng vịnh, cửa sông để xây dựng cảng.

25. Nhiều lựa chọn

Dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân nông thôn đông hơn thành thị.

B. Mật độ dân số thấp nhất cả nước.

C. Dân tộc tập trung đông nhất là Tày.

D. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi có tỉ lệ thấp.

26. Nhiều lựa chọn

Ảnh hưởng tích cực của dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng đến sự phát triển kinh tế - xã hội là

A. tạo nên thị trường tiêu thụ lớn.

B. tăng thêm tỉ lệ thiếu việc làm.

C. đẩy nhanh quá trình hiện đại hoá.

D. gia tăng sự ô nhiễm môi trường.

27. Nhiều lựa chọn

Ảnh hưởng tiêu cực của dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng đến xã hội là

A. chất lượng cuộc sống chậm cải thiện.

B. khai thác tài nguyên không hiệu quả.

C. sự phát triển kinh tế bị kìm hãm.

D. vấn đề ô nhiễm môi trường gay gắt.

28. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm; sản xuất hàng tiêu dùng.

B. công nghiệp luyện kim, hoá chất, khai khoáng, công nghiệp nhiệt điện.

C. công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghiệp nhiệt điện, luyện kim.

D. công nghiệp điện tử - tin học, khai thác khoáng sản và luyện kim màu.

29. Nhiều lựa chọn

Trong nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh

A. chăn nuôi bò thịt, gà, thủy sản.

B. chăn nuôi gà, vịt, ngan và cừu.

C. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm.

D. chăn nuôi trâu, bò, dê và ngựa.

30. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu nông nghiệp theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay, ngành đang chiếm vị trí hàng đầu về giá trị sản xuất là

A. trồng cây lương thực.

B. trồng cây công nghiệp.

C. chăn nuôi gia súc nhỏ.

D. nuôi trồng thuỷ sản.

© All rights reserved VietJack