30 câu hỏi
Cách đọc đúng của chữ 「水」 là:
みせ
みち
はな
みず
Cách đọc đúng của 「山川さん」 là:
たなかさん
やまかわさん
くろがわさん
すずきさん
Cách đọc đúng của 「お金」 là:
ぎん
おがね
おかね
きん
Cách đọc đúng của 「火事」 là:
ししん
じしん
かじ
がし
Cách đọc đúng của 「水曜日」 là:
すいようび
かようび
もくようび
げつようび
Cách đọc đúng của 「富士山」 là:
ぶじやま
ふうじやま
ぶしざん
ふじさん
Cách đọc đúng của 「山田さん」 là:
やまださん
たなかさん
くろがわさん
はこやばしさん
Cách đọc đúng của 「木」 là:
か
こく
き
Cách đọc đúng của 「土」 là:
つち
あし
そら
やま
Cách đọc đúng của 「一月」 là:
いちがつ
いっげつ
いっがつ
いちがく
Cách đọc đúng của 「日曜日」 là:
にちようび
にちようひ
じつよび
じつよか
Cách đọc đúng của 「今月」 là:
こけつ
こがつ
こんかつ
こんげつ
Nghĩa đúng của chữ 「田」 là:
NAM
CƯỜNG
ĐIỀN
SƠN
Nghĩa đúng của chữ 「川」 là:
SÔNG
THỦY
XUYÊN
SAM
Nghĩa đúng của chữ 「火」 là:
HOẠN
BĂNG
THỦY
HỎA
Nghĩa đúng của chữ 「土」 là:
MỘC
THỔ
ĐẤT
THỦY
Nghĩa đúng của chữ 「月」 là:
BẠCH
MÔN
NGUYỆT
NHẬT
Nghĩa đúng của chữ 「水」 là:
THỦY
MỘC
NƯỚC
HƯU
Nghĩa đúng của chữ 「日」 là:
NHẬT
KHẨU
NGUYỆT
MẪU
Nghĩa đúng của chữ 「山」 là:
XUYÊN
NÚI
SƠN
ĐIỀN
Nghĩa đúng của chữ 「金」 là:
TOÀN
VÀNG
KIM
TIỀN
Nghĩa đúng của chữ 「木」 là:
XUYÊN
HƯU
MỘC
NGƯU
Nghĩa đúng của từ 「日曜日」 là:
Thứ tư
Thứ bảy
Thứ hai
Chủ nhật
Nghĩa đúng của từ 「土」 là:
Đất
Bàn
Nước
Mây
Nghĩa đúng của từ 「一月」 là:
1 tháng
Thời gian
Hàng năm
Tháng 1
Nghĩa đúng của từ 「今月」 là:
Tuần tới
Tháng này
Chuyên môn
Tương lai
Nghĩa đúng của từ 「水曜日」 là:
Thứ tư
Hai giờ
Nửa năm
1 tuần
Nghĩa đúng của từ 「お金」 là:
Tiền
Công cụ
Vật dụng
Kiến tạo
Nghĩa đúng của từ 「水」 là:
Cỏ
Cây
Nước
Đất
Nghĩa đúng của từ 「火事」 là:
Bão tuyết
Vụ hỏa hoạn
Lũ lụt
Hạn hán
