vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Nhật ngữ học có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Nhật ngữ học có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

日本の首都はどこですか。

しゅとう

しゅうと

しゅと

しゅうとう

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

地球は太陽のまわりを回っている。

じきゅう

ちきゅう

じきゅ

ちきゅ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

あの時計は遅れている。

こわれて

おくれて

たおれて

よごれて

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

二人で協力すれば、仕事も早く終わるだろう。

きょうりょく

どりょく

きょうりょく

どうりょく

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

大学の奨学金に応募した。

おうぼ

おうもう

おうほう

おうもう

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

子どもの疑問に答えた。

くもん

ぎもん

ぐもん

ぎもん

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

試験の成績が発表された。

はつよう

はっぴょう

はつぴょ

はっぴょ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

単語のリストはとなりのページにあります。

げいご

いご

だんご

たんご

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

みんなで話し合って、問題をかいけつした。

改決

改結

解決

解結

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

山口さんに東京をあんないしてもらった。

安内

家内

室内

案内

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

わたしはけんこうのために毎日走っています。

健康

建康

健庫

建庫

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

今年の夏はきおんが高かった。

気湿

気温

気湯

気混

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

頭がいたいので、薬を飲んだ。

病い

痛い

狭い

症い

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

このシャツは工場でたんりょうに作られている。

多量

多料

大量

大料

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

この携帯電話はボタンが押しにくいという( )を持つ利用者もいる。

関心

不満

目標

我慢

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

街を( )していたら、山本さんに会った。

ぐらぐら

がらがら

ばらばら

ぶらぶら

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

セミナーに参加したい人は、( )に住所、氏名、希望日を書いてください。

証明書

領収書

申込書

参考書

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

この仕事は( )なので、コンピューターを使っても時間がかかる。

意外

重大

複雑

正常

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

このオレンジはアメリカ( )です。

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

優勝した選手に( )をして記事を書いた。

スピーチ

インタビュー

メッセージ

コミュニケーション

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

全員が自分の意見を( )したので、会議がなかなか終わらなかった。

命令

返信

主張

注文

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

朝から何も飲んでいないので、のどが( )です。

ぺらぺら

からから

ふらふら

ぺこぺこ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将来のために、お金を( )います。

ためて

のせて

かさねて

くわえて

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

わたしは妻と一緒に通勤しています。 (Tôi đi làm cùng vợ)

仕事に行って

勉強に行って

買い物に行って

散歩に行って

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

とてもおそろしい経験をした。 (Tôi đã có một trải nghiệm rất đáng sợ)

たのしい

うれしい

はずかしい

こわい

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

先生にわけを話した。 (Tôi đã nói lý do với giáo viên)

アイディア

ルール

理由

秘密

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

最近、この川は水がへった気がする。 (Gần đây, tôi cảm thấy nước sông này ít đi)

多くなった

少なくなった

きれいになった

きたなくなった

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

実験がうまくいかなかったので、やりなおした。 (Thí nghiệm không thành công nên tôi đã làm lại)

やり方を調べた

やり方を教わった

もう一度やった

やるのを途中でやめた

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ころぶ

今日は疲れたので、早めにベッドにころんだ。

仕事が入ったので、旅行の計画がころんでしまった。

台風で庭の木がころんだ。

階段でころんでけがをした。

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

指示する

「この書類、30部コピーしておいて」と秘書に指示した。

「この作文を見ていただけませんか」と先生に指示した。

「あした映画を見に行こうよ」と友達に指示した。

「トイレはどこにありますか」と店員に指示した。

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

見送る

毎日かならずメールを見送るようにしている。

何ページか見送ってみたが、むずかしくてわからなかった。

電車の窓から景色を見送るのが好きだ。

国に帰る友人を空港まで見送った。

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

植える

近所の公園にはいろいろな花が植えてある。

ケーキにいちごやクリームをたくさん植えた。

この空港は海に土を植えて作られた。

道に電灯を植えたので明るくなった。

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

正直

小川さんは正直な人で、決してうそは言いません。

この商品の正直な使い方をこれから説明します。

これは正直な話なのに、だれも信じてくれません。

正直な距離は分かりませんが、10キロぐらいだと思います。

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack