vietjack.com

30 câu  Trắc nghiệm chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều Chuyên đề 3: Phát triển làng nghề có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều Chuyên đề 3: Phát triển làng nghề có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiĐịa lýLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta có mấy ngành nghề nông thôn?

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

2. Nhiều lựa chọn

Làng nghề truyền thống Việt Nam ban đầu ra đời ở

A. các thành phố lớn.

B. các khu công nghiệp.

C. các vùng nông thôn.

D. trung tâm thương mại.

3. Nhiều lựa chọn

Các ngành nghề phụ trong làng nghề truyền thống của Việt Nam có hướng phát triển nào sau đây?

A. Không thay đổi, duy trì là nghề phụ ở nông thôn.

B. Dần trở thành ngành sản xuất chính ở một số làng.

C. Chuyển sang chỉ tập trung vào nghề nông và lâm.

D. Chuyển sang lĩnh vực dịch vụ theo hướng hiện đại.

4. Nhiều lựa chọn

Người Việt đã phát minh ra công thức hợp kim đồng thau và đồng thanh vào thời kì nào sau đây?

A. Thời kì Đông Sơn.

B. Thời kì Phùng Nguyên.

C. Thời kì Đinh - Lê.

D. Thời kì Lý - Trần.

5. Nhiều lựa chọn

Nghề thủ công nào sao đây không nằm trong 7 nhóm nghề lớn được phát triển vào thời kì Đông Sơn?

A. Nghề chế tạo thuỷ tinh.

B. Nghề chế tác đá.

C. Nghề chế tạo đồ sắt.

D. Nghề mộc và sơn.

6. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ nào sau đây đánh dấu sự hình thành của 36 phố phường tại Kinh thành Thăng Long với các phường nghề nổi tiếng?

A. Thời Lý - Trần.

B. Thời Lê - Mạc.

C. Thời Đinh - Tiền Lê.

D. Thời Nguyễn.

7. Nhiều lựa chọn

Phường làm giấy dó nổi tiếng tại Kinh thành Thăng Long thời Lê - Mạc có tên là

A. Yên Ninh.

B. Yên Phụ.

C. Nghi Tàm.

D. Yên Thái.

8. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào dưới đây không phải là yếu tố xác định một khu vực được công nhận làng nghề?

A. Có tối thiểu 20% số hộ trên địa bàn tham gia hoạt động sản xuất nghề.

B. Có tối thiểu 2 năm liên tục sản xuất kinh doanh ổn định.

C. Được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu trí tuệ cho sản phẩm làng nghề.

D. Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường làng nghề theo quy định hiện hành.

9. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào sau đây không phải là yếu tố xác định một khu vực được công nhận làng nghề truyền thống?

A. Nghề đã xuất hiện tại địa phương từ trên 50 năm và đang tiếp tục phát triển.

B. Nghề tạo ra sản phẩm mang bản sắc văn hóa dân tộc.

C. Nghề gắn với tên tuổi của một hay nhiều nghệ nhân hoặc tên tuổi của làng nghề.

D. Nghề phải được chứng nhận bằng các giải thưởng quốc gia và quốc tế.

10. Nhiều lựa chọn

Làng nghề Việt Nam là một bộ phận của

A. kinh tế đô thị.

B. kinh tế nông thôn.

C. kinh tế dịch vụ.

D. kinh tế công nghiệp.

11. Nhiều lựa chọn

Nghề thủ công ở làng nghề Việt Nam xuất phát từ nhu cầu nào sau đây?

A. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.

B. Sự phát triển của thương mại.

C. Tự động hóa trong nông nghiệp.

D. Tự cung tự cấp của người dân.

12. Nhiều lựa chọn

Lao động trong các làng nghề chủ yếu là

A. lao động thuê bên ngoài.

B. lao động trong gia đình.

C. lao động chuyên nghiệp.

D. lao động từ thành phố.

13. Nhiều lựa chọn

Phường đúc đồng nổi tiếng ở Kinh thành Thăng Long thời kỳ Lê - Mạc được gọi là

A. phường Hàng Bạc.

B. phường Hàng Đồng.

C. phường Ngũ Xá.

D. phường Hàng Trống.

14. Nhiều lựa chọn

Hoạt động của làng nghề mang tính chất

A. ngành nghề và lãnh thổ.

B. văn hóa và du lịch.

C. thương mại và dịch vụ.

D. kinh tế và chính trị.

15. Nhiều lựa chọn

Làng nghề truyền thống của Việt Nam thường được hình thành dựa trên

A. nguồn nguyên liệu sẵn có tại địa phương.

B. sự đầu tư vốn của các doanh nghiệp lớn.

C. nhu cầu thị trường quốc tế ngày càng lớn.

D. sự phát triển của các công nghệ hiện đại.

16. Nhiều lựa chọn

Nguồn nguyên liệu của các làng nghề truyền thống chủ yếu từ

A. nhập khẩu ngoài nước.

B. nhập từ địa phương khác.

C. có sẵn tại địa phương.

D. được Nhà nước tài trợ.

17. Nhiều lựa chọn

Công nghệ truyền thống trong các làng nghề Việt Nam chủ yếu được tạo ra bởi

A. các nhà khoa học, kỹ sư có trình độ chuyên môn.

B. người lao động trong làng nghề qua nhiều thế hệ.

C. các công ty công nghệ lớn nằm ngoài lãnh thổ.

D. Chính phủ, người lao động có chuyên môn cao.

18. Nhiều lựa chọn

Công nghệ truyền thống của làng nghề Việt Nam chủ yếu mang lại đặc trưng nào sau đây cho sản phẩm?

A. Đồng nhất về hình thức và chất lượng.

B. Chi phí sản xuất thấp và giá thành cao.

C. Sự tinh tế và các đặc trưng riêng biệt.

D. Khả năng tự động hóa và thẩm mĩ cao.

19. Nhiều lựa chọn

Nghề đá mỹ nghệ nổi tiếng tại Đà Nẵng trong thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh là

A. đá mỹ nghệ Thanh Hóa.

B. đá mỹ nghệ Ninh Bình.

C. đá mỹ nghệ Non Nước.

D. đá mỹ nghệ Lạng Sơn.

20. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển của làng nghề góp phần vào

A. xây dựng các khu công nghiệp, các trung tâm công nghệ cao.

B. cải thiện thu nhập và phát triển kinh tế cộng đồng nông thôn.

C. tăng cường quan hệ quốc tế và đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.

D. bảo vệ di sản văn hóa và mở rộng diện tích đất nông nghiệp.

21. Nhiều lựa chọn

Các sản phẩm làng nghề Việt Nam có thể xuất khẩu ra nhiều quốc gia trên thế giới do

A. kỹ thuật sản xuất tiên tiến.

B. giá thành sản phẩm thấp.

C. nguồn nguyên liệu dồi dào.

D. chất lượng cao và độc đáo.

22. Nhiều lựa chọn

Tỉnh, thành phố nào sau đây có số lượng làng nghề đang hoạt động được công nhận nhiều nhất?

A. Hà Nội.

B. Thái Nguyên.

C. Thái Bình.

D. Nam Định.

23. Nhiều lựa chọn

Không gian chung của làng nghề thường được sử dụng vào mục đích nào sau đây?

A. Khu vực nghỉ ngơi cho khách du lịch, trưng bày đồ nghề.

B. Khu vực tổ chức hoạt động vui chơi và sinh hoạt tập thể.

C. Nơi sản xuất, trưng bày và buôn bán sản phẩm làng nghề.

D. Khu vực học tập, thực hiện các hoạt động giáo dục nghề.

24. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh hộ gia đình tại làng nghề là

A. tự chủ, tận dụng được lao động và thời gian nhàn rỗi.

B. khả năng tiếp nhận các đơn đặt hàng lớn và giá trị cao.

C. dễ dàng đổi mới công nghệ, thay đổi không gian nghề.

D. năng lực quản lí trong sản xuất, nguồn vốn đầu tư lớn.

25. Nhiều lựa chọn

Thị trường tiêu thụ các sản phẩm làng nghề Việt Nam hiện nay đang được mở rộng qua kênh nào sau đây?

A. Các chợ truyền thống, đội ngũ nhân lực bán buôn bán lẻ.

B. Sàn thương mại điện tử và các kênh bán hàng trực tuyến.

C. Các cửa hàng vật liệu xây dựng và các chuỗi siêu thị lớn.

D. Những trung tâm thương mại lớn và các cửa hàng bán lẻ.

26. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm chủ yếu của các hộ sản xuất tại làng nghề là

A. tiếp nhận, đổi mới công nghệ còn chậm.

B. khó tận dụng các nguồn lực địa phương.

C. dễ dàng tiếp nhận các đơn đặt hàng lớn.

D. hạn chế về năng lực quản lí và tài chính.

27. Nhiều lựa chọn

Mô hình sản xuất nào sau đây đang xuất hiện tại một số làng nghề lớn và giúp mở rộng quy mô sản xuất?

A. Công ty tư nhân.

B. Tổ hợp tác, hợp tác xã.

C. Hộ gia đình.

D. Doanh nghiệp nhà nước.

28. Nhiều lựa chọn

Mô hình nào sau đây tại các làng nghề giúp sản xuất các sản phẩm chất lượng cao xuất khẩu ra nước ngoài?

A. Cụm công nghiệp làng nghề.

B. Công ty tư nhân quy mô lớn.

C. Hộ gia đình và hợp tác xã.

D. Các doanh nghiệp Nhà nước.

29. Nhiều lựa chọn

Khi các làng nghề mới hình thành, thị trường tiêu thụ có đặc điểm nào sau đây?

A. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ ở nông thôn.

B. Chú trọng hướng tới thị trường quốc tế từ đầu.

C. Tập trung vào các kênh thương mại điện tử lớn.

D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng ở các thành phố lớn.

30. Nhiều lựa chọn

Làng nghề có đóng góp nào sau đây vào việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn?

A. Chuyển từ ngành nông nghiệp sang hoàn toàn ngành công nghiệp.

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng công nghiệp hóa.

C. Tập trung vào phát triển dịch vụ và bỏ qua sản xuất truyền thống.

D. Chỉ phát triển các ngành nghề truyền thống mà không cần đổi mới.

© All rights reserved VietJack