vietjack.com

29 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án (Phần 2)
Quiz

29 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
29 câu hỏiĐịa lýLớp 11
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây có ngành dịch vụ hàng hải phát triển nhất khu vực Đông Nam Á?

a. Ma-lai-si-a.

b. Thái Lan.

c. Việt Nam.

d. Xin-ga-po.

2. Nhiều lựa chọn

Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do

a. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.

b. Năng suất tăng lên nhanh chóng.

c. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.

d. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

a. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.

b. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.

c. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.

d. Nhiều thiên tai, dịch bệnh.

4. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là

a. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.

b. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão.

c. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.

d. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.

5. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là

a. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.

b. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên ai đặc biệt là bão.

c. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.

d. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.

6. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không đúng về ngành đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á?

a. Khu vực Đông Nam Á có diện tích mặt nước lớn, bờ biển nhiều vũng, vịnh nên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.

b. Những nước có sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản lớn trong khu vực là Lào, Brunei, Singapore, Đông Timor.

c. Đánh bắt thuỷ sản đang chuyển từ các vùng biển gần bờ sang vùng biển xa bờ và tăng cường ứng dụng các công nghệ tiên tiến vào khai thác.

d. Bên cạnh những thuận lợi, hoạt động đánh bắt thuỷ sản cũng gặp nhiều khó khăn như sự suy giảm nguồn lợi sinh vật biển, thiếu vốn đầu tư, thiên tai,...

7. Nhiều lựa chọn

Điều kiện tự nhiên nào sau đây ở Đông Nam Á không phải là thế mạnh của nông nghiệp?

a. Tiếp giáp biển .   

b. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

c. Đất phù sa và đất đỏ màu mỡ.

d. Đồng cỏ chăn nuôi.

8. Nhiều lựa chọn

Ngành nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á phát triển không góp phần vào việc nào dưới đây?

a. Ngành nông nghiệp ở vị trí thống trị cơ cấu kinh tế; phát triển nông nghiệp theo Công nghệ cao.

b. Khai thác các lợi thế sẵn có của khu vực; đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm trong khu vực.

c. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp; tạo ra nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

d. Giải quyết việc làm và sinh kế cho người dân; đảm bảo sự cân bằng sinh thái và môi trường trong khu vực.

9. Nhiều lựa chọn

Tại sao lúa gạo lại được chọn là cây lương thực chủ yếu ở vùng Đông Nam Á?

a. Địa hình đa dạng với khí hậu nhiệt đới ẩm.

b. Khí hậu nhiệt đới ẩm, đồng bằng phù sa phì nhiêu.

c. Cao nguyên đất đỏ và đồng bằng phù sa phì nhiêu.

d. Lượng mưa phong phú, nhiệt độ cao.

10. Nhiều lựa chọn

Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là

a. Lào, In-đô-nê-xi-a. 

b. Thái Lan, Việt Nam.

c. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a. 

d. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.

11. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

a. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

b. khai thác thế mạnh về đất đai.

c. thay thế cây lương thực.

d. xuất khẩu thu ngoại tệ.

12. Nhiều lựa chọn

Ngành chăn nuôi của Đông Nam Á đang phát triển khá nhanh không phải là do 

a. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

b. sự phát triển của khoa học - công nghệ.

c. giải quyết tốt vấn đề thực phẩm ở khu vực. 

d. sản phẩm được xuất khẩu mạnh mẽ.

13. Nhiều lựa chọn

Phát triển giao thông theo hướng Đông - Tây của Đông Nam Á lục địa có vai trò nào dưới đây?

a. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trong nước và giữa các nước.

b. Thúc đẩy giao lưu văn hóa, du lịch giữa các nước.

c. Tăng cường giao thương kinh tế qua các cửa khẩu.

d. Thúc đẩy phát triển kinh tế vùng hậu phương cảng.

14. Nhiều lựa chọn

Ngành nào dưới đây là mũi nhọn trong công nghiệp của nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?

a. Công nghiệp cơ khí.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp thực phẩm.

d. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

15. Nhiều lựa chọn

Ngành nào dưới đây đóng vai trò chủ đạo trong công nghiệp của nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?

a. Công nghiệp cơ khí.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp thực phẩm.

d. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

16. Nhiều lựa chọn

Ngành nào dưới đây phát triển ở hầu hết các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?

a. Công nghiệp cơ khí.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp thực phẩm.

d. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào dưới đây đúng nhất về sự phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á?

a. Phù hợp với trình độ lao động phổ thông của người lao động.

b. Thị trường tiêu thụ tại chỗ vô cùng lớn.

c. Khoa học công nghệ được đầu tư, tăng tỉ lệ tự động hoá.

d. Đáp ứng tốt yêu cầu xuất khẩu tới nhiều quốc gia.

18. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào dưới đây đúng nhất về ngành công nghiệp thực phẩm đóng vai trò chủ đạo ở nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?

a. Lao động chủ yếu là lao động có trình độ cao.

b. Nguồn nguyên liệu dồi dào, lao động đông.

c. Đầu tư đổi mới công nghệ, mẫu mã, đa dạng sản phẩm.

d. Chất lượng sản phẩm đáp ứng được yêu cầu từ nhiều thị trường.

19. Nhiều lựa chọn

Hiện nay ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?

a. Cơ cấu ngành đa dạng với nhiều ngành quan trọng.

b. Giảm ngành dịch vụ và nông lâm thuỷ sản, tăng công nghiệp.

c. Giảm nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ.

d. Giảm công nghiệp khai thác, tăng công nghiệp chế biến.

20. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây góp phần phát triển ngành công nghiệp của khu vực Đông Nam Á?

a. Nguồn nguyên liệu, lao động, thị trường.

b. Lao động có tay nghề, trình độ chuyên môn cao.

c. Công nghệ, khoa học kĩ thuật phát triển.

d. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

21. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng về công nghiệp của khu vực Đông Nam Á?

a. Khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện để phát triển ngành công nghiệp như vị trí, nguồn nhân lực chất lượng cao, nguyên liệu nhập khẩu giá rẻ,...

b. Sự phát triển ngành công nghiệp góp phần thúc đẩy sự chuyển dịch kinh tế; cung cấp nguồn hàng xuất khẩu nhằm thu ngoại tệ của một số nước,...

c. Trong cơ cấu kinh tế của khu vực, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng khá cao, phụ thuộc bên ngoài về vốn, quy trình công nghệ,...

d. Ngành công nghiệp đang chuyển từ ngành công nghiệp truyền thống sang các ngành công nghiệp có hàm lượng khoa học – công nghệ cao.

22. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào dưới đây có sản lượng đánh bắt thuỷ sản lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á?

a. Việt Nam.

b. Lào.

c. In-đô-nê-xi-a.

d. Thái Lan.

23. Nhiều lựa chọn

Ngành nào dưới đây là động lực của ngành công nghiệp khu vực Đông Nam Á?

a. Công nghiệp cơ khí.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp thực phẩm.

d. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

24. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đúng vai trò của ngành dịch vụ trong sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á?

a. Thúc đẩy tăng trưởng và bền vững kinh tế của khu vực và thế giới.

b. Thị trường xuất, nhập khẩu đang được mở rộng nhiều khu vực, nhiều quốc gia.

c. Hình thức thương mại điện tử đang phát triển rất mạnh.

d. Tỉ trọng đóng góp vào GDP khu vực ngày càng cao  năm 2020 là 49,7%.

25. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đúng vai trò của ngành ngoại thương trong sự phát triển ngành dịch vụ của khu vực Đông Nam Á?

a. Thúc đẩy tăng trưởng và bền vững kinh tế của khu vực và thế giới.

b. Thị trường xuất, nhập khẩu đang được mở rộng nhiều khu vực, nhiều quốc gia.

c. Hình thức thương mại điện tử đang phát triển rất mạnh.

d. Khu vực có nhiều tín ngưỡng, tôn giáo như Hồi giáo, Phật giáo, Ấn Độ giáo

26. Nhiều lựa chọn

Đâu là vai trò của ngành du lịch trong khu vực Đông Nam Á?

a. Thúc đẩy hoạt động kinh doanh, đóng góp lớn vào cơ cấu GDP.

b. Thúc đẩy ngành sản xuất, tạo cầu nối giữa các quốc gia khu vực.

c. Đáp ứng nhu cầu nền kinh tế hàng hoá và nhu cầu sử dụng tăng cao.

d. Là ngành có vai trò quan trọng và là ngành mũi nhọn của nhiều quốc gia.

27. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không đúng về ngành du lịch của khu vực Đông Nam Á?

a. Khu vực Đông Nam Á có nguồn tài nguyên du lịch phong phú và đa dạng, với nhiều di sản thế giới.

b. Hệ thống cơ sở hạ tầng – vật chất kĩ thuật phục vụ du lịch ngày càng hoàn thiện.

c. Các quốc gia dẫn đầu khu vực về số lượt khách du lịch quốc tế đến tham quan là Laos, Cambodia, Myanmar, Brunei,…

d. Hiện nay, ngành du lịch đang phát triển du lịch theo hướng bền vững đồng thời hợp tác quốc tế về du lịch,...

28. Nhiều lựa chọn

Đâu là vai trò của ngành bưu chính viễn thông trong khu vực Đông Nam Á?

a. Thúc đẩy hoạt động kinh doanh, đóng góp lớn vào cơ cấu GDP.

b. Thúc đẩy ngành sản xuất, tạo cầu nối giữa các quốc gia khu vực.

c. Đáp ứng nhu cầu nền kinh tế hàng hoá và nhu cầu sử dụng tăng cao.

d. Là ngành có vai trò quan trọng và là ngành mũi nhọn của nhiều quốc gia.

29. Nhiều lựa chọn

Đâu là vai trò của ngành giao thông vận tải trong khu vực Đông Nam Á?

a. Thúc đẩy hoạt động kinh doanh, đóng góp lớn vào cơ cấu GDP.

b. Thúc đẩy ngành sản xuất, tạo cầu nối giữa các quốc gia khu vực.

c. Đáp ứng nhu cầu nền kinh tế hàng hoá và nhu cầu sử dụng tăng cao.

d. Là ngành có vai trò quan trọng và là ngành mũi nhọn của nhiều quốc gia.

© All rights reserved VietJack