vietjack.com

29 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 2:  Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ của Việt Nam
Quiz

29 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 2: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ của Việt Nam

A
Admin
29 câu hỏiĐịa lýLớp 12
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở xã

A. Sín Thầu  

B. Lũng Cú.   

C. Vạn Thạnh.

D. Đất Mũi.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Bộ phận của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền là

A. nội thủy.

B. lãnh hải.  

C. thềm lục địa.   

D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nước ta nằm ở

A. trung tâm của bán đảo Đông Dương.   

B. trong vùng ngoại chí tuyến bán cầu Bắc.

C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc. 

D. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Điểm cực Bắc của khung hệ tọa độ địa lí nước ta ở vĩ độ

A. 23022'B

B. 23023'B

C. 23024'B

D. 23025'B

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Điểm cực Nam của khung hệ tọa độ địa lí nước ta ở vĩ độ

A. 80 32'B.

B. 80 33'B.

C. 80 34'B.

D. 80 35'B.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Theo chiều tây - đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến

A. 102007'Đ - 109024'Đ

B. 102009'Đ - 109024'Đ

C. 102008'Đ - 108024'Đ

D. 102010'Đ - 108024'Đ

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trên vùng biển, hệ toạ độ địa lí của nước ta còn kéo dài tới khoảng vĩ độ 6050'B và từ khoảng kinh độ 1010Đ đến

A. 117017'Đ tại biển Đông

B. 117019'Đ tại biển Đông

C. 117018'Đ tại biển Đông

D. 117020'Đ tại biển Đông

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Theo chiều Bắc - Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến

A. 20023'B - 8033'B

B. 22023'B - 8034'B

C. 22023'B - 8034'B

D. 23023'B - 8034'B

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí đã tạo thuận lợi cho sinh hoạt, các hoạt động cộng đồng ở nước ta là

A. tiếp giáp với biển, có trên 3260 km bờ biển.   

B. nằm hoàn toàn trong múi giờ số 7.

C. nằm ở vị trí ngã tư đường hàng hải, hàng không quốc tế.

D. là cửa ngõ ra biển rất thuận lợi cho các nước láng giềng.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất

A. cận nhiệt đới gió mùa.    

B. cận xích đạo gió mùa.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa.   

D. ôn đới gió mùa.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có

A. hoạt động của gió mùa.  

B. ảnh hưởng của biển.

C. nền nhiệt độ cao.      

D. tổng lượng mưa lớn.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích phần đất của nước ta là

A. 331 212 km2.

B. 331 312 km2. 

C. 331 412 km2.

D. 331 512 km2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tỉến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu, nguyên nhân lả

A. phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi.  

B. đây là nơi có truyền thống giao thương lâu đời.

C. địa hình thuận lợi giao thông giữa hai nước.

D. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào?

A. Châu Đốc. 

B. Cha Lo. 

C. Hữu Nghị. 

D. Móng Cái.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung?

A. Bờ Y.

B. Cầu Treo.

C. Lào Cai.

D. Lao Bảo

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đường bờ biển nước ta chạy từ Móng Cái đến

A. Cà Mau. 

B. Rạch Giá. 

C. Đất Mũi.

D. Hà Tiên.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Với vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên vành đai sinh khoáng châu Á - Thái Bình Dương nên nước ta có

A. sự phân hóa tự nhiên sâu sắc.   

B. tài nguyên sinh vật phong phú, đa dạng.

C. nhiều tài nguyên khoáng sản.    

D. nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán,...

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thứ tự các vùng biển của nước ta từ bờ ra như sau

A. nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.

C. nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.

D. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nước ta không có cảnh quan nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ là nhờ

A. nằm trong khu vực gió mùa châu Á.

B. nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.

C. nằm kề Biển Đông rộng lớn. 

D. chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 lả

A. vùng đặc quyền về kinh tế. 

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. lãnh hải.  

D. nội thủy.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc đã tạo điều kiện cho nước ta có

A. nhiều tài nguyên khoáng sản.   

B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

C. nền nhiệt độ cao. 

D. thảm thực vật xanh tốt bốn mùa

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là

A. đường ven biển. 

B. đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế.

C. đường phân định trên vịnh.    

D. đường biên giới quốc gia trên biển.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Lãnh hải là

A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.

B. vùng biển rộng 200 hải lí.

C. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.

D. vùng đệm để các nước phối hợp cùng nhau khai thác tài nguyên.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?

A. Sơn La.  

B. Quảng Trị.  

C. Hà Tĩnh.

D. Gia Lai.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có đường biên giới chung với cả Lào và Cam-pu-chia?

A. Quảng Nam.

B. Kon Tum.   

C. Gia Lai. 

D. Đắk Lắk.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển?

A. Lạng Sơn

B. Cao Bằng.  

C. Quảng Ninh.

D. Hà Giang.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Cam-pu-chia cả trên đất liền và trên biển?

A. Cà Mau.

B. An Giang. 

C. Đồng Tháp

D. Kiên Giang.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh không tiếp giáp với Trung Quốc trên đất liền là

A. Lai Châu. 

B. Lào Cai. 

C. Tuyên Quang.  

D. Lạng Sơn.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là

A. lãnh hải.  

B. nội thủy.   

C. tiếp giáp lãnh hải.          

D. đặc quyền kinh tế.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack