vietjack.com

278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án (Phần 9)
Quiz

278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án (Phần 9)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xét về từ, ta có căn cứ nào? 

Cấu tạo, nghĩa, chức năng

Nghĩa, chức năng, ngữ pháp

Cấu tạo, nghĩa

Cấu tạo, nội dung, chức năng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghĩa ngữ pháp là: 

Khả năng kết hợp từ vựng

Khả năng kết hợp cú pháp

A và B đúng

A và B sai.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa ngữ pháp của từ không được thể hiện bằng bất cứ phương tiện hình thức nào ở trong bản thân từ? 

Phức

Ghép

Đơn lập

Biến hình

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận diện nghĩa ngữ pháp nhờ hệ thống hữu hạn của các phụ tố. 

đơn lập

chắp dính

hòa kết

lập khuôn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghĩa của từ gồm: 

Nghĩa ngữ pháp

Nghĩa từ vựng

Nghĩa nội dung.

A và B đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghĩa sở chỉ là:

Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó

Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng

Là mối quan hệ của từ với ý

Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghĩa sở biểu là: 

Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó

Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng

Là mối quan hệ của từ với ý

Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghĩa ngữ dụng là: 

Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó

Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng

Là mối quan hệ của từ với ý

Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghĩa cấu trúc là: 

Là mối quan hệ của từ với ý

Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng

Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó

Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn diễn đạt cho hay, cho bóng bảy nên đã tìm các từ khác để cho lời nói của mình thích hợp hơn với hình thức giao tiếp là: 

Nguyên nhân ngôn ngữ học

Nguyên nhân mang tính xã hội

A và B đúng

A và B sai.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không dùng từ “chết” mà nói “hai năm mươi”, “trăm tuổi”, “khuất núi”, “nằm xuống” là: 

Dùng từ trang nhã, lịch sự

Dùng từ lóng

Dùng từ địa phương

Dùng từ cổ.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức ẩn dụ là: 

Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng

Là hiện tượng chuyển tên gọi sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật hay hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa các hiện tượng

Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng

B và C đúng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức hoán dụ là: 

Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng

Là hiện tượng chuyển tên gọi sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật hay hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa các hiện tượng

Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng

B và C đúng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cánh buồm, cánh quạt, mũi đất, mũi tiến công là hình thức ẩn dụ gì? 

ẩn dụ cách thức

ẩn dụ chức năng

ẩn dụ hình thức

ẩn dụ màu sắc

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xám lông chuột, xanh lá mạ, hồng dâu, nâu đất là hình thức ẩn dụ gì? 

ẩn dụ chức năng.

ẩn dụ màu sắc

ẩn dụ hình thức

ẩn dụ cách thức

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trồng người, nấu cháo điện thoại, học tủ là hình thức ẩn dụ gì? 

ẩn dụ cách thức

ẩn dụ màu sắc

ẩn dụ hình thức

ẩn dụ chức năng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chìa khóa thành công, đường đến tương lai, trái tim cửa đóng, then cài là hình thức ẩn dụ gì? 

Ẩn dụ cách thức

Ẩn dụ màu sắc

Ẩn dụ hình thức

Ẩn dụ chức năng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bán trời không văn tự, hâm hôn, chạy trường, hàn gắn tình cảm là hình thức ẩn dụ gì? 

ẩn dụ chức năng

ẩn dụ cách thức

ẩn dụ màu sắc

ẩn dụ hình thức.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đóng cửa trái tim, đi guốc trong bụng, mở lòng, hái sao trên trời là hình thức ẩn dụ gì? 

ẩn dụ màu sắc

ẩn dụ cách thức

ẩn dụ chức năng

ẩn dụ hình thức.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà ga sân bay, cụm cảng hàng không, nồi ủ, cửa ngõ Sài Gòn là hình thức ẩn dụ gì? 

ẩn dụ màu sắc

ẩn dụ cách thức

ẩn dụ chức năng

ẩn dụ hình thức.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giọng chua chát, cái nhìn cay nghiệt, giai điệu nồng ấm, gương mặt nhạt nhẽo là hình thức ẩn dụ gì? 

ẩn dụ cảm giác

ẩn dụ hình thức

ẩn dụ chức năng

ẩn dụ cách thức.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấc mơ ngọt ngào, tình yêu dịu ngọt, lời nói đường mật, cái nhìn nồng ấm là hình thức ẩn dụ gì? 

ẩn dụ cảm giác

ẩn dụ hình thức

ẩn dụ chức năng

ẩn dụ cách thức.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lỗ hổng niềm tin, bát cơm của người lao động, cái rốn của vũ trụ, cái gai trong mắt là hình thức ẩn dụ gì? 

ẩn dụ trừu tượng đến cụ thể

ẩn dụ cụ thể đến trừu tượng

ẩn dụ chức năng

ẩn dụ hình thức

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lửa nhiệt huyết, màu Cách mạng, cú ngã định mệnh, ghế cao trong xã hội là hình thức ẩn dụ gì? 

ẩn dụ trừu tượng đến cụ thể

ẩn dụ cụ thể đến trừu tượng

ẩn dụ chức năng

ẩn dụ hình thức.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chị líu lo suốt cả ngày, bão gào rú, gió quật từng cơn, người đàn ông gầm gừ, thì líu lo, gào rú, quật, gầm gừ là là hình thức ẩn dụ gì? 

chuyển từ người sang hiện tượng tự nhiên

chuyển từ hiện tượng tự nhiên sang người

chuyển từ người sang vật

chuyển từ vật sang người.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack