vietjack.com

278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án (Phần 7)
Quiz

278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án (Phần 7)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ âm xát: 

/v/, /ph/, /m/

/v/, /ph/, /t/

/v/, /ph/, /h/

/v/, /h/, /t/.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ âm môi là: 

m,n

m,ng

m,b

b,h.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ âm [s], [tr] là: 

Âm môi

Âm mũi

Âm lưỡi quặt

Âm mặt lưỡi.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ âm [t], [d], [ t’] là: 

Âm đầu lưỡi quặt

Âm đầu lưỡi răng

Âm môi - răng

Âm hầu họng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ âm [ch], [nh] là: 

Âm đầu lưỡi răng

Âm lưỡi quặt

Âm họng

Âm mặt lưỡi.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ âm [k], [ng], [g] là: 

Âm đầu lưỡi

Âm cuối lưỡi

Âm họng

Âm lưỡi quặt.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ âm [h] là: 

Âm hầu - họng

Âm đầu lưỡi

Âm mặt lưỡi

Âm lưỡi quặt.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành danh học có 2 phần đó là: 

Nhân danh học, địa lý học

Nhân danh học, nhân chủng học

Nhân danh học, địa danh học

Nhân danh học, văn hóa học.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiên cứu mặt ngữ nghĩa của từ, tức là mặt nội dung của ngôn ngữ là định nghĩa của? 

Từ điển học

Ngữ nghĩa học

Danh học

Từ vựng học

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nó có quan hệ với mảng hiện thực mà nó biểu thị, có quan hệ với nhận thức, khái niệm, có quan hệ với người sử dụng và có quan hệ với đơn vị từ vựng khác trong hệ thống là định nghĩa của? 

Nghĩa của câu

Ngữ nghĩa học

Từ vựng học

Nghĩa của từ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ có các loại ý nghĩa: 

Nghĩa cấu trúc, nghĩa sở chỉ

Nghĩa ngữ pháp, nghĩa từ vựng

Nghĩa bóng, nghĩa đen

Nghĩa phái sinh, nghĩa từ vựng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tránh tác động xấu đến môi trường, người ta sử dụng: 

Tiếng lóng

Nhã ngữ

Phương ngữ

Tiếng Anh.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu “Cô ấy hót hay thật”, “hót” là phương thức: 

Hoán dụ

So sánh

Nhân hóa

Ẩn dụ.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội thi này có đủ mặt anh tài thì từ nào dưới đây sử dụng phương thức hoán dụ lấy bộ phận chỉ toàn thể? 

Anh

Hội

Mặt

Tài.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phố đang mong chờ thành công của cải cách hành chính thì “thành phố” là: 

Hoán dụ

Ẩn dụ

So sánh

Nhân hóa.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh toàn rót những lời đường mật vào tai tôi thì “lời đường mật” là: 

So sánh

Nhân hóa

Hoán dụ

Ẩn dụ.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2000 là năm bản lề cho việc nâng cấp cơ sở hạ tầng đô thị thì “năm bản lề” là: 

Hoán dụ

Ẩn dụ

Nhân hóa

So sánh

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau hôm ấy, cô ấy luôn nhìn tôi với cái nhìn sắc lạnh thì “cái nhìn sắc lạnh” là: 

Hoán dụ

Nhân hóa

Ẩn dụ

Đối chiếu.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lúc giận cô ấy chẳng khác gì sư tử Hà Đông thì “sư tử Hà Đông” là: 

Ẩn dụ

Hoán dụ

So sánh

Đối chiếu.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng tiền đi trước là đồng tiền khôn thì “đồng tiền đi trước” là: 

Hoán dụ

Ẩn dụ

So sánh

Nhân hóa

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cô ấy toàn thốt ra những lời cay đắng thì “lời cay đắng” là: 

Ẩn dụ

Hoán dụ

So sánh

Đối chiếu.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đừng có mà Chí Phèo quá nhé thì “Chí Phèo” là: 

Nhân hóa.

Ẩn dụ

Hoán dụ

So sánh

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cậu đã đọc Nguyễn Huy Thiệp chưa thì “đọc Nguyễn Huy Thiệp” là: 

Hoán dụ

So sánh.

Nhân hóa

Ẩn dụ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con ngựa đá con ngựa đá, người ta gọi 2 từ “đá” trong câu là 2 từ gì? 

Hoán dụ

Đồng âm

Trái nghĩa.

Đồng nghĩa

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con ruồi đậu mâm xôi đậu, người ta gọi 2 từ “đậu” trong câu là 2 từ gì? 

Trái nghĩa.

Đồng nghĩa

Đồng âm

Hoán dụ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack