vietjack.com

278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án (Phần 10)
Quiz

278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án (Phần 10)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con ngựa bất kham của lớp, sơn ca của cha, họa mi của mẹ, thì con ngựa họa mi, sơn ca là hình thức ẩn dụ gì? 

chuyển từ người sang hiện tượng tự nhiên

chuyển từ hiện tượng tự nhiên sang người

chuyển từ người sang vật

chuyển từ vật sang người.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp có một vài gương mặt nổi trội, nó là tay chân của bọn chỉ điểm, nó có chân trong cán bộ lớp thì gương mặt, tay chân, chân là hình thức hoán dụ gì? 

Lấy bộ phận chỉ toàn thể

Lấy toàn thể chỉ bộ phận

Lấy không gian, địa điểm thay cho người sống, làm việc ở đó

Lấy trang phục quần áo thay cho con người.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cả nước đứng dậy, giới trẻ năng động, tháng thanh niên là là hình thức hoán dụ gì? 

Lấy bộ phận chỉ toàn thể

Lấy toàn thể chỉ bộ phận

Lấy không gian, địa điểm thay cho người sống, làm việc ở đó

Lấy trang phục quần áo thay cho con người.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà nước phát động phong trào, Tiền Giang được mùa, công ty tham gia hội trại là hình thức hoán dụ gì? 

Lấy toàn thể chỉ bộ phận

Lấy bộ phận chỉ toàn thể

Lấy không gian, địa điểm thay cho người sống, làm việc ở đó

Lấy trang phục quần áo thay cho con người.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây ghi ta của lớp, tay trống cừ phách, cây bút đại thụ là hình thức hoán dụ gì? 

Lấy toàn thể chi bộ phận

Lấy bộ phận chỉ toàn thể

Hoán dụ dụng cụ, đồ dùng thay cho người sử dụng

Lấy âm thanh thay đối tượng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một vài hột cơm vào bụng, biết dăm ba chữ thì làm gì, thì vài, dăm ba là là hình thức hoán dụ gì? 

Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.

Lấy địa điểm thay sự kiện

Lấy số cụ thể thay cho số ước lượng

Lấy tên tác giả thay cho tác phẩm.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đi bằng gối, bó tay, luôn ngẩng cao đầu là hình thức hoán dụ gì? 

Dựa trên quan hệ vật chứa - vật được chứa đựng

Dựa trên quan hệ nhân - quả

Lấy địa điểm thay sự kiện

Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Uống một tách, ăn hai chén, hút nửa bình, nuốt hai tô là hình thức hoán dụ gì? 

Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.

Lấy địa điểm thay sự kiện

Dựa trên quan hệ nhân - quả

Dựa trên quan hệ vật chứa - vật được chứa đựng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đen, bán ba tái gầu, cho một đậu đỏ, cho một nướng, một luộc, hai xá xị là hình thức hoán dụ gì? 

D ựa trên quan hệ vật chứa - vật được chứa đựng

Lấy địa điểm thay sự kiện

Dựa trên quan hệ nhân - quả

Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xem Cao Xuân Hạo, đọc Nguyễn Huy Thiếp, đọc Nguyễn Đức Dân là hình thức hoán dụ gì? 

Lấy địa điểm thay sự kiện

Lấy số ước lượng thay cho số cụ thể.

Lấy số cụ thể thay cho số ước lượng

Lấy tên tác giả thay cho tác phẩm.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tạo ra câu nói có ý nghĩa bằng các quy tắc kết hợp với nhau, kết hợp với nhau với ngữ điệu để thể hiện các quan hệ ngữ pháp của chúng” là định nghĩa của: 

Hư từ

Thực từ

Cú pháp

Hình vị.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhờ cách nhấn giọng, lên giọng, xuống giọng, ngưng nghỉ...ta phân biệt được nghĩa khác nhau của một câu.. là người ta đang nói về điều gì? 

Hư từ.

Ngữ điệu

Hình vị

Cú pháp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Là một nhóm từ (bậc dưới câu) do các từ kết hợp với nhau theo quan hệ cú pháp (đẳng lập, chính phụ) là định nghĩa về: 

Cụm danh từ

Cụm từ

Cụm tính từ

Cụm động từ.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Là những đơn vị nhỏ nhất có nghĩa, là bộ phận nhỏ nhất cấu tạo nên từ là định nghĩa về: 

Âm tiết

Âm vị

Hình vị

Âm tố.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dạng thức của từ: 

Từ đơn

Từ ghép

Từ phái sinh

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ gồm 2 hoặc hơn 2 căn tố kết hợp với nhau, có nghĩa mới hoàn toàn so với nghĩa của thành tố là định nghĩa của: 

Từ đơn

Từ ghép

Từ láy

Từ phái sinh.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về mặt ngữ ngữa, thực từ là: 

Có ý nghĩa ngữ pháp

Có ý nghĩa từ vựng

Có ý nghĩa cú pháp

Không có đáp án đúng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phạm trù của thực từ: 

Danh từ, số từ, đại tư, động từ, tính từ

Danh từ, liên từ, giới từ, trạng từ

Trạng từ, động từ, danh từ, tính từ

Tính từ, liên từ, giới từ, động từ,số từ.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không có ý nghĩa từ vựng mà chỉ có ý nghĩa ngữ pháp là đặc điểm của: 

Thực từ

Hư từ

Lượng từ

Thán từ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Là những từ đơn chức năng không có khả năng làm thành một ngôn ngữ phát ngôn độc lập là đặc điểm của: 

Thực từ

Thán từ

Giới từ

Hư từ.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm khác nhau giữa hư từ và thán từ? 

Thán từ có thể đứng một mình

Hư từ có thể đứng một mình

A và B sai

Thán từ không bao giờ đứng một mình.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phạm trù của hư từ: 

Phó từ, thán từ, tính từ

Phó từ, trạng từ, danh từ

Phó từ, danh từ, tính từ

Phó từ, kết từ, trợ từ.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào dưới đây có tính thành ngữ cao về mặt ngữ nghĩa? 

mặt mày

vui vẻ

bụi phấn

thông minh.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu 24: Khi chúng ta phân chia lớp từ của một ngôn ngữ theo những đặc điểm khái quát về nghĩa của chúng, có liên quan đến chức năng ngữ pháp của chúng trong câu, là chúng ta đã chia lớp từ thành? 

Từ loại

Cụm từ

Thành ngữ

Ca cao

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu phân chia câu theo mục đích phát ngôn thì câu Quyển sách này, tôi đã mua cho Nam, ta nói hai câu này. 

Trái nghĩa

Cùng ngữ nghĩa

Câu đơn đặc biệt

Câu cảm thán.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack