vietjack.com

27 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 25 có đáp án (Phần 2)
Quiz

27 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 25 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
27 câu hỏiĐịa lýLớp 10
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và chăn nuôi là

a. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.

b. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.

c. Là nguồn phân bón cho trồng trọt.

d. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

2. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng hiệu quả sản xuất và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?

a. Dân cư.

b. Nguồn vốn.

c. Chính sách.

d. Công nghệ.

3. Nhiều lựa chọn

 Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển xuất khẩu theo hướng

a. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.

b. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.

c. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.

d. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.

4. Nhiều lựa chọn

 Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn nghành khai thác là do

a. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu

b. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.

c. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được .

d. Không phải đầu tư ban đầu.

5. Nhiều lựa chọn

 Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu do

a. Khai thác từ sông, suối , hồ.

b. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.

c. Khai thác từ biển và đại dương.

d. Nuôi trồng trong các biển và đại dương.

6. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới?

a. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên.

b. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường.

c. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng.

d. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng.

7. Nhiều lựa chọn

 Điều kiện sinh thái của cây trồng là các đòi hỏi của cây về chế độ

a. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và chất đất để phát triển.

b. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và địa hình để phát triển.

c. nhiệt, ánh sáng, ẩm, chất dinh dưỡng và nguồn nước để phát triển.

d. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và giống cây để phát triển.

8. Nhiều lựa chọn

Loại cây nào sau đây trồng ở miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa?

a. Cao su.

b. Củ cải đường.

c. Bông.

d. Chè.

9. Nhiều lựa chọn

Nước nào dưới đây có diện tích rừng trồng lớn nhất?

a. Liên Bang Nga

b. Hoa Kỳ

c. Trung Quốc

d. Ấn Độ

10. Nhiều lựa chọn

Nước nào dưới đây có tổng diện tích rừng lớn nhất?

a. Liên Bang Nga

b. Hoa Kỳ

c. Trung Quốc

d. Ấn Độ

11. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa lớn nhất của trồng rừng là

a. phủ xanh đất trống

b. tái tạo tài nguyên và bảo vệ môi trường

c. tạo ra nguồn thu nhập và việc làm

d. đảm bảo nguồn cung cho thị trường

12. Nhiều lựa chọn

Sản lượng gỗ tròn, quốc gia nào dưới đây lớn nhất?

a. Trung Quốc

b. Liên Bang Nga

c. Ấn Độ

d. Hoa Kì

13. Nhiều lựa chọn

Ngày quốc tế về rừng là ngày nào dưới đây?

a. 1/1

b. 21/3

c. 29/3

d. 22/6

14. Nhiều lựa chọn

Cây mía ưa loại đất nào sau đây?

a. Đất đen.

b. Phù sa cổ.

c. Phù sa mới.

d. Đất ba dan.

15. Nhiều lựa chọn

Ý nào dưới đây là đặc điểm của ngành lâm nghiệp ?

a. Đối tượng của ngành lâm nghiệp là cây trồng có kì sinh trưởng dài

b. Lâm nghiệp cung cấp gỗ , nguyên liệu cho các ngành công nghiệp

c. Hiện nay diện tích rừng trên thế giới vẫn đang bị suy giảm

d. Để bảo vệ diện tích rừng trên thế giới chúng ta đã lập khu bảo tồn

16. Nhiều lựa chọn

Hoạt động lâm nghiệp gồm :

a. trồng rừng, khai thác

b. bảo vệ, bảo tồn và trồng

c. khai thác và chế biến lâm sản

d. diễn ra trong không gian rộng

17. Nhiều lựa chọn

Đặc thù của cây lâm nghiệp :

a. chu kì sinh trưởng dài và phát triển chậm

b. diện tích rừng nghèo và rừng mới tương đối lớn

c. hoạt động khai thác và tái tạo gắn chặt chẽ với nhau

d. diễn ra trong không gian rộng

18. Nhiều lựa chọn

 Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

a. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.

b. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.

c. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.

d. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.

19. Nhiều lựa chọn

Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường chúng ta cần:

a. nâng cao chất lượng rừng.

b. giảm diện tích rừng nghèo và rừng mới

c. đảm bảo nguyên tác quản lý , sử dụng và phát triển.

d. phải nâng độ che phủ lên 45%-50%.

20. Nhiều lựa chọn

Vai trò của tài nguyên rừng đối với tự nhiên?

a. Giữ cân bằng sinh thái

b. Tạo ra nguồn thu nhập và giải quyết việc làm

c. Phục vụ nhu cầu xã hội cung cấp nguyên liệu

d. Tái tạo nguồn tài nguyên rừng

21. Nhiều lựa chọn

 Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là

a. lá phổi xanh cân bằng sinh thái.

b. điều hoà lượng nước trên mặt đất.

c. bảo vệ đất đai, chống xói mòn.

d. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu.

22. Nhiều lựa chọn

Ở Đông Nam Á, các quốc gia nào sau đây nuôi trồng nhiều thuỷ sản nhất?

a. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.

b. Phi-lip-pin, Ma-lay-xi-a.

c. Việt Nam, Xin-ga-po.

d. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a

23. Nhiều lựa chọn

Châu lục nào nuôi trồng thủy sản nhiều nhất?

a. Châu Âu.

b. Châu Phi.

c. Châu Á.

d. Châu Mỹ.

24. Nhiều lựa chọn

Phát triển ngành sản xuất nào sau đây góp phần bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia?

a. Thủy sản.

b. Lâm sản.

c. Nông sản.

d. Khoáng sản.

25. Nhiều lựa chọn

Châu Mỹ và châu Âu chủ yếu nuôi trồng thuỷ sản nước

a. nước mặn và nước ngọt.

b. nước ngọt và nước lợ.

c. sông hồ và nước mặn.

d. nước lợ và nước mặn.

26. Nhiều lựa chọn

Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?

a. Nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang.

b. Khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ.

c. Khai thác, chế biến và nuôi trồng.

d. Bảo vệ, khai thác và nuôi trồng.

27. Nhiều lựa chọn

Tư liệu sản xuất quan trọng không thể thay thế được của ngành thủy sản là

a. diện tích mặt đất, chuyên môn của lao động.

b. diện tích mặt đất, chất lượng nguồn nước.

c. diện tích mặt nước, chất lượng nguồn lực.

d. diện tích mặt nước, chất lượng nguồn nước.

© All rights reserved VietJack