vietjack.com

26 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 27 có đáp án (Phần 2)
Quiz

26 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 27 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
26 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn là những sinh vật:

A. Đơn bào nhân sơ

B. Có cấu trúc đơn giản

C. Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:

A. Hình cầu

B. Sống riêng lẻ hoặc từng đám

C. Có cấu tạo là sinh vật nhân sơ

D. Cả ba đáp án đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây

A. Riêng lẻ

B. Thành chuỗi

C. Thành từng đám

D. Cả ba đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Môi trường sống của vi khuẩn

A. Chỉ ở dưới nước

B. Chỉ ở trên cạn

C. Ở khắp mọi nơi

D. Chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tự cầu khuẩn là những vi khuẩn

A. Có hình cầu, đứng 1 mình hoặc thành đám

B. Có hình que, đứng 1 mình

C. Có hình cầu, đứng thành chuỗi

D. Có hình que, đứng thành chuỗi

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn lam có hình gì

A. Hình que

B. Hình cầu

C. Hình xoắn

D. Hình dấu phẩy

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng

A. Mắt thường

B. Kính hiển vi

C. Kính lúp

D. Cả ba đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây nói về vi khuẩn là đúng?

A. Có cấu tạo tế bào nhân thực.

B. Kích thước có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

C. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.

D. Hệ gen đầy đủ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn

A. Bảo vệ tế bào khỏi những tác nhân bên ngoài

B. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.

C. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

D. Cả ba đáp án đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus

A. Môi trường sống

B. Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không

C. Dinh dưỡng

D. Cả ba đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?

A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát.

B. Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối.

C. Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.

D. Làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Thời gian ủ sữa chua l?

A. 1-2 giờ

B. 2-4 giờ

C. 5-10 giờ

D. 8-12 giờ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nước được sử dụng làm sữa chua l?

A. Nước lạnh.

B. Nước đun sôi để nguội.

C. Nước sôi.

D. Nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 50

C.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?

A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.

C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là ứng dụng của vi khuẩn:

A. Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm

B. Chế biến thực phẩm

C. Chế tạo phân bón

D. Gây bệnh cho con người và động vật

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:

A. Vi khuẩn

E.coli

B. Vi khuẩn Lactic

C. Vi khuẩn Probiotic

D. Vi khuẩn acetic

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn được sử dụng lên men dưa muối

A. Vi khuẩn

E.coli

B. Vi khuẩn Lactic

C. Vi khuẩn Probiotic

D. Vi khuẩn acetic

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tác hại của vi khuẩn l?

A. Gây bệnh cho con người

B. Gây bệnh cho động vật

C. Gây hư hỏng thực phẩm

D. Cả ba đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?

A. Bệnh kiết lị.

B. Bệnh tiêu chảy.

C. Bệnh vàng da.

D. Bệnh thuỷ đậu.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?

A. Đường tiêu hóa.

B. Đường hô hấp.

C. Tiếp xúc người bệnh.

D. Đường máu.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Con đường nào không phải con đường lây do vi khuẩn?

A.Đường hô hấp.

B.Đường ăn uống.

C.Tiếp xúc người bệnh.

D.Đường máu.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra, lây lan qua đường nào

A. Ăn, uống

B. Gián tiếp qua động vật, đồ dùng

C. Hô hấp, tiếp xúc trực tiếp với người bệnh

D. Cả ba đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình:

A. Bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp để ngăn sự sinh trưởng của vi khuẩn

B. Loại bỏ nước, diệt vi khuẩn khỏi thực phẩm bằng cách sấy khô, phơi nắng,...

C. Để thực phẩm ở nơi thoáng mát, không để ở những nơi ẩm mốc

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:

A. Không ăn thức ăn đã hỏng

B. Ăn chín, uống chín

C. Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,….

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.

A. Rửa tay dưới cồn.

B. Đeo khẩu trang.

C. Dùng kháng sinh.

D. Phát quang bụi rậm, vệ sinh sạch sẽ cảnh quang.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack