vietjack.com

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 7
Quiz

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 7

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần?

A. Vào File/Save để lưu

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tài liệu Excel sau khi được đánh được lưu mặc định trong My Document. Vậy để thay đổi nơi mặc định khi lưu cần?

A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location

B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khi vào File/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?

A. Chỉnh cỡ giấy khi in

B. Chỉnh hướng giấy in

C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in

D. Cả 3 đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?

A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn

C. Chỉnh màu cho chữ

D. Cả 3 đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?

A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó

B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác

C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được

D. Một tác dụng khác

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Sum(4,6,-2,9,s)

A. 5

B. 17

C. #Name?

D. #Value!

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Max(2,3,7,9,e)

A. 2

B. 9

C. #Name?

D. #Value!

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Min(2,3,7,-9,e)

A. 7

B. 9

C. #Name?

D. #Value!

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Sum(A1:A5)

A. 15

B. 9

C. #Name?

D. #Value!

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hàm AND có thể nhận mấy giá trị?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hàm OR có thể nhận mấy giá trị?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, 2<1)

A. True

B. False

C. -#Name?

D. # Value!

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =OR(5>4, 6<9, 2<1)

A. True

B. False

C. #Name?

D. # Value!

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, OR(2<1,3>2))

A. True

B. False

C. #Name?

D. # Value!

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9? =If(DTB>=5, "TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu")))

A. Gioi

B. Kha

C. TB

D. Yeu

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5, Dau, Truot)

A. Dau

B. Truot

C. #Name?

D. Cả 3 phương án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If(OR(DTB>=8, HK= "A"),1000,300)

A. 1000

B. 300

C. False

D. #Value!

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hàm If có thể lồng vào nhau bao nhiêu lần?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If(AND(DTB>=8, HK= "A"),300,1000)

A. 300

B. 1000

C. True

D. False

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =DAY("15-Apr-1998")

A. 15

B. 1988

C. 8

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =DAY("30/02/2002")

A. 30

B. 2002

C. 2

D. #Value!

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =MONTH("28/2/2002")

A. 28

B. 2002

C. 2

D. #Value!

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =MONTH("6-May")

A. 28

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =YEAR(0.007)

A. #Name?

B. #Value!

C. 1900

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong Excel sau khi nhập công thức sau: ="123"-"23" ta có kết quả?

A. 100

B. 123

C. 23

D. Máy báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong Excel hàm SUM("3",2,1) sẽ trả về trị?

A. 3

B. 2

C. 6

D. Báo lỗi do không cộng được chuỗi

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn?

A. Edit --> Move or Copy Sheet …

B. Insert --> Worksheet

C. Format --> Sheet

D. Edit --> Delete Sheet

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong các hàm sau?

A. Left(chuỗi, n)

B. Right(chuỗi, n)

C. Mid(chuỗi, m, n)

D. Value(số)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 47

B. 271

C. 138

D. Không thể thực hiện được biểu thức trên

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MA3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 13

B. 15

C. 17

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?

A. A1

B. 23

C. 3B

D. A123B

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn?

A. Data --> Filter…

B. Data --> Sort…

C. Data --> Form…

D. Data --> Index…

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?

A. VALUE#?

B. 15

C. 1970

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong khi làm việc với Excel, muốn di chuyển con trỏ ô về ô A1, ta bấm?

A. Shift – Home

B. Tab – Home

C. Ctrl – Home

D. Ctrl – Shift – Home

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu diễn và tính toán giá trị các số được gọi là?

A. Phép tính

B. Hệ đếm

C. Quy ước

D. Cả A,B,C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hệ đếm thông dụng hay được sử dụng và biết đến là?

A. Hệ đếm thập phân

B. Hệ đếm La mã

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số cơ sở nào?

A. Từ 0 đến 9

B. Từ A đến Z

C. Từ a đến z

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính hiện nay gồm 2 chữ số nào?

A. 0 và 1

B. 1 và 2

C. 0 và 2

D. 1 và 9

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi đổi số 1100 từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10 là?

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi đổi số 156 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2 là?

A. 1100 1100

B. 1001 1100

C. 1010 1100

D. 1010 1101

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi đổi số 152 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 10 là?

A. 105

B. 106

C. 107

D. 108

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi đổi số 23 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 2 là?

A. 010 011

B. 010 010

C. 010 101

D. 010 010

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi đổi số AF từ hệ cơ số 16 sang hệ cơ số 2 là?

A. 1010 1111

B. 1010 1010

C. 1010 1011

D. 1010 0101

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi đổi số 35 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 16 là?

A. 2D

B. 1D

C. 1B

D. 2B

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Con người lưu trữ dữ liệu thông qua việc sử dụng các chữ cái, chữ số và các ký tự toán học, đó là quá trình?

A. Giải mã

B. Mã hóa thông tin

C. Bảo mật thông tin

D. Xử lý thông tin

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Hiện nay nhiều nước trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tin tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là?

A. ASCII (American Standard Code for Information Interchange)

B. VNI

C. TCVN3

D. ASCIII

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán cho nó được gọi là?

A. Mã hóa

B. Mệnh đề

C. Bảng mã

D. Dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Máy vi tính là hệ thống thiết bị điện tử được lắp ráp bởi các linh kiện điện tử và mạch vi xử lý. Nhìn bề ngoài máy tính bao gồm các bộ phận nào sau đây?

A. Màn hình, Case (CPU, Mainboard, HDD)

B. Bàn phím, Chuột, Máy in

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắc từ?

A. Read Access Memory

B. Random Access Memory

C. Rewrite Access Memory

D. Không có đáp án nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

ROM (Read Only Memory) là?

A. Bộ nhớ bất khả biến

B. Bộ nhớ chỉ đọc

C. Cả 2 đáp án trên đều đúng

D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack