vietjack.com

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 4
Quiz

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 4

A
Admin
51 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?

A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in

B. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn

C. Phần chừa trống để đóng thành tập.

D. Quy định lề của trang in.

2. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:

A. Format/Tabs

B. Tools/Option/General

C. Format/Object

D. Tools/Option/View

3. Nhiều lựa chọn

Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:

A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number

B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets

C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị

D. Thay đổi font chữ

4. Nhiều lựa chọn

Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định khoảng cách:

A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái

B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải

C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo

D. Giữa ký tự Drop Cap với toà n văn bản

5. Nhiều lựa chọn

Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:

A. Đặt lề cho văn bản cân xứng

B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản

C. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng

D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau

6. Nhiều lựa chọn

Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là

A. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích

B. chú thích được trình bày ở cuối trang

C. chú thích được trình bày ở cuối văn bản

D. chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ

7. Nhiều lựa chọn

Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:

A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước

B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên

C. Thêm một tab vào ô

D. Phím nóng trên không có chức năng gì

8. Nhiều lựa chọn

Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím

A. Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím số)

B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)

C. a và b đều đúng

D. a và b đều sai

9. Nhiều lựa chọn

Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức năng:

A. auto correct

B. auto text

C. auto Format

D. Tất cả đều sai

10. Nhiều lựa chọn

Trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:

A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập

B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập

C. Cả a và b đều đúng

D. a và b đều sai

11. Nhiều lựa chọn

Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:

A. Ctrl + Alt + P

B. Ctrl + Alt + B

C. Ctrl + Alt + Format

D. Ctrl + Alt + 1

12. Nhiều lựa chọn

Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:

A. Quay ngược phong bì 180 độ

B. Quay theo chiều của phong bì

C. Quay theo chiều máy in

D. Tất cả đều sai

13. Nhiều lựa chọn

Một bảng tính worksheet bao gồm:

A. 265 cột và 65563 dòng

B. 266 cột và 65365 dòng

C. 266 cột và 65365 dòng

D. 256 cột và 65365 dòng

14. Nhiều lựa chọn

Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:

A. 3 loại

B. 4 loại

C. 5 loại

D. Câu trả lời khác

15. Nhiều lựa chọn

Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7

A. Địa chỉ tương đối

B. Địa chỉ tuyệt đối

C. Địa chỉ hỗn hợp

D. Tất cả đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Phép toán: ngày Số sẽ cho kết quả là:

A. Ngày

B. Số

C. Cả ngày và số

D. Tất cả đều sai

17. Nhiều lựa chọn

Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:

A. Không tìm thấy tên hàm

B. Giá trị tham chiếu không tồn tại

C. Không tham chiếu đến được

D. Tập hợp rỗng

18. Nhiều lựa chọn

Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:

A. Không tìm thấy tên hàm

B. Tập hợp rỗng.

C. Không tham chiếu đến được

D. Giá trị tham chiếu không tồn tại

19. Nhiều lựa chọn

Để có thể cuộn chữ thành nhiều dòng trong ô, ta dùng

A. Format Cells, chọn Wrap Text

B. Format Cells, Chọn Shrink to fit

C. Format Cells, chọn Onentation

D. Alt + Enter

20. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là

A. 2

B. -2

C. -4

D. Tất cả đều sai

21. Nhiều lựa chọn

Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dùng để:

A. Chép định dạng

B. Chép giá trị trong ô

C. Chép bề rộng ô

D. Chép ghi chú

22. Nhiều lựa chọn

Chức năng Data/Consolidate thì Reference dùng để xác định dữ liệu dùng để thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi này phải là:

A. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.

B. Là field mà ta cần tính

C. Là field có chứa dữ liệu kết hợp

D. Là field có phạm vi dữ liệu

23. Nhiều lựa chọn

Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã:

A. Đã sort theo thứ tự chưa.

B. Đã có vù ng tổng hợp chưa

C. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa

D. Không cần gì thêm

24. Nhiều lựa chọn

Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:

A. Trích theo tên bắt đầu

B. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic

C. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu

D. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname

25. Nhiều lựa chọn

Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số

A. 15

B. 30

C. 45

D. 60

26. Nhiều lựa chọn

Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất

A. Normal view

B. Slide show

C. Outline view

D. Slide view

27. Nhiều lựa chọn

Bạn có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:

A. Chọn format/background

B. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing

C. Chọn format/slide design

D. Chọn format/objects

28. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của power point là gì?

A. PPP

B. PPF

C. PPT

D. POW

29. Nhiều lựa chọn

Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

30. Nhiều lựa chọn

Slide color scheme là gì

A. Bộ màu chuẩn của power point

B. Chèn màu vào các slide

C. Màu nền

D. Tên của một slide mới

31. Nhiều lựa chọn

Phần history trong mạng internet dùng để:

A. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ

B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng

C. Liệt kê tên các trang web

D. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet

32. Nhiều lựa chọn

Website là gì?

A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản

B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính

C. Là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng html

D. Tất cả các câu đều sai

33. Nhiều lựa chọn

Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa

A. Thuộc lĩnh vực chính phủ

B. Thuộc lĩnh vực giáo dục

C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin

D. Thuộc về các tổ chức khác.

34. Nhiều lựa chọn

Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm, server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và:

A. Server quản lý hộp thư

B. Server tìm kiếm

C. Server Browser

D. Tất cả đều sai

35. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint cho biết phím tắt để chạy phiên trình chiếu?

A. Phím F5

B. Phím F9

C. Phím F4

D. Phím F3

36. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai ? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

37. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint có những dạng hiển thị nào sau đây?

A. Normal

B. Slide Sorter

C. Notes page

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

38. Nhiều lựa chọn

Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3 (ABC)?

A. Vn-Time

B. Tahoma

C. Vn-Brush

D. Time New Romen

39. Nhiều lựa chọn

Để đóng nhanh một cửa sổ trong Windows ta dùng tổ hợp phím nào sau đây?

A. ALT – F4

B. ALT – F2

C. ALT – F1

D. ALT – F3

40. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, để định dạng chữ đậm cho dữ liệu, ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + C

B. Ctrl + B

C. Ctrl + E

D. Ctrl + D

41. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thoả một điều kiện cho trước:

A. SUMIF

B. COUNTIF

C. COUNT

D. SUM

42. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thoả một điều kiện cho trước:

A. SUMIF

B. COUNTIF

C. COUNT

D. SUM

43. Nhiều lựa chọn

Trang Web Youtube là gì?

A. Mạng xã hội

B. Thư điện tử

C. Đọc tin tức

D. Trang Web chia sẻ video trực tuyến

44. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, khi đang thực hiện trình chiếu muốn thoát phiên trình chiếu phải làm sao?

A. Click chuột phải -> Exit

B. Click chuột phải -> Return

C. Click chuột phài -> Quit

D. Click chuột phai -> End show

45. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word, phím tắt nào sau đây để định dạng chữ in nghiêng:

A. CTRL+L

B. CTRL+R

C. CTRL+I

D. CTRL+B

46. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào sau đây sử dụng mã nguồn mở?

A. Microsoft Office

B. Photoshop

C. Windows Media

D. Linux

47. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào sau đây sử dụng cho máy tính?

A. Chuột

B. Bàn phím

C. Máy in

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

48. Nhiều lựa chọn

Cho biết trang Web nào cho phép tạo thư điện tử?

A. Yahoo.com.vn

B. Yahoo.com

C. Gmail.com

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

49. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là:

A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

50. Nhiều lựa chọn

Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide trong PowerPoint ta sử dụng chức năng?

A. Transitions

B. Animations

C. Slide Show

D. Design

51. Nhiều lựa chọn

Công dụng của thư điện tử (Email) là gì?

A. Gửi dữ liệu qua mạng

B. Gửi thư quảng cáo qua mạng

C. Gửi thư điện tử

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

© All rights reserved VietJack