vietjack.com

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 3
Quiz

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 3

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, công thức =VLOOKUP(LEFT(B2),$A$8:$F$10,IF(MID(B2,2,1)="N",2,4),0) sẽ cho kết quả là gì? Media VietJack

A. HÓA CHẤT

B. MỸ PHẨM

C. SP NHỰA

D. Các câu A, B, C đều sai

2. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số kho DN, ta dùng công thức tổng quát nào sau đây? Media VietJack

A. =SUMIF(A2:A5, “DN”)

B. =COUNTA(A2:A5,"DN")

C. =SUMIF(A2:A5,"DN",B2:B5)

D. =COUNTIF(A2:A5,A2)

3. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trung bình thành tiền, ta dùng công thức nào sau đây?Media VietJack

A. = DAVERAGE(A1:D5,D5,A1:A5)

B. =DAVERAGE(D2:D5)

C. =AVERAGE(D2:D5)

D. = DAVERAGE(D2:D5,D1, A1:A5)

4. Nhiều lựa chọn

Trong Excel có mấy loại dữ liệu?

A. 3 loại

B. 5 loại

C. 6 loại

D. Tất cả đều sai

5. Nhiều lựa chọn

Trong Excel có mấy loại địa chỉ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 1 loại

D. Tất cả đều sai

6. Nhiều lựa chọn

Trong Excel Để chọn rời rạc ta nhấn giữ phím nào trong khi chọn

A. Shift

B. Ctrl

C. Alt

D. Space

7. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ hổn hợp là địa chỉ

A. Thay đổi khi sao chép

B. Không thay đổi khi sao chép

C. Các câu trên đều sai

D. Gồm địa chỉ tương đối và tuyệt đối

8. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, các ô A1=”X”, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: = COUNT(A2:A4)

A. 6

B. 0

C. Sẽ báo có nhiều đối số

D. Trong Excel không có hàm này

9. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết quả của Công thức sau : =SUM(A2:A4)

A. 6

B. 0

C. Sẽ báo Value

D. Sẽ báo Num

10. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTA(A1:A4)

A. 6

B. 4

C. 0

D. Sẽ báo Num

11. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =AVERAGE(A2:A4)

A. 6

B. 4

C. 2

D. Sẽ báo #DIV/0!

12. Nhiều lựa chọn

Trong Excel để lấy n kí tự bên trái của chuỗi m ta dùng?

A. LEFT(n,m)

B. RIGHT(m,n)

C. LEFT(m,n)

D. RIGHT(n,m)

13. Nhiều lựa chọn

Trong Excel để lấy n kí tự từ vị trí s của chuỗi m ta dùng:

A. LEFT(n,m)

B. RIGHT(m,n)

C. MID(m,s,n)

D. MID(n,s,m)

14. Nhiều lựa chọn

Trong Excel ô A1=”Truong Cao Dang Phat Thanh Truyen Hinh II”. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =MID(A1,8,8)

A. Truyen Hinh

B. Cao Dang

C. Phat Thanh

D. Dang Phat

15. Nhiều lựa chọn

Trong Excel để lấy n kí tự bên phải của chuỗi m ta dùng?

A. LEFT(n,m)

B. RIGHT(m,n)

C. LEFT(m,n)

D. RIGHT(n,m)

16. Nhiều lựa chọn

Trong Excel ô A1=”Truong Cao Dang Phat Thanh Truyen Hinh II” Để Trích chuỗi Phat Thanh Truyen Hinh II ta nhập

A. =MID(A1,17,25)

B. =LEFT(A1,17)

C. =RIGHT(A1,25)

D. Câu A, C Đúng

17. Nhiều lựa chọn

Giả sử A3 = “A01B2”, Cho biết kết quả trả về của hàm sau =IF(mid(A3,2,2)= “01”, “ABC”, “DEF”)

A. ABC

B. DEF

C. AB

D. Các câu trên đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Giả sử A3 = “A01B2”, Cho biết kết quả trả về của hàm sau: =IF(mid(A3,2,7)= “01B2”, “ABC”, “DEF”)

A. ABC

B. DEF

C. AB

D. Các câu trên đều sai

19. Nhiều lựa chọn

Giả sử ô E6 có chứa dữ liệu chuỗi là ngày sinh 1 người (ví dụ: 12/12/1980), để biết tuổi người đó ta nhập vào công thức sau:

A. YEAR(TODAY()) - VALUE(RIGHT(E6,4))

B. YEAR(NOW()) - VALUE(RIGHT(E6,4))

C. YEAR(TODAY()) - RIGHT(E6,4)

D. Các câu A, B, C đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Giả sử các ô A1, A2, A3 có các giá trị lần lượt là 12, 28 và “PhatThanh”. Công thức =SUM(A1:A3) cho ta giá trị sau:

A. 40

B. 12

C. Công thức sai, máy báo lỗi vì A3 là kiểu chuỗi

D. Các câu A, B, C đều sai

21. Nhiều lựa chọn

Kết quả của hàm: LEFT(“12AB012”, 3)

A. 012

B. 12A

C. 12

D. Các câu trên đều sai

22. Nhiều lựa chọn

Kết quả của hàm: RIGHT(“ACB192A”,4)

A. 192A

B. ACB1

C. A291

D. Các câu trên đều sai

23. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 4, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNT(A1:A4)

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

24. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 4, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTA(A1:A4)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

25. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 30, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTIF(A1:A4, “30”)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, các ô A1= 20, A2 = X, A3 = 25. Cho biết kết quả sau = AVERAGE(A1:A3)

A. 25

B. 22,5

C. 22

D. Báo lỗi #NAME

27. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, giả sử ô A1 có giá trị ABCDE, muốn lấy 3 ký tự CDE ta dùng hàm nào sau đây:

A. = RIGHT(A1, 3)

B. = MID(A1, 3, 3)

C. Cả câu a và b đều đúng.

D. Cả câu a và b đều sai.

28. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, giả sử ô D4 có công thức sau: = HLOOKUP(A4, A10:D12,5, TRUE) kết quả sai ở thành phần nào?

A. Thành phần thứ 1.

B. Thành phần thứ 2.

C. Thành phần thứ 3.

D. Thành phần thứ 4

29. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, kết quả của hàm MOD(9,3) là:

A. 3

B. 1

C. 0

D. #N/A

30. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A. Secondary memory

B. Receive memory

C. Primary memory

D. Random access memory

31. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.

B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.

C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU

D. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ

32. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu là gì?

A. Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.

B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…

C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.

D. Tất cả đều đúng.

33. Nhiều lựa chọn

Bit là gì?

A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính

B. là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1

C. Là một đơn vị đo thông tin

D. Tất cả đều đúng

34. Nhiều lựa chọn

Hex là hệ đếm:

A. Hệ nhị phân

B. Hệ bát phân

C. Hệ thập phân

D. Hệ thập lục phân

35. Nhiều lựa chọn

Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là

A. Phần cứng

B. Phần mềm

C. Thiết bị lưu trữ

D. Tất cả đều sai

36. Nhiều lựa chọn

Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:

A. Phần mềm

B. Hệ điều hành

C. Các loại trình dịch trung gian

D. Tất cả đều đúng.

37. Nhiều lựa chọn

Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:

A. Plug and Play

B. Windows Explorer

C. Desktop

D. Multimedia

38. Nhiều lựa chọn

Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là

A. Menu bar

B. Menu pad

C. Menu options

D. Tất cả đều sai

39. Nhiều lựa chọn

Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:

A. Dialog box

B. List box

C. Control box

D. Text box

40. Nhiều lựa chọn

Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?

A. Status bar

B. Menu bar

C. Task bar

D. Tất cả đều sai

41. Nhiều lựa chọn

Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

A. 1 loại

B. 3 loại

C. 2 loại

D. 4 loại

42. Nhiều lựa chọn

Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp

A. Display

B. Control panel

C. Sreen Saver

D. Tất cả đều có thể

43. Nhiều lựa chọn

Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:

A. @, 1, %

B. - (,)

C. ~, “, ? , @, #, $

D. *, /, \, <, >

44. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

A. 2 cách

B. 3 cách

C. 4 cách

D. 5 cách

45. Nhiều lựa chọn

Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy

A. 10

B. 12

C. 16

D. 20

46. Nhiều lựa chọn

Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc

C. Xuống một trang màn hình

D. Tất cả đều sai

47. Nhiều lựa chọn

Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

A. Format/Paragragh

B. Format/Style

C. Format/Font

D. /Format/Object

48. Nhiều lựa chọn

Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi

B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới

C. Bật hoặc tắt chỉ số trên

D. Trả về dạng mặc định

49. Nhiều lựa chọn

Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào

A. Ctrl + Shift + D

B. Ctrl + Shift + W

C. Ctrl + Shift + A

D. Ctrl + Shift + K

50. Nhiều lựa chọn

Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:

A. Định dạng cột

B. Canh chỉnh Tab

C. Thay đổi font chữ

D. Tất cả đều sai

© All rights reserved VietJack