vietjack.com

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 2
Quiz

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong Word, để kết thúc một đoạn và sang đoạn mới, ta chọn thao tác nào?

A. Shift + Enter

B. Enter

C. Alt + Enter

D. Alt + Shift

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong Word, để chép nội dung từ bộ nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Insert /Cut

B. Edit /Paste

C. File /Copy

D. Edit /Copy

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong Word, để chèn một tập tin hình ảnh trong thư viện hình ảnh của Word vào văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Insert/Picture

B. Insert/Object

C. Insert/Picture/ClipArt

D. Insert/Picture/From File

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong Word, để di chuyển nhanh đến một trang nào đó trong văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + L

B. Ctrl + E

C. Ctrl + R

D. Ctrl + G

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong Word, chức năng Table/Convert dùng để:

A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản

B. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản

C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.

D. Chuyển từ table sang text và ngược lại.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong Word để lưu 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl - O

B. Ctrl – S

C. File -> Save

D. Câu B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong Word để lưu 1 tập tin với tên khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl – U

B. Ctrl – S

C. File -> Save As

D. Câu A, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – O

B. Ctrl – S

C. File -> Open

D. Câu A, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – I

B. Ctrl – S

C. File -> Open

D. Câu A, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong Word để đóng 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – O

B. Ctrl – S

C. File -> Close

D. Câu A, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl – I

B. Ctrl – N

C. File -> New

D. Câu B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl – O

B. Ctrl – F

C. File -> New

D. Câu B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl – F

B. Ctrl – S

C. Edit -> Find

D. Câu A, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – F

B. Ctrl – S

C. Edit -> Seach

D. Câu A, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong Word để khôi phục 1 thao tác ta dùng lệnh hay phím tắt nào?

A. Ctrl – Z

B. Edit -> Undo

C. Câu A, B đúng

D. Câu A, B sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào?

A. Bảng mã Unicode, Font Arial

B. Bảng mã Unicode, Font Vni-times

C. Bảng mã VNI Windows, Font Vni-Times

D. Câu A, C Đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Để định dạng Font chữ cho văn bản ta dùng lệnh?

A. Format -> Paragraph

B. Format -> Font

C. Edit -> Font

D. Edit -> Paragraph

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Để tạo Đường viền và màu nền trong văn bản ta dùng lệnh?

A. Format -> paragraph

B. Format -> Shading

C. Format -> Border and Shading

D. Format -> Border

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Để tạo các số đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào

A. Format -> Number

B. Format -> Bullets and Numbering

C. Click vào nút Media VietJack

D. Câu B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Để tạo các kí tự đặc biệt đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào?

A. Format -> Number and Number

B. Click vào nút Media VietJack

C. Câu A, B đúng

D. Câu B, C sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Để canh trái đoạn văn bản ta dùng?

A. Ctrl – L

B. Click nút Media VietJack

C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Left

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Để canh đều 2 bên đoạn văn bản ta thực hiện?

A. Ctrl – J

B. Click nút Justify

C. Format-> Paragraph -> Alignment -> Justified

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Để canh giữa trang đoạn văn bản ta thực hiện?

A. Ctrl – E

B. Click nút Center

C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Center

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Để canh đoạn văn bản Theo lề phải trang giấy ta thực hiện

A. Ctrl – R

B. Click nút Align Right

C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Right

D. Các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Để tạo/Bỏ chỉ số trên ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím:

A. Ctrl – Shift - +/=

B. Format -> Font -> Superscript

C. Các câu A, B đều đúng

D. Các câu A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Để tạo/Bỏ chỉ số dưới ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím

A. Ctrl – +/=

B. Format -> Font -> Subscript

C. Các câu A, B đều sai

D. Các câu A,B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong văn bản cột Để ngắt cột bắt buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp phím tắt nào?

A. Ctrl – +

B. Format -> Column -> Break

C. Các câu A,B đều sai

D. Các câu A, B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong văn bản cột. Để ngắt cột bắt buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp phím tắt nào?

A. Ctrl – Shift - Enter

B. Insert -> Break -> Columm Break

C. Các câu A,B đều sai

D. Các câu A, B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên, ta sử dụng công thức nào sau đây? Media VietJack

A. =YEAR(TODAY()) – YEAR(C2)

B. =YEAR(2011) – YEAR(C2)

C. =YEAR(C2) – YEAR(TODAY())

D. =YEAR(C2) – YEAR(TODAY())

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính trung bình giá trị Sau Thuế cho mặt hàng Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây? Media VietJack

A. . =DAVERAGE(A2:H8,H1,I1:I2)

B. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I1:I2)

C. =DAVERAGE(A1:H8,H1,I2)

D. =DAVERAGE(A1:H8,H2,I1:I2)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ cho biết có tổng số bao nhiêu dòng Gạo, ta sử dụng công thức nào sau đây? Media VietJack

A. . =COUNTIF(C1:C8,C1)

B. =COUNTIF(C1:C8,C4)

C. =COUNTIF(C1:C8,C2)

D. =COUNTIF(C1:C8,C3)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, ô A1 chức giá trị biểu thức ngày tháng năm như sau: 22/05/2011, giá trị trả về của công thức =DAY(A1) là bao nhiêu?

A. 5

B. #VALUE!

C. #NAME?

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“ĐH KTCN”) là bao nhiêu?

A. 6

B. 7

C. 9

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, kết quả trả về ở ô I3 là bao nhiêu? Media VietJack

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, kết quả trả về ở ô D4 là bao nhiêu khi copy công thức từ ô D3 xuống? Media VietJack

A. #NAME?

B. KHÔNG

C. CÓ

D. #VALUE!

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để đếm số lượng học sinh dự thi ta sử dụng công thức nào? Media VietJack

A. . =COUNTA(A2:A8,A1)

B. =COUNTIF(A2:A8,A4)

C. =COUNTIF(C2:C8,C2)

D. =COUNTA(A3:A4)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, ô A1 chứa giá trị 8, công thức =IF(A1>=5, “TB”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả bao nhiêu?

A. Giỏi

B. TB

C. Xuất sắc

D. Khá

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 15

B. 4

C. 15.5

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là bao nhiêu?

A. #Name?

B. #Value!

C. 2

D. e

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =POWER(2,3) trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 2

B. 3

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ giá trị trả về của công thức =C2*IF(B2<22,15%,20%) ô D2 là bao nhiêu? Media VietJack

A. 52.5

B. 54

C. 350

D. 525

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) trả về kết quả là bao nhiêu?

A. True

B. # VALUE

C. #Name?

D. False

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =OR(5<4, 6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) trả về kết quả là bao nhiêu?

A. # Value!

B. False

C. #Name?

D. True

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, ô A6 chứa chuỗi "8642791X12", công thức =VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là bao nhiêu?

A. 0

B. #VALUE

C. Không xuất hiện gì cả

D. 8637736

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =COUNTIF(A1:F1,”>0”) trả về kết quả là bao nhiêu? Media VietJack

A. 6

B. #Name?

C. 4

D. #Value!

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về kết quả là bao nhiêu?

A. 3.14

B. -13.14

C. 6.2832

D. 3.1416

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, ô A2 chứa số 86, ô A3 chứa số 3, công thức =MOD(A2/A3) trả về giá trị là bao nhiêu?

A. 2

B. Excel báo lỗi cú pháp

C. 0

D. 28

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính phí bảo hành theo qui định ký tự thứ 3 là M thì được miễn còn lại thì 12% theo đơn giá và số lượng. Ta dùng công thức tổng quát nào sau đây? Media VietJack

A. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*G2)

B. =IF(MID B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)

C. =IF(MID(B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)

D. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*D2*E2)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =MAX($A1:$F2) trả về kết quả là bao nhiêu? Media VietJack

A. 9

B. #Value!

C. 10

D. #Name?

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =IF(A1>=MAX($A$1:$G$1),”CO”,”KHONG”) trả về kết quả là bao
nhiêu? Media VietJack

A. 12

B. KHONG

C. 6

D. CO

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack