vietjack.com

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 13
Quiz

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 13

A
Admin
40 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?

A. Ram

B. Rom

C. Router

D. CPU

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:

A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

B. Cache, Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ ngoài, ROM

D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

A. Chia sẻ tài nguyên

B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A. Primary memory

B. Receive memory

C. Secondary memory

D. Random access memory

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?

A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)

B. Máy quét ảnh (Scaner)

C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)

D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khái niệm hệ điều hành là gì?

A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm

B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử

C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:

A. Menu pad

B. Menu options

C. Menu bar

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Công dụng của phím Print Screen là gì?

A. In màn hình hiện hành ra máy in

B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó

C. In văn bản hiện hành ra máy in

D. Chụp màn hình hiện hành

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?

A. Maximum

B. Minimum

C. Restore down

D. Close

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:

A. Tạo một văn bản mới

B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo

C. Định dạng chữ hoa

D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

A. View – Symbol

B. Format – Symbol

C. Tools – Symbol

D. Insert – Symbol

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter

B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

D. Word tự động, không cần bấm phím

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản:

A. Shift + End

B. Alt + End

C. Ctrl + End

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:

A. Alt + A

B. Ctrl + A

C. Ctrl + Shift + A

D. Câu 1 và 2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:

A. Click 1 lần trên đoạn

B. Click 2 lần trên đoạn

C. Click 3 lần trên đoạn

D. Click 4 lần trên đoạn

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C

C. Nháy chuột vào từ cần chọn

D. Bấm phím Enter

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:

A. Table – Merge Cells

B. Table – Split Cells

C. Tools – Split Cells

D. Table – Cells

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: ” Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha, Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”

A. Notepad

B. Microsoft Word

C. WordPad

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là

A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:

A. 9

B. 10

C. 11

D. Lỗi

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả:

A. 6

B. 11

C. 5

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau =IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:

A. Giỏi

B. Khá

C. Trung Bình

D. Xuất sắc

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:

A. Vlookup

B. IF

C. Left

D. Sum

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:

A. File / Save As

B. File / Save

C. File / New

D. Edit / Replace

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:

A. Số ngày trong tháng

B. Số tháng trong năm

C. Ngày hiện hành của hệ thống

D. Số giờ trong ngày

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:

A. B110D

B. B$1

C. B1:D10

D. B1:D10

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống

A. =IF(C2>=3, 200000, 0)

B. =IF(C2<=3, 200000, “”)

=3,>

C. =IF(C2<=3, 0, 200000)

=3,>

D. =IF(C2<3, 200000, “”)

3,>

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:

A. 0

B. 5

C. #VALUE!

D. #NAME!

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?

A. Home -> Slides -> New Slide

B. Insert -> New Slide

C. Design -> New Slide

D. Design -> New Slide

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert\ Bullets and Numbering

B. Insert \ Text \ Slide Number

C. Format \ Bullets and Number

D. Các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Animations -> Add Animation

B. Animations -> Animation

C. Transitions -> Effect Options

D. Transitions -> Transition to this Slide

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:

A. Design ->Themes …

B. Design ->Background…

C. Insert -> Slide Design …

D. Slide Show -> Themes…

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế):

A. Normal

B. Slide Sorter

C. Slide show

D. Reading view

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:

A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu

B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu

C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:

A. File/ Chart

B. Insert/ Chart

C. View/ Chart

D. Design/ Chart

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là:

A. Thư rác, thư quảng cáo

B. Thư mới

C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng

D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện

A. Nhận thư

B. Gởi thư

C. Tạo hộp thư

D. 3 lựa chọn trên đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:

A. Lưu trang web về máy tính

B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt

C. Đặt làm trang chủ

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack