vietjack.com

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 12
Quiz

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 12

A
Admin
1410 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
1410 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Máy tính điện tử là gì?

A. Thiết bị lưu trữ thông tin

B. Thiết bị số hóa và biến đổi thông tin

C. Thiết bị lưu trữ và xử lý thông tin

D. Thiết bị tạo và biến đổi thông tin

2. Nhiều lựa chọn

Máy tính ENIAC được biết đến như máy tính:

A. Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàng

B. Là máy tính ra đời vào những năm 1970

C. Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa

D. Là máy tính đầu tiên trên thế giới

3. Nhiều lựa chọn

Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua:

A. 5 thế hệ

B. 4 thế hệ

C. 3 thế hệ

D. 2 thế hệ

4. Nhiều lựa chọn

Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Dịch thuật tác phẩm văn học

B. Phân tích tâm lý

C. C. Chuẩn đoán bệnh

D. Thực hiện phép toán phức tạp

5. Nhiều lựa chọn

Các chức năng cơ bản của máy tính:

A. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trinh, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ.

B. Trao đổi dữ liệu, Điều khiến, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.

C. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.

D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.

6. Nhiều lựa chọn

Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor

B. Thế hệ thứ ba dùng transistor

C. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không

D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI và MSI

7. Nhiều lựa chọn

Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây:

A. Máy tính để bàn, máy tinh lớn, máy tính nhúng

B. Máy tính, máy chủ, máy tính nhúng

C. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn

D. Máy tính, máy tính nhúng, siêu máy tính

8. Nhiều lựa chọn

Phần cứng (hardware) trong máy tính được hiểu là?

A. Các bộ phận vật lý cụ thể cấu tạo thành máy tính

B. Là chương trình máy tính

C. Là thông tin tải về máy tính

D. Là kết quả phép toán

9. Nhiều lựa chọn

BIT (Binary digiT) là gì?

A. Là đơn vị đo tốc độ truyền tải của thông tin qua mạng viễn thông (bps)

B. Là đơn vị cơ bản của thông tin theo hệ cơ số nhị phân (0 và 1).

C. Là đơn vị nhớ nhỏ nhất trong máy tính chỉ mang 1 trong 2 giá trị 0 hoặc 1

D. Cả A,B,C đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

BIN : Binary là hệ đếm?

A. Nhị phân

B. Bát phân

C. Thập phân

D. Thập lục phân

11. Nhiều lựa chọn

Tại sao máy tính lại dùng hệ nhị phân làm cơ sở cho tính toán

được qui ước như "0" hoặc "1" trong hệ nhị phân.

A. Vì các mạch điện tử hiện nay chỉ kiểm soát được một trong hai trạng thái “Bật” hoặc "Tắt" trên mỗi bit và

B. Dễ dàng mã hóa tất cả loại dữ liệu về dạng nhị phân.

C. Bộ nhớ máy tính chỉ lưu trữ được dữ liệu dạng nhị phân

D. Cả A,B,C đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

HEX: hexadecimal là hệ đếm?

A. Nhị phân

B. Bát phân

C. Thập phân

D. Thập lục phân

13. Nhiều lựa chọn

Trong tin học, File (tập tin, tiệp, tập) là khái niệm chỉ:

tự, ký hiệu. Tập tin được đặt tên và lưu trữ trong các thiết bị lưu trữ

A. Một văn bản.

B. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài

C. Một tập hợp các thông tin do người dùng tạo ra từ máy vi tính, các thông tin này là một hay nhiều chuồi ký

D. Một trang web

14. Nhiều lựa chọn

Tập tin .PDF (Portable Document Format) là?

khác, hơn nữa nó có kích thước rất nhỏ

A. Định dạng tài liệu di động, tập tin văn bản khá phổ biến của hãng Adobe Systems.

B. Cũng giống như định dạng Word, PDF hỗ trợ văn bản với font chữ, hình ảnh, âm thanh và nhiều hiệu ứng

C. Một văn bản PDF sẽ được hiển thị giống nhau trên những môi trường làm việc khác nhau

D. Cả A,B,C đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Trong tin học, Folder (thư mục) là khái niệm chỉ:

các tân tin Thue muc có thổ chúa các tân tin và các thu mue nhu (Sub Folder) hôn trong các thư mục nhu này

A. Một dạng tập tin đặc biệt có công dụng như là một ngăn chứa, được dùng trong việc quản lý và sắp xếp

B. Một văn bản

C. Một trang web

D. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài

16. Nhiều lựa chọn

Thế nào là Bo mạch chủ?

A. Là bảng mạch kết nối tất cả các thành phần trong cụm hệ thống.

B. Cho phép các thiết bị vào ra tương tác với cụm hệ thông

C. Bao gồm các mạch, chip, các khe cắm và bộ phận tản nhiệt.

D. Cả A,B,C đều đùng

17. Nhiều lựa chọn

CPU: Central Processing Unit, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bộ nhớ trong của máy tính

B. Bộ nhớ ngoài của máy tính

C. Bộ xử lý trung tâm đóng vai trò như bộ não của máy tính

D. Bộ xử lý tính toán số học

18. Nhiều lựa chọn

Để khởi động máy tính, chọn cách nào sau đây?

A. Nhấn nút Reset trên hộp máy

B. Nhấn nút Power trên hộp máy

C. Nhấn và giữ nút Reset trên hộp máy

D. Nhấn và giữ nút Power trên hộp máy

19. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là?

A. ROM

B. DRAM

C. Cache

D. Buffer

20. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến tốc độ CPU và tốc độ máy tính, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tốc độ máy tính hoàn toàn phụ thuộc vào tốc độ CPU

B. Tốc độ của CPU được tính bằng tần số (Hz, KHz, MHz, GHz)

C. Xu hướng hiện nay người ta quan tâm đến hiệu suất hoạt động hơn là tốc độ

D. Tốc độ CPU còn phụ thuộc vào công nghệ sản xuất, công nghệ tăng tốc và số nhân

21. Nhiều lựa chọn

Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:

A. CPU → Đĩa cứng → Màn hình

B. Nhận thông tin → Xử lý thông tin Xuất thông tin

C. CPU → Bàn phím Màn hình

D. Màn hình → Máy in Đĩa mềm

22. Nhiều lựa chọn

Các thành phần cơ bản của máy tính:

A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết

B. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím

C. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột

D. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết

23. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào?

A. Màn hình và bàn phím

B. Màn hình và đĩa từ

C. Bàn phím

D. Con chuột & máy quét

24. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị của máy tính như Ram, Ô cứng, Màn hình, CPU gọi là gì?

A. Phần cứng.

B. Phần mềm

C. Data base

D. Thiết bị nhập.

25. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị sau hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập?

A. Chuột, bàn phím, máy Scan

B. Màn hình, máy chiếu.

C. Máy in, Ram, màn hình

D. Tất cả đều sai

26. Nhiều lựa chọn

Khi khởi động máy tính, loa tín hiệu phát ra tiếng beep dải liên tục, lỗi do thiết bị nào sau đây?

A. Mainboardb

B. CPU

C. VGA Card

D. RAM

27. Nhiều lựa chọn

Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:

A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ ngoài, ROM

B. Cache, Bộ nhớ ngoài

D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

28. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A. Primary memory

B. Receive memory

C. Secondary memory

D. Random access memory

29. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ RAM (Random Access Memory) là loại bộ nhớ?

A. Cho phép Ghi Đọc ngẫu nhiên theo địa chí ô nhớ và mất nội dung khi mất nguồn cung cấp

B. Không cho phép người dùng nâng cấp

C. Là loại bộ nhớ phụ thứ cấp

D. Là loại bộ nhớ tuần tự (sequential memory device)

30. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ ROM (Read Only Memory) là loại bộ nhớ?

liệu chỉ được đọc ra mà không được phép ghi vào

lưu giữ mã chương trình điều hành và dữ liệu mặc định của hệ thống.

chỉ cho phép ghi dữ liệu một lần, gọi là nạp ROM.

A. Dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển, mà trong vận hành bình thường của hệ thống thì dữ

B. Không giống như RAM, thông tin trên ROM vẫn được duy trì dù nguồn điện cấp không còn. Nó dùng cho

C. ROM, theo đúng nghĩa cũng như đối với các chip ROM thế hệ đầu, cho phép chỉ đọc dữ liệu từ chúng, và

D. Cả A,B,C đều đúng

31. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào chính xác nhất khi nâng cấp RAM cho máy tính?

A. Gắn càng nhiều RAM máy tính càng chạy nhanh

B. Tốc độ Bus RAM càng nhanh máy tính chạy càng nhanh

C. Tùy thuộc vào khả năng hỗ trợ của hệ thống phần cứng và hệ điều hành

D. Không cho phép người dùng nâng cấp

32. Nhiều lựa chọn

Đĩa CD ROM (tiếng Anh: Compact Disc ROM) là?

quang học để lưu trữ dữ liệu

A. Đĩa từ tính lưu trữ dữ liệu có chức năng Ghi – Xóa nhiều lần

B. Một loại đặc biệt của đĩa cứng (HDD)

C. Một trong các loại đĩa quang, thường làm bằng chất dẻo, đường kinh 4,75 inch, dùng phương pháp ghi

D. Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case)

33. Nhiều lựa chọn

DVD ("Digital Versatile Disc" hoặc "Digital Video Disc") là?

A. Một dạng phát triển của đĩa CD, công dụng chính của nó là lưu trữ video và dữ liệu

B. Một loại đặc biệt của đĩa cứng (HDD)

C. Đĩa từ tính lưu trữ dữ liệu có chức năng Ghi – Xóa nhiều lần

D. Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case)

34. Nhiều lựa chọn

Thẻ ghi nhớ hay thẻ nhớ là?

A. Một dạng bộ nhớ mở rộng của các thiết bị số cầm tay (Điện thoại, Máy ảnh số ...)

B. Là thẻ ghi nhớ sử dụng công nghệ flash để ghi dữ liệu

C. Thẻ ghi nhớ thường có kích thước khá nhỏ, tiện dụng

D. Cả A,B,C đúng

35. Nhiều lựa chọn

Lưu trữ trên mạng hay ổ đĩa trên mạng là?

A. Các dịch vụ cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên internet

B. Được xem như đĩa cứng cá nhân di động dùng mọi nơi có truy cập internet

C. Là các tên như: Google Drive, OneDrive, DropBox...

D. Cả A, B, C đều đúng

36. Nhiều lựa chọn

Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sâu:

A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD ROM

B. Màn hình, RAM, máy in

C. CPU, Chuột, Máy quét ảnh

D. ROM, RAM, Các thanh ghi

37. Nhiều lựa chọn

Thiết bị có chức năng trỏ vẽ như Chuột (Mouse) là loại thiết bị gì?

A. Thiết bị nhập

B. Thiết bị xuất

C. Thiết bị lưu trữ

D. Thiết bọ xử lý

38. Nhiều lựa chọn

Phím Print Screen có tác dụng gì?

A. Cuộn màn hình

B. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard

C. Tắt Mở khu vực phím số

D. Tắt máy

39. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến thiết bị ngoại vi, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Là thiết bị bắt buộc phải có để đảm bảo cho máy tính hoạt động

B. Thiết bị ngoại vi là tên chung của các loại thiết bị bên ngoài máy tính được gắn kết với máy tính qua các cổng. Thiết bị có mục đích mở rộng tính năng hoặc khả năng của máy tính

C. Máy in, máy chiếu, thẻ nhớ USB, đĩa quang là các thiết bị ngoại vi

D. Bộ nhớ RAM, ROM không phải là thiết bị ngoại vi

40. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?

A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)

B. Máy quét ảnh (Scaner)

C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)

D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

41. Nhiều lựa chọn

Để có thể trò chuyện (Chat) bằng âm thanh (Voice), máy tính của người tham gia tối thiểu cần có thiết bị gì:

A. Một điện thoại

B. Một Headphone có Micro

C. Một Webcam

D. Một bộ tăng âm

42. Nhiều lựa chọn

Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?

A. Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất

B. Hệ điều hành

C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào ra cho máy tính

D. Phần mềm hệ thống

43. Nhiều lựa chọn

Khái niệm phần cứng và phần mềm máy tinh?

A. Phần cứng là tập hợp các trang thiết bị kỹ thuật. Phần mềm là hệ điều hành.

B. Phần cứng là tập hợp các thiết bị công nghệ tạo thành một máy tính. Phần mềm là toàn bộ các chương trình để vận hành máy tính ấy.

C. Phần cứng là tập hợp ổ cứng, bộ nhớ, màn hình. Phần mềm là đĩa mềm và hệ điều hành.

D. Phần cứng là máy tính. Phần mềm là hệ điều hành và ngôn ngữ lập trình.

44. Nhiều lựa chọn

Loại cổng nào thông dụng và phổ biến nhất hiện nay được dùng kết nối các thiết bị với nhau

A. Cổng nối tiếp (Serial port)

B. Cổng song song (Parallel port)

C. Cổng đa dụng USB (Universal Serial Bus)

D. Cổng mạng

45. Nhiều lựa chọn

Màn hình kết nối vơi máy tính thông qua cống nào sau đây?

A. LPT

B. VGA

C. COM

D. Firewire

46. Nhiều lựa chọn

Độ phân giải màn hình là gì?

A. Khả năng sáng tối của màn hình

B. Khả năng thể hiện màu sắc của màn hình

C. Số hàng ngang và số cột dọc của màn hình

D. Cả A,B,C đều đúng

47. Nhiều lựa chọn

Qui ước nào là đúng trong cách viết tắt của 2 từ "byte" và "bit"?

A. "b" là byte

B. "B" là bit

C. "B" là byte, "b" là bit

D. Không có qui ước

48. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc máy tính, bus là một hệ thống?

A. Phụ trách chuyển dữ liệu giữa các thành phần bên trong máy tinh

B. Giúp kết giữa các máy tính với nhau hay với các thiết bị ngoại vi khác.

C. Là thành phần vật lý không thể thiếu trong kiến trúc máy tính

D. Cả A,B,C đều đúng

49. Nhiều lựa chọn

Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 2.0 là?

A. 1.5Mbps

B. 12Mbps

C. 400Mbps

D. 480Mbps

50. Nhiều lựa chọn

Tốc đô độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 3.0 là?

A. 1.5Mbps

B. 12Gbps

C. 400Mbps

D. 480Mbps

51. Nhiều lựa chọn

1 byte bằng?

A. 2 bit

B. 4 bit

C. 8 bit

D. 16 bit

52. Nhiều lựa chọn

Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:

A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển

B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ

C. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển

D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ

53. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị có trang bị kết nối Bluetooth là một loại kết nối?

A. Có dây, tốc độ cao

B. Có dây, tốc độ thấp

C. Không dây, vô hướng

D. Không dây, định hướng

54. Nhiều lựa chọn

Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính?

A. Infrared

B. Bluetooth

C. WiFi

D. WiMax

55. Nhiều lựa chọn

Người thuận tay trái sử dụng thiết bị chuột như thế nào?

A. Trang bị chuột tay trái

B. Điều chỉnh trên máy tỉnh thành chuột tay trái

C. Đảo nút bấm trên chuột

D. Không dùng được

56. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau?

A. 1 Byte = 8 Bit

B. 1Mb = 1024 Byte

C. 1Gb = 210 Mb

D. Cả A,B,C đều đúng.

57. Nhiều lựa chọn

Đa số các máy tính và thiết bị di động hiện nay đều có màn hình cảm ứng, đó là :

A. Thiết bị xuất thông dụng

B. Thiết bị nhập thông dụng

C. Thiết bị đa dụng nhập/xuất

D. Cả A,B,C đều đúng

58. Nhiều lựa chọn

Phát biểu bào là ĐÚNG về thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại thông minh?

(tiếng Anh: Mobile app hoặc app)

A. Là một loại máy tinh được thiết kế phục vụ chủ yếu cho mục tiêu di động

B. Thiết bị di động có hệ điều hành riêng

C. Thiết bị di động có phần mềm ứng dụng riêng, còn được gọi tắt là ứng dụng di động, hoặc chỉ ứng dụng.

D. Cả A,B,C đều đúng

59. Nhiều lựa chọn

Máy in phun sử dụng loại mực nào sau đây?

A. Mực bột

B. Băng mực

C. Mực nước

D. Không dùng mực

60. Nhiều lựa chọn

Khi nguồn điện cung cấp cho máy tính không ổn định ta nên?

A. Chỉ dùng khi nguồn ốn định

B. Sử dụng bộ lưu điện (UPS)

C. Dùng máy phát điện

D. Dùng thiết bị ổn định nguồn điện (ổn áp)

61. Nhiều lựa chọn

Các đơn vị đo dung lượng lưu trữ như là?

A. Bit, Byte, KB, MB, GB, TB

B. Rpm rounds per minute

C. Bps bits per second

D. Hz, KHz, MHz, GHz

62. Nhiều lựa chọn

Định luật Moore được xây dựng bởi Gordon Moore một trong những sáng lập viên của tập đoàn

sản xuất chip máy tính nổi tiếng Intel. Định luật được phát biểu như sau: “ Số lượng transistor trên

mỗi đơn vị inch vuông sẽ tăng lên gấp đôi sau...?"

A. 12 tháng

B. 18 tháng

C. 24 tháng

D. 30 tháng

63. Nhiều lựa chọn

Phần mềm máy tính hay còn được gọi tắt là phần mềm (software) là :

định nhằm tạo ra một nhiệm vụ hay chức năng hoặc xử lý một vấn đề cụ thể nào đó

A. Một tập hợp các câu lệnh hoặc chỉ thị được viết bằng 1 hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trận tự xác

B. Là sự kết hợp của phần cứng và phần dẻo

C. Là thực thế vật lý có thế “ cầm nắm được"

D. Đóng vai trò trung tâm điều khiển mọi hoạt động của máy tính

64. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến phần mềm máy tinh, phát biểu nào sau đây là sai?

bộ hoạt động của máy tính

thay đổi, cải tiến và phân phối phần mềm

A. Có hai loại phần mềm chính : hệ thống và ứng dụng

B. Microsoft Windows, Microsoft Office là các hệ điều hành phổ biến trên máy tính

C. Có những phần mềm chuyên dụng để tạo ra các phần mềm khác. Có những phần mềm mô phỏng lại toàn

D. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm có mã nguồn công bố, cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu,

65. Nhiều lựa chọn

Đâu là các phần mềm hệ thống cơ bản:

A. Hệ điều hành

B. Phần mềm tiện ích

C. Trình điều khiển thiết bị

D. Tất cả các câu trên.

66. Nhiều lựa chọn

Khái niệm hệ điều hành là gì?

phần mềm trên máy tính

A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm

B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử

C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên,

67. Nhiều lựa chọn

Đâu là các hệ điều hành cho các thiết bị cầm tay (Hệ điều hành hệ thống nhúng)?

A. Windows Mobile, Android, Iphone OS

C. Windows Mobile, Android, Mac OS

B. Windows Mobile, Linux, Iphone OS

D. Windows Fone, Android, Mac OS

68. Nhiều lựa chọn

Trong các hệ điều hành WINDOWS, tên mỗi tập tin (file)

A. 16

B. 32

C. 256

D. 512

69. Nhiều lựa chọn

Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu?

A. Bộ nhớ trong

B. Bộ nhớ ngoài

C. RAM

D. ROM

70. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?

A. Mozilla Firefox

B. Netcape

C. Microsoft Internet Explorer

D. Unikey

71. Nhiều lựa chọn

Khi học sử dụng máy tính là học?

A. Sử dụng phần mềm ứng dụng

B. Sử dụng hệ điều hành

C. Sử dụng phần cứng

D. Học tất cả về máy tính

72. Nhiều lựa chọn

Windows XP là:

A. Phần mềm soạn thảo văn bản và vẽ hình.

B. Phần mềm ứng dụng

C. Hệ điều hành

D. Phần mềm làm phim

73. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là?

A. Mac

B. Windows Vista

C. Windows XP

D. Linux

74. Nhiều lựa chọn

Chương trình điều khiển thiết bị là phần mềm thuộc loại nào?

A. Phần mềm hệ điều hành

B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm hệ thống

D. Phần mềm chia sẻ (shareware)

75. Nhiều lựa chọn

Khi chạy nhiều phần mềm ứng dụng đồng thời trên một máy tính, máy tính sẽ?

suất máy tính

A. Giám hiệu suất máy tính khi cần sử dụng ứng dụng chính

B. Cần đóng bớt các ứng dụng không cần thiết

C. Các ứng dụng chạy thường xuyên như : gõ tiếng việt, quét virus, tường lửa luôn ảnh hưởng đến hiệu

D. Cả A,B,C đều đúng

76. Nhiều lựa chọn

Phần mềm ứng dụng chuyên dụng bao gồm?

A. Phần mềm xử lý đồ họa

B. Phần mềm xử lý âm thanh và video

C. Phần mềm thiết kế Web

D. Cả A,B,C đều đúng

77. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau?

"Hôm nay mùng tám tháng ba

Tôi giặt dùm bà chiếc áo ...của tôi.”

A. Microsoft Word

B. Notepad

C. WordPad

D. Cả A,B,C đều đúng

78. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sai về mạng máy tính?

(giao thức mạng, môi trường truyền dẫn) để trao đổi thông tin qua lại với nhau.

A. Chỉ cần buộc các máy tinh lại với nhau sẽ tạo thành mạng máy tính

B. Máy chủ luôn là máy cung cấp một hoặc nhiều dịch vụ nào đó cho người dùng (khách)

C. Máy tính bắt buộc phải tham gia vào mạng mới hoạt động được

D. Là sự kết hợp các máy tính lại với nhau thông qua các thiết bị nối kết mạng và phương tiện truyền thông

79. Nhiều lựa chọn

Mạng Internet là?

A. Mạng Client Server

B. Mạng toàn cầu

C. Mạng cục bộ LAN

D. Mạng diện rộng WAN

80. Nhiều lựa chọn

Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ Internet là:

A. IAP

B. ISP

C. CIIS

D. ICP

81. Nhiều lựa chọn

Mạng internet ra đời năm nào?

Α. 1956

B. 1969

C. 1970

D. 1980

82. Nhiều lựa chọn

Mạnginternet ra đời năm nào?

A. 1991

B. 1994

C. 1997

D. 2000

83. Nhiều lựa chọn

SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là :

A. Dịch vụ tin nhắn ngắn

B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)

C. Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động

D. Cả A,B,C đều đúng

84. Nhiều lựa chọn

IM: Instant Messaging là dịch vụ

A. Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice)

B. Trao đổi thông tin bằng hình ảnh (video)

C. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một mạng máy tính. Dịch vụ này đã thúc đẩy sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000.

D. Dịch vụ tin nhắn offline

85. Nhiều lựa chọn

Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

A. Chia sẻ tài nguyên

B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

C. Lệnh in trong mạng cục bộ

D. Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

86. Nhiều lựa chọn

WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:

A. World Wide Web

B. World Win Web

C. World Wired Web

D. Windows Wide Web

87. Nhiều lựa chọn

Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì:

A. Mạng cục bộ

B. Mạng diện rộng

C. Mạng toàn cầu

D. Mạng doanh nghiệp

88. Nhiều lựa chọn

Trong mạng máy tinh, thuật ngữ LAN có nghĩa là gì:

A. Mạng cục bộ

B. Mạng diện rộng

C. Mạng toàn cầu

D. Mạng doanh nghiệp

89. Nhiều lựa chọn

Cho biết địa chỉ http://www.hutech.edu.vn là loại tổ chức gì?

A. Tổ chức thương mại

B. Tổ chức chính phủ

C. Tổ chức y tế

D. Tổ chức giáo dục

90. Nhiều lựa chọn

Trang chủ (Homepage) là:

A. Trang web của cá nhân

B. Trang web hướng dẫn sử dụng website

C. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập một website

D. Địa chỉ chính thức của một website

91. Nhiều lựa chọn

Một địa chỉ email đầy đủ tồn tại trên mạng internet là một địa chỉ?

A. Duy nhất không trùng với bất kỳ người nào trong mạng

B. Có thể trùng trên cùng một máy chủ

C. Có thể trùng nhưng khác máy chủ

D. Mỗi người chỉ có duy nhất 1 địa chỉ email như địa chỉ đăng ký nhà

92. Nhiều lựa chọn

Trong một địa chỉ E mail, kí tự nào là kí tự phân cách:

A. &

B. #

C. $

D. @

93. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?

A. Trao đổi thông tin trực tuyến

B. Hộp thoại trực tuyến

C. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet

D. Tìm kiếm thông tin

94. Nhiều lựa chọn

Đâu là địa chỉ trang web tìm kiếm thông dụng nhất hiện nay?

A. www.google.com

B. www.24h.com.vn

C. www.vnexpress.net

D. www.yahoo.com

95. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo lường tốc độ truyền dữ liệu qua mạng là?

A. Hertz (Hz)

B. bps: bits per second

C. Byte

D. Rpm: rounds per minute

96. Nhiều lựa chọn

Tải xuống Tải lên (download upload) là quá trình?

A. Trao đổi dữ liệu giữa các máy tính thông qua phương tiện truyền dẫn

B. Download là quá trình đưa dữ liệu về một máy tính chỉ định

C. Upload là quá trình đưa dữ liệu đến một máy tính chỉ định

D. Cả A, B, C đều đúng

97. Nhiều lựa chọn

VoIP (Voice over Internet Protocol) là?

A. Truyền giọng nói của con người (thoại) qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP

B. Truyền hình ảnh qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/Ip

C. Truyền giọng nói và hình ảnh qua mạng thông tin sử dựng bộ giao thức TCP/IP

D. Truyền giọng nói qua mạng điện thoại

98. Nhiều lựa chọn

Truyền thông đa phương tiện là gì?

A. Dùng công nghệ thông tin xây dựng các sản phẩm, dịch vụ trong lĩnh vực truyền thông

B. Đa phương tiện là hàm ý mô tả các sản phẩm, dịch vụ mang tính kỹ thuật cao bao gồm thông tin âm thanh, hình ảnh, mô phỏng,… trong tất cả các lĩnh vực cuộc sống

C. Đa phương tiện là xu hướng giao tiếp giữa con người và internet

D. Cả A, B, C đều đúng

99. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ mạng xã hội (social networking service) là dịch vụ?

A. Liên kết các thành viên trong xã hội

B. Liên kết các thành viên trong mạng LAN

C. Liên kết các thành viên trong mạng LAN

D. Liên kết các thành viên cùng sở thích trên Internet lại với nhau với nhiều mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian. Những người tham gia vào dịch vụ mạng xã hội còn được gọi là cư dân mạng

100. Nhiều lựa chọn

Cáp quang học (fiber optic)là loại phương tiện truyền dẫn vật lý được sử dụng nhiều nhất hiện nay, chúng có đặc điểm?

A. Dùng tín hiệu là ánh sáng nên đạt được tốc độ truyền tối đa và kép cáp càng thẳng càng tốt không được bẻ góc hẹp (gặp). Chi phí cao hơn hẳn các loại cáp khác

B. Tín hiệu là ánh sáng nên rất khó nhiễu tín hiệu hoặc nghe trộm

C. Không cần nguồn phát có công suất cao, thích hợp truyền tín hiệu dạng số nên đặc biệt thích hợp khi dùng cho mạng máy tính

D. Cả A, B, C đều đúng

101. Nhiều lựa chọn

Băng thông (bandwidth) là một khái niệm rộng mà tùy theo góc độ đề cập đến, nó có nghĩa khác

nhau. Phát biểu nào là đúng khi nói về bằng thông sau đây?

truyền dẫn trên một đơn vị thời gian (giây).

được phép trao đổi (bao gồm upload và download) theo tháng. Vậy, nếu băng thông lớn thì cùng một lúc có

nhiều người có thể truy cập vào web site của bạn được. Nếu băng thông hẹp (băng thông nhỏ) người truy cập

sẽ phải nhường nhau để truy cập.

từ), đại diện cho tốc độ truyền dữ liệu của một đường truyền, hay là độ rộng (width) của một dải tần số mà các

tín hiệu điện tử chiếm giữ trên một phương tiện truyền dẫn.

A. Thuật ngữ này dùng để chỉ lưu lượng của tín hiệu điện hoặc số lượng dữ liệu được truyền qua thiết bị

B. Với một website, thuật ngữ “băng thông" thường được sử dụng để mô tả số lượng dữ liệu tối đa, mà bạn

C. Bandwidth (the width of a band of electromagnetic frequencies: tạm dịch là độ rộng của một dải tần số điện

D. Cả A,B,C đều đúng

102. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào là sai về các dịch vụ internet?

sản phẩm và dịch vụ thông qua Internet.

giao tiếp giữa người học với nhau và với giảng viên.

điều hành của cơ quan của Chính quyền, tạo môi trường làm việc có hiệu lực, hiệu quả và minh bạch hơn;

cung cấp thông tin, dịch vụ tốt hơn, nhanh hơn cho người dân, doanh nghiệp và các tổ chức.

nơi mà không cần kết nối mạng.

A. E commerce : Thương mại điện tử là một loạt các hoạt động kinh doanh, thanh toán trực tuyến đối với các

B. E learning: Phương thức học tập có sử dụng kết nối mạng để phục vụ học tập, lấy tài liệu học, trao đổi

C. E government : Chính phủ Điện tử là ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong quản lý và

D. E mail : Dịch vụ thư điện tử, với ưu điểm nhanh chóng, không bị thất lạc thư và có thể sử dụng mọi lúc mọi

103. Nhiều lựa chọn

Khi bạn có nhu cầu xây dụng ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào:

A. e banking

B. e government

C. e learning

D. e commerce

104. Nhiều lựa chọn

Khái niệm Cổng Thông Tin hay Cổng Thông Tin Điện Tử (Portal) là?

vụ thông tin khác trên mạng máy tính. Được xem là điểm xuất phát cho hành trình “duyệt web”. Lợi ích lớn

nhất mà cổng thông tin điện tử đem lại là tính tiện lợi, dễ sử dụng và dễ thay đổi, tùy chỉnh cho phù hợp với

nhu cầu của từng cá nhân.

A. Cổng kết nối thiết bị phần cứng

B. Cổng ra/vào thông tin điện tử trên máy tính

C. Một hoặc một nhóm trang web mà từ đó người truy cập có thể dễ dàng truy xuất các trang web và các dịch

D. Là nguồn gốc của mạng máy tính

105. Nhiều lựa chọn

Điện toán đám mây (tiếng Anh: cloud computing) là khái niệm?

hiện gần đây, các xu hướng công nghệ nổi bật được triển khai sử dụng trên internet. Thuật ngữ "đám mây" ở

đây là lối nói ẩn dụ chí mạng Internet

cập các dịch vụ công nghệ từ một nhà cung cấp nào đó “trong đám mây" mà không cần phải có các kiến thức,

kinh nghiệm về công nghệ đó.

dựa vào Internet để đáp ứng những nhu cầu điện toán của người dùng.

Đáp án

A. Là khái niệm tổng thể bao gồm các các khái niệm như phần mềm dịch vụ, Web 2.0 và các vấn đề khác xuất

B. Các yêu cầu liên quan đến CNTT được cung cấp dưới dạng các "dịch vụ", cho phép người sử dụng truy

C. Người dùng không cần quan tâm đến các cơ sở hạ tầng phục vụ công nghệ đó., trong đó chủ yếu là vấn đề

D. Cả A,B,C đúng

106. Nhiều lựa chọn

Cách đặt vị trí màn hình máy tính nào là chính xác nhất?

A. Tránh nguồn sáng trực tiếp chiếu vào màn hình.

B. Vị trí nào cũng được và điều chỉnh độ sáng màn hình về mức sáng nhất

C. Đặt cao hơn tầm mắt giúp tránh hiện tượng mỏi mắt

D. Đặt gần lại để mắt bớt điều tiết

107. Nhiều lựa chọn

Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân bằng là giúp cho

điều gì?

A. Đỡ buồn ngủ

B. Đỡ mỏi mắt

C. Đỡ đau lưng

D. Đỡ khát nước

108. Nhiều lựa chọn

Một số các bệnh tật thường xuất hiện khi sử dụng máy tính trong một thời gian dài?

A. Các bệnh về thị giác

B. Các bệnh về xương khớp

C. Các bệnh về tâm lý, thần kinh

D. Cả A,B,C đúng

109. Nhiều lựa chọn

Máy tính và các thiết bị thông minh khác gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người thông qua?

A. Tia bức xạ

B. Sóng điện từ

C. Các yếu tố gây nghiện

D. Cả A,B,C đều đúng

110. Nhiều lựa chọn

Sử dụng chuột như thế nào là đúng?

A. Không nên cầm chặt hoặc nhấn nút chuột quá mạnh

B. Tránh vặn cổ tay

C. Thao tác với chuột và bàn phím ở cùng một độ cao

D. Cả A,B,C đều đúng

111. Nhiều lựa chọn

Cá nhân mang kính hai tròng, bị bệnh động kinh hoặc đang mang thai có làm việc được với máy

tính không?

các tổ chức quốc tế về giới hạn rủi ro đối với sức khoẻ con người qui định

A. Hoàn toàn được vì bức xạ sinh ra từ màn hình đo được nhìn chung nhỏ hơn mức tiêu chuẩn cho phép do

B. Hoàn toàn được nhưng trừ cá nhân mang kính

C. Hoàn toàn được nhưng trừ cá nhân đang mang thai

D. Hoàn toàn được nhưng trừ cá nhân bị động kinh

112. Nhiều lựa chọn

Những thiết bị cũ đã sử dụng nên loại bỏ và thay thế định kỳ:

A. Pin kiềm

B. Pin đồng xu/pin hộp

C. Hộp mực máy in

D. Cả A,B,C đều đúng

113. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào dẫn đến hội chứng thị giác khi dùng máy tính?

mạc do giảm số lần chớp mắt hoặc bị khô mắt.

A. Chiếu sáng kém hoặc quá nhiều kèm với các tia phản xạ từ màn hình.

B. Khoảng cách nhìn không đúng. Ngồi sai tư thế

C. Mắt có tật khúc xạ: Viễn thị, loạn thị, lão thị hay các rối loạn về điều tiết. Giảm lượng nước mắt đến giác

D. Cả A,B,C đều đúng

114. Nhiều lựa chọn

Pin máy tính phế thải không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường loại?

A. Ô nhiễm chì

C. Ô nhiễm kẽm

B. Ô nhiễm thủy ngân

D. Ô nhiễm phóng xạ

115. Nhiều lựa chọn

Để Bảo vệ phần cứng của các thiết bị máy tính, chúng ta không nên?

A. Di chuyển/gây chấn động vào máy tính đang chạy

B. Hút thuốc gần máy tính hoặc dùng máy trong một trường quá nóng, bụi

C. Bật máy tính nhưng không sử dụng trong một thời gian dài

D. Cả A,B,C đều đúng

116. Nhiều lựa chọn

Đâu là phát biểu sai về cách thiết lập các lựa chọn tiết kiệm năng lượng cho máy tính?

A. Tự động tắt màn hình

B. Đặt máy tính ở chế độ ngủ

C. Tự động khởi động máy

D. Tự động tắt máy

117. Nhiều lựa chọn

Chế độ Hibernate : ngủ đông trên máy tính là chế độ?

hoàn toàn

dữ liệu từ ổ cứng chuyển sang RAM, đưa máy tính trở lại trạng thái y hệt trước đó

A. Là chế độ tắt máy tính hoàn toàn

B. Chế độ lưu hiện trạng máy vào RAM và duy trì điện cấp cho RAM khi phần còn lại của hệ thống được tắt

C. Lưu hiện trạng của máy vào ổ cứng, sau đó tắt hoàn toàn máy tính. Trong lần khởi động sau, HĐH sẽ lấy

D. Chế độ tắt hoàn toàn máy tính chỉ còn duy trì hoạt động của CPU

118. Nhiều lựa chọn

Để máy tính hoạt động tốt và đạt tuổi thọ cao, chúng ta không nên:

A. Chặn lỗ thông hơi của thiết bị

C. Đặt nam châm gần máy tính

B. Đặt máy trong môi trường độ âm cao

D. Câu A,B,C đều đúng

119. Nhiều lựa chọn

Khi có máy tính mới, bạn sẽ làm gì với chiếc máy tính cũ đang dùng?

dụng không đòi hỏi tốc độ, làm tường lửa, làm kho chứa dữ liệu gia đình.

A. Đem vút ra thùng rác

B. Đem cất vào kho đồ cũ

C. Đây là rác thải độc hại, phải đem đến cơ sở xử lý và trả tiền đề phân loại xử lý đúng cách

D. Có nhiều lựa chọn tốt đẹp : đem tặng, dụng cụ học tập phần cứng, mạng máy tính, dùng chạy các ứng

120. Nhiều lựa chọn

Quản lý cáp điện như thế nào để đảm bảo an toàn cho người sử dụng?

A. Đảm báo dây cáp đặt ở nơi an toàn để tránh bị ngã do vướng dây

B. Nên sử dụng vỏ bọc dây cáp và ghim xuống sàn ở những chỗ cáp qua đường đi

C. Sử dụng các thiết bị đúng tiêu chuẩn có chất lượng tốt, đảm bảo tiếp xúc tốt

D. Cả A,B,C đều đúng

121. Nhiều lựa chọn

Khái niệm dữ liệu máy tính được hiểu như thế nào?

các ký hiệu được đưa vào máy tính

thực tiễn là các đo đạc hay quan sát về một đại lượng biến đổi

phân biệt giữa dữ liệu chương trình và các dữ liệu khác mà chương trình đó làm việc

A. Dữ liệu là các là các số, ký tự, hình ảnh hay các kết quả khác của các thiết bị chuyển đổi các lượng vật lý thành

B. Dữ liệu bao gồm những mệnh đề phản ánh thực tại. Một phân loại lớn của các mệnh đề quan trọng trong

C. Một chương trình máy tính là một tập hợp dữ liệu được hiểu là các lệnh. Hầu hết các ngôn ngữ máy tính

D. Cả A,B,C đều đúng

122. Nhiều lựa chọn

Luật sở hữu trí tuệ tại Việt Nam có hiệu lực từ năm nào:

Β. 2004

A. 2000

C. 2006

D. 2008

123. Nhiều lựa chọn

Trong quy định pháp luật Việt Nam về việc bảo vệ thông tin cá nhân, đâu là nguyên tắc bảo vệ

thông tin cá nhân trên mạng được nêu rõ?

pháp luật có liên quan về cung cấp thông tin cá nhân khi sử dụng dịch vụ trên mạng

thông tin do mình xử lý

thông tin cá nhân của tổ chức, cá nhân mình. Việc xử lý thông tin cá nhân phục vụ mục đích báo đám quốc

phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội hoặc không nhằm mục đích thương mại được thực hiện theo quy định

khác của pháp luật có liên quan.

A. Cá nhân tự bảo vệ thông tin cá nhân của mình và tuân thủ quy định của pháp luật và quy định khác của

B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân xử lý thông tin cá nhân có trách nhiệm bảo đảm an toàn thông tin mạng đối với

C. Tổ chức, cá nhân xử lý thông tin cá nhân phải xây dựng và công bố công khai biện pháp xử lý, bảo vệ

D. Cả A,B,C đều đúng

124. Nhiều lựa chọn

Theo khoản 21 điều 3 nghị định 72/2013 về khái niệm trang thông tin điện tử thì đó là?

chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hay đặc biệt hơn là các ký hiệu để phục vụ cho việc cung cấp thông tin

trên internet

A. Một hệ thống thông tin được sử dụng để tạo ra một hoặc nhiều trang có thông tin được trình bày dưới các

B. Báo mạng điện tử, trang tin tổng hợp, trang tin chuyên nghành

C. Trang tin nội bộ, trang tin cá nhân

D. Cả A,B,C đều đúng

125. Nhiều lựa chọn

Pháp luật Việt Nam qui định về trách nhiệm của tổ chức, cá nhân là?

đích cụ thể của việc thu thập và sử dụng thông tin đó

chủ thể thông tin cá nhân

bên thứ ba, trừ trường hợp có sự đồng ý của chủ thể thông tin cá nhân đó hoặc theo yêu cầu của cơ quan

nhà nước có thẩm quyền

A. Tiến hành thu thập thông tin cá nhân sau khi có sự đồng ý của chủ thể thông tin cá nhân về phạm vi, mục

B. Chỉ sử dụng thông tin cá nhân đã thu thập vào mục đích khác mục đích ban đầu sau khi có sự đồng ý của

C. Không được cung cấp, chia sẻ, phát tán thông tin cá nhân mà mình đã thu thập, tiếp cận, kiểm soát cho

D. Cả A,B,C đều đúng

126. Nhiều lựa chọn

Thông tin nào được nêu trong Hội nghị Bảo vệ Dữ liệu Quốc tế 2005 tại Montreux":

Minh bạch. Được cùng quyết định cho từng cá nhân và báo đảm quyền truy cập cho người có liên quan.

Không phân biệt đối xử. An toàn. Trách niệm trước pháp lý. Giám sát độc lập và hình phạt theo pháp luật.

Mức độ bảo vệ tương ứng trong vận chuyến dữ liệu xuyên biên giới

nhân, tổ chức có quyền truy cập dữ liệu

đảo bảo nguyên tắc thu thập thông tin

A. 11 Nguyên tắc : hợp pháp trong lúc thu thập và xử lý dữ liệu. Đúng đắn. Phù hợp với mục đích. Cân xứng.

B. Ý kiến phản biện về báo vệ dữ liệu quá mức hay bảo vệ dữ liệu không đúng chỗ có thể gây thiệt hại cho cá

C. Những dữ liệu về điều trị trong y học hay dữ liệu về tội phạm cần có các nguyên tắc bảo vệ riêng nhằm

D. Cả A,B,C đều đúng

127. Nhiều lựa chọn

Chúng ta phải ý thức như thế nào để bảo vệ bản quyền phần mềm?

A. Tôn trọng luật bản quyền phần mềm

B. Hãy tận dụng sử dụng những phần mềm miễn phí hoặc phần mềm nguồn mở

C. Dùng phần mềm crack dễ nhiễm virus gây hỏng máy, mất dữ liệu

D. Cả A,B,C đều đúng

128. Nhiều lựa chọn

Thế nào là hành vi vi phạm bản quyền phần mềm?

tên tác giả chính thức

A. Sao chép và sử dụng phần mềm không có giấy phép

B. Lưu truyền phần mềm không xin phép (trái phép) dù có ghi rõ nguồn, trích dẫn hoặc không ghi rõ nguồn và

C. Các hành vi có thể gây hiểu lầm là các công trình đó là của mình sáng tạo ra

D. Cả A,B,C đều đúng

129. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của chính sách an toàn thông tin của một tổ chức là gì?

A. Theo dõi sát hoạt động kinh doanh

B. Theo dõi thị trường

C. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm

D. Quản lý thông tin nhân sự công ty

130. Nhiều lựa chọn

Công dân Việt Nam khi tham gia mạng xã hội, các thành viên sẽ có quyền?

phong mỹ tục Việt Nam và các qui định riêng của mạng xã hội đang tham gia

A. Trình bày ý kiến cá nhân tùy thích

B. Đăng tải nội dung âm thanh, hình ảnh tùy thích

C. Không được phép làm gì.

D. Được phép làm tất cả miễn không vi phạm luật pháp nước CHXHCN Việt Nam, không vi phạm thuần

131. Nhiều lựa chọn

Khi tham gia vào mạng, mạng xã hội người dùng sẽ?

thể tìm ra ai là chủ tài khoản trên internet.

độ có thể bị xử lý hình sự

A. Bị khóa hay xóa tài khoản khi vi phạm, khi đó người dùng sẽ tạo tài khoản mới rồi tiếp tục vi phạm vì chẳng

B. Không dùng tài khoản đó nữa, không tham gia mang xã hôi

C. Tham gia vào một mạng, mạng xã hội khác

D. Tôn trọng pháp luật nhà nước, vì mọi hành vi sai trái đều tìm ra thủ phạm để xử lý, thậm chí, tùy theo mức

132. Nhiều lựa chọn

Đâu là giải pháp sao lưu dữ liệu dự phòng?

thực hiện được khi ngừng toàn bộ hoạt động của hệ thống

lần sao lưu gần nhất trước đó. Phương thức này cho phép tiết kiệm tối đa thời gian, đồng thời cho phép thực

hiện sao lưu trực tuyến trong khi hệ thống vẫn đang hoạt động, tuy nhiên khá phức tạp và sẽ tốn nhiều dung

lượng lưu trữ trong trường hợp dùng cơ chế Logs của hệ thống.

lần sao lưu khác biệt hoặc đầy đủ gần nhất trước đó.

A. Sao lưu dầy đủ : Dùng sao lưu tất cả, tốn kém về thời gian và phương tiện sao lưu. Sao lưu dầy đủ chỉ

B. Sao lưu gia tăng : Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà có sự thay đổi hoặc cập nhật so với

C. Sao lưu khác biệt : Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà có sự thay đổi hoặc cập nhật so với

D. Cả A,B,C đều đúng

133. Nhiều lựa chọn

Có 2 cách để sao lưu: sao lưu cục bộ (ngoại tuyến) và sao lưu trực tuyến (mạng máy tính), nên

lựa chọn phương án nào khi chúng ta có dữ liệu rất quan trọng cần sao lưu dự phòng?

nhau, Lý tưởng nhất là sử dụng kết hợp cả hai phương pháp.

A. Nâng cấp máy tính cho an toàn dữ liệu, không cần sao lưu

A. Chọn lưu trữ cục bộ vì tốc độ nhanh, không gian lưu trữ lớn, kiểm soát được bản sao

B. Chọn lưu trữ trực tuyến vì độ an toàn dữ liệu được báo toàn khi xảy ra thiên tai

D. Mỗi cách đều có ưu và khuyết điểm riêng, có nghĩa là chúng đều quan trọng trong những trường hợp khác

134. Nhiều lựa chọn

An toàn dữ liệu có thế hiếu là:

A. Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu

B. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hay từ ngoài vào

C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu

D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu

135. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án tốt nhất trong các lựa chọn sau cho dữ liệu của bạn được an toàn hơn?

chế chế độ đăng nhập tự động các tài khoản trên máy

A. Khóa máy tính khi không làm việc

B. Cất giấu an toàn các phương tiện lưu trữ và sao lưu dự phòng

C. Khóa máy tính khi ra khỏi nơi làm việc, khóa các phương tiện lưu trữ, phương tiện sao lưu dự phòng, hạn

D. Chỉ cần dùng tường lửa là an toàn dữ liệu

136. Nhiều lựa chọn

Malware (từ ghép của malicious và software) là phần mềm độc hại, nó là?

tinh

công chiếm quyền kiểm soát máy tính và lây lan sang các máy tính khác

A. Một loại phần mềm hệ thống do các tin tặc hay những người thích đùa tạo ra nhằm gây hại cho các máy

B. Nó có mức độ nguy hiểm khác nhau, từ việc chỉ hiển thị các cửa sổ mang thông điệp hù doạ tới việc tấn

D. Bao gồm các loại như : virus, worm, trojan, spyware, adware, keyloger, backdoor, rootkit.

D. Cả A,B,C đều đúng

137. Nhiều lựa chọn

Những biểu hiện nào khiến bạn nghi ngờ máy tính đã bị nhiễm virus.

A. Máy tính bạn thường xuyên bị treo hay phát sinh lỗi

B. Máy tính bạn trở nên chậm khi khởi động một chương trình nào đó

C. Không khởi động được hệk điều hành

D. Cả A,B,C đều đúng

138. Nhiều lựa chọn

Virus máy tính có khả năng đặc trưng nào?

A. Tự sao chép và lây lan

C. Làm thay đỗi hoặc mất dữ liệu trên máy

B. Làm cho máy tính không hoạt động.

D. Làm hòng phần cứng.

139. Nhiều lựa chọn

Bạn cần làm gi khi nhận thấy có dấu hiệu lây nhiễm virus

ngoài như CD, đĩa mềm, đĩa flash (USB Stick)...

virus của bạn.

A. Ngắt kết với mạng nội bộ (LAN) nếu có.

B. Trước khi thực hiện bất cứ hành động nào, bạn nên sao lưu tất cả dữ liệu bạn bằng các thiết bị lưu trữ

C. Cài đặt một phần mềm quét virus nếu bạn chưa có, hay tải bản cập nhật mới nhất cho phần mềm quét

D. Cả A,B,C đều đúng

140. Nhiều lựa chọn

Khi máy tinh bị nhiễm Virus ta nên sao lưu dữ liệu và :

A. Định dạng đĩa cứng và cài đặt lại

B. Dùng các phần mềm phát hiện và diệt Virus

C. Tim và xoá các tập tin bị nhiễm Virus

D. Nâng cấp hệ điều hành mới.

141. Nhiều lựa chọn

Đâu là cách phòng chống virus hiệu quả?

đang dùng máy tính

A. Cài đặt một phần mềm diệt virus, cập nhật thường xuyên và quét máy tính hàng ngày

B. Quét trước thiết bị ngoại vi khi sử dụng, quét các tập đình kèm khi tải về hay từ Email

C. Không cài đặt phần mềm lạ không rõ nguồn gốc, hỏi những chuyên gia khi phát hiện những thay đổi lạ khi

D. Cả A,B,C đều đúng

142. Nhiều lựa chọn

Tại sao phải thường xuyên cập nhật bản vá lỗi cho hệ điều hành, phần mềm an ninh mạng, phần

mềm diệt virus thường xuyên?

mang lại nhiều lợi thế, bao gồm việc bảo mật hiệu quả hơn, cái thiện hiệu suất làm việc, gia tăng tốc độ hoạt

động và thêm nhiều tính năng, chức năng bảo mật tân tiến khác

tệ hơn cái cũ thì sao?"

A. Phần mềm độc hại cũng phát triển liên tục vì vậy, việc cập nhật phần mềm bảo mật cũng rất cần thiết và

B. "Hệ thống máy đang chạy tốt mà, cập nhật phần mềm làm gì?”, “Lỡ như cái bàn cập nhật này nó có lỗi hay

C. Không đủ thời gian để làm và phải còn tìm hiểu cách dùng tính năng mới

D. Không làm vì chưa bao giờ làm công việc này

143. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào là ĐÚNG về khái niệm tường lửa (firewall)?

kiếm soát liên lạc bị cấm bởi chính sách an ninh của cá nhân hay tổ chức

cập thông tin không mong muốn từ ngoài vào hệ thống mạng nội bộ cũng như ngăn chặn các thông tin bảo

mật nằm trong mạng nội bộ xuất ra ngoài internet mà không được cho phép

Việc này yêu cầu hiểu biết đáng kể về các giao thức mạng và về an ninh máy tính. Những lỗi nhỏ có thể biến

tường lửa thành một công cụ an ninh vô dụng

A. Là một thiết bị phần cứng (và/hoặc) một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng để

B. Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn các truy

C. Cấu hình (cài đặt chính sách) đúng đắn cho các tường lửa đòi hỏi kỹ năng của người quản trị hệ thống.

D. Cả A,B,C đều đúng

144. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào là SAI về khái niệm và chức năng tường lửa (firewall)?

trình kết nổi của người kết nối

cấp dịch vụ đường truyền (IXP) và nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) thiết lập hệ thống tường lửa hữu hiệu

hoặc yêu cầu các đại lý kinh doanh internet thực hiện các biện pháp khác

A. Sử dụng tường lửa cần phải xử lý một lượng lớn thông tin nên việc xứ lý thông tin có thể làm chậm quá

B. Tường lửa là không thể vượt qua

C. Người ta xây dựng chính sách an ninh dựa trên từ khóa, cổng, tên miền...

D. Cơ quan nhà nước có thể lập bức tường lửa ngay từ cổng Internet quốc gia hoặc yêu cầu các nhà cung

145. Nhiều lựa chọn

Mật khẩu hiện đang là phương pháp phổ biến nhất trong việc bảo vệ tài khoản cá nhân, cách nào

sau đây sẽ cho chúng ta một mật khẩu được coi là "mạnh"?

A. Mật khẩu nên có chiều dài từ 8 ký tự trở lên và càng tốt

B. Mật khẩu nên chứa cả chữ viết thường và chữ VIỆT HOA

C. Mật khẩu nên chứa cả chữ số và ký tự đặc biệt : 4,23,@,#..

D. Cả A,B,C đều đúng

146. Nhiều lựa chọn

Khái niệm "Giao dịch trực tuyến là gì"?

sở của nơi giao dịch. Mọi hoạt động giao dịch và thanh toán sẽ được thực hiện tự động khi người mua nhập

lệnh vào hệ thống và người mua phải trả một khoản phí cho nhà môi giới hoặc nhà cung cấp hệ thống

A. Người dùng sẽ thông qua hệ thống mạng internet để thực hiện giao dịch của mình mà không phải đến trụ

B. Người dùng trực tiếp giao dịch với nơi cung cấp sản phẩm, dịch vụ không cần internet

C. Phương thức giao dịch truyền thống ngày nay gọi là giao dịch trực tuyến

D. Sự kết hợp của giao dịch truyền thống và mạng internet

147. Nhiều lựa chọn

Những rủi ro có thể gặp khi tham gia giao dịch trực tuyến?

ngoại hối, giao dịch chứng khoán

A. Bị lộ thông tin bảo mật đối với những giao dịch quan trọng và đòi hỏi bảo mật thông tin cao như kinh doanh

B. Một số rủi ro gặp phải từ hệ thống cung cấp như xử lý sai lệnh, giải quyết lệnh chậm

C. Hàng hóa nhận được không chuẩn xác với hình dung, cảm nhận hay kỳ vọng của khách hàng ...

D. Tất cả các rủi ro trên

148. Nhiều lựa chọn

Khi bạn duyệt web ở chế độ ẩn danh của trình duyệt thì phát biểu nào sau đây là đúng?

dụng

trình sử dụng. An toàn hơn khi dùng chung máy tính

trong máy bạn.

A. Trình duyệt ghi lại lịch sử bạn duyệt web cũng như những thông tin mà bạn đã tìm kiếm trong quá trình sử

B. Trình duyệt KHÔNG ghi lại lịch sử bạn duyệt web cũng như những thông tin mà bạn đã tìm kiếm trong quá

C. Khi tải về, bất kỳ bookmark nào được đánh dấu trong phiên làm việc ẩn danh đều KHÔNG được ghi lại

D. Các nhà cung cấp dịch vụ mạng, các lực lượng thi hành pháp luật hay bất cứ website nào bạn vào đều

149. Nhiều lựa chọn

Giao dịch trực tuyến, đặc biệt là thanh toán trực tuyến, người dùng nên áp dụng các biện pháp

nào sau đây để hạn chế rủi ro?

của người khác và đặc biệt là máy tính công cộng. Không nên dùng Wifi/mạng Internet tại các địa điểm công

cộng, mà không chắc chắn hay tin tưởng độ bảo mật của các mạng này

hoặc tra soát về sau

A. Chỉ thanh toán tại các trang mua sắm uy tín, an toàn, địa chỉ truy cập bắt đầu với "https:"

B. Thực hiện các khoản thanh toán trên Internet thông qua máy tính cá nhân của mình, tránh dùng máy tính

C. Nên in và lưu lại màn hình xác nhận cuối cùng khi đặt hàng làm chứng từ hợp lệ, nếu phát sinh tranh chấp

D. Cả A,B,C đều đúng

150. Nhiều lựa chọn

Đế bật/tắt chức năng nhập chữ HOA, ta ấn phím nào sau đây?

A. Num Lock

B. Caps Lock

C. Insert.

D. Control

151. Nhiều lựa chọn

Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:

A. Chọn menu View >Arrange Icons >by Name

B. Chọn menu View >Arrange Icons by Type

C. Chọn menu View >Arrange Icons by Size

D. Chọn menu View >Arrange Icons by Date

152. Nhiều lựa chọn

Khi cần khởi động lại Windows ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Turn off

B. Restart

C. Cancel

D. Shut Down

153. Nhiều lựa chọn

Khi một ứng dụng bị treo (Not responding), sau khi Ấn tổ hợp phím "Ctrl+Alt+Delete" đề bật cửa

số "Task Manager, bạn chọn ứng dụng bị treo rồi chọn lệnh nào sau đây:

A. New Task

B. Switch To

C. End Task

D. A, B đúng

154. Nhiều lựa chọn

Khi làm việc trên máy tính, bị mất điện đột ngột. Sau đó, khi mở lại máy “Windows” sẽ tự chạy

các chương trình sửa lỗi. Để kéo dài tuổi thọ của máy tính, bạn nên:

A. Để máy tự động sửa lỗi

B. Bỏ qua chương trình sửa lỗi

C. Ấn lại nút nguồn và khởi động lại máy

D. Tất cả đúng

155. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

được phép xóa thư mục và tập tin nào trong thư mục này

của hệ điều hành. Chúng ta không được phép xóa thư mục và tập tin nào trong thư mục này

A. Thư mục windows dùng để lưu các thư mục và các tập tin hệ thống của hệ điều hành. Chúng ta không

B. Thư mục windows dùng để lưu các thư mục và các tập tin người dùng cá nhân gồm văn bản, hình ảnh v.v

C. Thư mục windows có sẵn khi cài đặt hệ điều hành Windows nhằm mục đích phục vụ người dùng

D. Cả 3 ý trên đều đúng

156. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

mỗi người dùng có được các thiết lập riêng tư. Tuy nhiên chỉ có tài khoản administrator mới có toàn quyền đề

cài đặt và cấu hình hệ thống.

khoản này dùng chung các thiết lập của hệ điều hành. Mọi tài khoản đều có toàn quyền cài đặt và cấu hình hệ

thống.

khoản duy nhất là administrator được tạo khi cài đặt windows

A. Hệ điều hành windows cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Các tài khoản này giúp

B. Hệ điều hành windows cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Tuy nhiên, các tài

C. Hệ điều hành windows không cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Chỉ có 01 tài

D. Cả A,B,C đều đúng

157. Nhiều lựa chọn

Trong Windows khi nhấp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp các cửa số ứng dụng gối đầu nhau dạng xếp mái ngói:

A. Show windows side by side

B. Cascade windows

C. Arrange icon

D. Tile windows horizontally

158. Nhiều lựa chọn

Để an toàn khi sử dụng máy tính, ta nên:

A. Cài mật khẩu Administrator

C. Cài chương trình chống Virus

B. Cài mật khẩu người dùng

D. Tất cả các mục trên

159. Nhiều lựa chọn

Đế khỏi động một chương trình ta chọn cách nào sau đây?

A. Double click lên biểu tượng trên Desktop (nếu có)

B. Double click lên File chương trình cần chạy

C. Vào Start\Run, gõ đường dẫn tới file chương trình và chọn OK

D. Cả A,B,C đều đúng

160. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, ta có thể

dùng:

A. My Computer hoặc Windows Explorer

B. Recycle Bin

C. My Network Places

D. Control Panel

161. Nhiều lựa chọn

Để sử dụng được tiếng Việt trong Windows chúng ta cần?

A. Cài đặt hệ thống ngôn ngữ máy tính về tiếng Việt

B. Quét văn bản tiếng Việt và đưa vào máy

C. Cài đặt một phần mềm xử lý tiếng Việt (Unikey, Vietkey ...)

D. Tất cả đều đúng

162. Nhiều lựa chọn

Cho biết cách xóa hẳn tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin, sau khi chọn đối

tượng, bạn ấn phím:

A. Delete

B. Alt+ Delete

C. Shift+ Delete

D. Control+ Delete

163. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explore, khi chọn các tập tin hay các thư mục và ấn phím "Delete" thì các đối

tượng đó sẽ:

A. Bị xóa

B. Bị di chuyển vào Recycle Bin

C. Bị xóa vĩnh viễn

D. Bị di chuyển vào Control Panel

164. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explore, muốn tạo mới thư mục, khi nhắp chuột phải tại vị trí cần tạo sau đó ta

chọn lệnh nào sau đây:

A. New→Folder

B. New→ShortCut

C. New→Text Document

D. Tất cả đúng

165. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explore, muốn di chuyển các tập tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng

ta thực hiện:

A. Ctrl+C→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

B. Ctrl+X→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

C. Nhắp chuột phải→Copy→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

D. Tất cả đúng

166. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explore, muốn sao chép các tập tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thực hiện:

A. Ctrl+C→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

B. Ctrl+X→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

C. Nhắp chuột phải→Cut→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

D. Tất cả đúng

167. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explore, muốn đổi tên tập tin hoặc thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thực

hiện:

A. Nhắp phải→Cut

B. Nhắp phải→Copy

C. Nhắp phải→Rename

D. Nhắp phải→Paste

168. Nhiều lựa chọn

Trong Recycle Bin, muốn phục hồi đối tượng bị xóa nhầm, sau khi chọn đối tượng + nhắp chuột

phải, bạn chọn lệnh nào sau đây:

A. Delete

B. Restore

C. Properties.

D. Cut

169. Nhiều lựa chọn

Muốn làm sạch thùng rác Recycle Bin, bạn nhắp chuột phải vào biểu tượng Recycle Bin trên Desktop và chọn lệnh nào sau đây:

A. Delete Recycle Bin

B. Restore Recycle Bin

C. Empty Recycle Bin

D. tất cả đúng

170. Nhiều lựa chọn

Trong gần như tất cả các ứng dụng trên Windows, tổ hợp phím Ctrl + S là:

A. Tạo một tài liệu mới

B. Chức năng thay thế nội dung đang chọn

C. Lưu nội dung tài liệu hiện hành vào đĩa

D. Bật chức năng tìm kiếm

171. Nhiều lựa chọn

Trong Windows người dùng có thể dùng bao nhiêu trình duyệt khác nhau?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tùy người dùng và khả năng máy tính

172. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào dùng để quản lý tập tin và thư mục trên đĩa

A. Internet Explore

B. Explore

C. Recycle Bin

D. Control Panel

173. Nhiều lựa chọn

Muốn thay đổi đơn vị đo lường, dạng ngày tháng...ta vào:

A. Internet Explore

B. My Computer

C. Recycle Bin

D. Control Panel

174. Nhiều lựa chọn

Muốn khởi động Control Panel ta làm như sau:

A. Windows+R Nhập "Control Panel" OK

B. Alt+R Nhập "Control Panel" OK

C. Shift+R Nhập "Control Panel" OK

D. Ctrl+R Nhập "Control Panel" OK

175. Nhiều lựa chọn

Trong Control Panel muốn thêm bỏ người dùng, thay đổi mật khẩu ta vào

A. System Information

B. System Configuration

C. User Accounts

D. Administrative Tools

176. Nhiều lựa chọn

Trong Control Panel cài đặt gỡ bỏ trình ứng dụng ta vào

A. Default Programs

B. System

C. Programs and Features

D. Recovery

177. Nhiều lựa chọn

Trong Control Panel mục System để tiến hành cài đặt:

A. Thứ tự ngày tháng năm cho hệ thống.

B. Kiếm tra thay đổi cấu hình thiết bị của hệ thống.

C. Lựa chọn ngôn ngữ sử dụng cho hệ thống

D. Cài đặt khác

178. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, Folder là:

A. Một loại tài liệu

B. Một chương trình ứng dụng

C. Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó

D. Tất cả đúng

179. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, File là:

A. Một tài liệu, một bức tranh, một đoạn film,... một đối tượng lưu trữ nói chung

B. Một chương trình ứng dụng

C. Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó

D. Tất cả đúng

180. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, Short Cut là:

A. Một tài liệu, một bức tranh, một đoạn film,... một đối tượng lưu trữ nói chung

B. Một tập tin

C. Một tập tin liên kết đến một tập tin khác

D. Tất cả đúng

181. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, muốn chọn rời rạc các tập tin và thư mục, ta thực hiện:

A. Án Alt+Click chọn lần lược các đối tượng

B. Án Shift+Click chọn lần lược các đối tượng

C. Án Ctrl+Click chọn lần lược các đối tượng

D. Tất cả đúng

182. Nhiều lựa chọn

Phím tắt để mở cửa sổ IN trong các ứng dụng trong Windows là?

A. Ctrl + 1

B. Ctrl + N

C. Ctrl + P

D. Ctrl + M

183. Nhiều lựa chọn

Để chuyển đổi qua lại các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:

A. Shift + Tab

B. Alt +Tab

C. Space + Tab

D. Ctrl + Tab

184. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tập tin và chọn Properties

để:

A. Sao chép tập tin

B. Xóa tập tin

C. Đổi tên tập tin

D. Xem thuộc tính tập tin

185. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, đề chọn các tập tin hay thư mục không liên tiếp nhau ta phải Click chuột và ấn đồng thời phím nào?

A. Ctrl

B. Enter

C. Shift

D. Tất cả đúng

186. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, muốn tìm kiếm tập tin hay thư mục, ta thực hiện:

A. File> Search

B. Windows>F

C. Tool > Search

D. Tất cả đúng

187. Nhiều lựa chọn

Windows Explorer phần mềm dùng để:

A. Quản lý tập tin

B. Quản lý thư mục

C. Quản lý tập tin, thư mục

D. Truy cập Internet

188. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, ta có thể

dùng:

A. My Computer hoặc Windows Explorer

B. My Computer hoặc Recycle Bin

C. My Computer hoặc My Network Places

D. Windows Explorer hoặc Recycle Bin

189. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:

A. Control Windows

B. Control Panel

C. Control System

D. Control Desktop

190. Nhiều lựa chọn

Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:

A. Trong CPU

B. Trong RAM

C. Bộ nhớ ngoài

D. Trong ROM

191. Nhiều lựa chọn

Dùng thao tác kéo và thả kết hợp với phím… để copy nhanh một đối tượng?

A. Shift

B. Ctrl

C. Alt

D. Windows

192. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi:

A. Excel

B. Calculator

C. Word

D. Notepad

193. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa là:

A. Đường dẫn có sẵn đề truy cập nhanh đến tập tin hoặc thư mục

B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hinh nền

C. Đóng các cửa số đang mở

D. Tất cả đều sai

194. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tập tin và thư mục:

A. Tên tập tin

B. Tần suất sử dụng

C. Kích thước tập tin

D. Kiểu tập tin

195. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, muốn cài đặt máy in ta thực hiện:

A. File Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

B. Windows Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

C. Start Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

D. Tools Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

196. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, đề kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện:

A.Trong Windows không thế kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác

B. Nhấp đúp Computer – Nhấp phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiếm tra – Chọn Properties

C. Cả hai câu đều đúng

D. Cả hai câu đều sai

197. Nhiều lựa chọn

Để cài đặt độ phân giải, màu sắc màn hình .. ta chọn chức năng?

A. Control Panel Display

B. Control Panel Update

C. Control Panel Recovery

D. Control Panel – Support

198. Nhiều lựa chọn

Website là gì?

A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản

B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính

C. Là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point... rồi chuyển sang dạng HTML

D. Tất cả các câu đều sai

199. Nhiều lựa chọn

Phần History trong trình duyệt internet dùng đề:

A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ

B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng

C. Liệt kê tên các trang web

D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng internet

200. Nhiều lựa chọn

Chương trình xử lý hình ảnh có sẵn trong Windows là:

A. Notepad

B. Calculator

C. Paint

D. Wordpad

201. Nhiều lựa chọn

Để mở nhanh chức năng tìm kiếm của Windows ta dùng tổ hợp phím nào:

A. Windows + D

B. Windows + E

C. Windows + R

D. Windows + F

202. Nhiều lựa chọn

Để thu nhỏ tất cả của số đang mở về thanh taskbar hoặc phục hồi ta dùng tổ hợp phím nào:

A. Windows + D

B. Windows + E

C. Windows + R

D. Windows + F

203. Nhiều lựa chọn

Để mở nhanh hộp thoại Run ta dùng tổ hợp phím nào:

A. Windows + D

B. Windows + E

C. Windows + R

D. Windows + F

204. Nhiều lựa chọn

Để mở nhanh Windows Explorer ta dùng tổ hợp phím:

A. Windows + D

B. Windows + E

C. Windows + R

D. Windows + F

205. Nhiều lựa chọn

Phím chức gì có chức năng làm mới trang hiện tại (Reload hoặc Refresh) chương trình và thiết

kế lại sự sắp xếp các thư mục trong máy tính hay ứng dụng trong Windows hay dùng khởi động

chế độ trình chiếu trên PowerPoint?

A. F2

B. F3

C. F4

D. F5

206. Nhiều lựa chọn

Khi thấy địa chỉ tên miền của trang web có . org thì có nghĩa?

A. Thuộc lĩnh vực chính phủ

B. Thuộc lĩnh vực giáo dục

C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin

D. Thuộc về các tổ chức khác

207. Nhiều lựa chọn

Khi thấy địa chỉ tên miền của trang web có . info thì có nghĩa?

A. Thuộc lĩnh vực chính phủ

B. Thuộc lĩnh vực giáo dục

C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin

D. Thuộc về các tổ chức khác

208. Nhiều lựa chọn

Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem hay chia sẻ tài liệu của máy khác ta nhấp đúp chuột

chọn biểu tượng:

A. My Computer

B. My Document

C. My Network Places

D. Internet Explorer

209. Nhiều lựa chọn

Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tìn, thư mục:

D. , /, \,

A. @, 1, %

C. ~, ", ?, @, #, $

B. (,)

210. Nhiều lựa chọn

Đế máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:

A. RAM

B. Bộ nhớ ngoài

C. Chí nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng

D. Tất cả đều sai

211. Nhiều lựa chọn

Phương thức chuyển tập tin (file) thông qua môi trường mạng là :

A. http

B. html

C. www

D. ftp

212. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. Tập tin có hai thuộc tính là Read only và Hidden

B. Thuộc tỉnh Read only cho phép chỉnh sửa nhưng không được xóa nội dung

C. Thuộc tính Read only cho không cho phép chính sửa nhưng được xóa nội dung

D. Thuộc tính Hidden cho phép ấn nội dung tập tin

213. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, để xem nhanh thuộc tỉnh (Properties) của một thư mục hay tập tin ta dùng:

A. Alt + nhấp đôi chuột phải

B. Ctrl + nhấp đôi chuột trái

C. Alt + nhấp đôi chuột trái

D. Ctrl + nhấp đôi chuột phải

214. Nhiều lựa chọn

Đâu là phần mềm diệt virus

A. Avira

B. Bkav Home

C. Avast

D. Tất cả đều đúng

215. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa số

được gọi là

A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar)

B. thanh tiêu đề (Title Bar)

C. thanh trạng thái (Status Bar)

D. thanh cuộn (Scroll Bar)

216. Nhiều lựa chọn

Để dữ liệu ko bị chính sửa ta chọn cách nào?

A. Đặt thuộc tính hidden

B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tinh

C. Đặt thuộc tính Read only

D. Sao lưu dự phòng

217. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?

A. Chống phân mành ở cứng

B. Làm giảm dung lượng ổ cứng

C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng

D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng

218. Nhiều lựa chọn

Trong các ứng dụng trên Windows, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để

A. Tạo một tài liệu mới

B. Đóng tài liệu đang làm việc

C. Lưu tài liệu đang làm việc

D. Mở tài liệu đã có trên máy tinh

219. Nhiều lựa chọn

Trong các ứng dụng trên Windows, Muốn lưu một tài liệu đang mở, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + O

B. Ctrl + N

C. Ctrl + S

D. Ctrl + W

220. Nhiều lựa chọn

Trong một chương trình soạn thảo văn bản, để xóa kí tự bên phải con trỏ, ta sử dụng những

phím nào trên bàn phím?

A. Backspace

B. Delete

C. Insert

D. End

221. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?

A. Dây

B. Cây

C. Chuỗi

D. Đồ thị

222. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer muốn xóa một biểu tượng File/Thư mục, ta dùng lệnh hay thao tác nào

sau đây

A. Click vào biểu tượng đó và ấn phím Delete

B. Click vào biểu tượng đó và dùng lệnh File \ Delete

C. Kéo biểu tượng đó đến Recycle Bin

D. Cả A,B,C đều đúng

223. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer muốn đổi tên 1 thư mục ta dùng lệnh hay phím nóng nào sau đây:

A. Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit Cut

B. Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit \ Paste

C. Click vào tên thư mục và ấn phím F2

D. không có đáp án nào đúng

224. Nhiều lựa chọn

Ý nào dưới đây là đúng về Hệ điều hành máy tính cá nhân?

A. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động

B. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân

C. Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân

D. Là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triền

225. Nhiều lựa chọn

Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành

A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy

B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy

C. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy

D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy

226. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành không phải trả phi bàn quyền khi sử dụng là hệ điều hành

A. WINDOWS

B. MS DOS

C. LINUX

D. UNIX

227. Nhiều lựa chọn

Vius máy tính có khả năng

A. Lây lan qua máy quét

B. Lây lan qua màn hình

C. Tự sao chép để lây nhiễm

D. Tất cả đúng

228. Nhiều lựa chọn

Dùng để hỗ trợ trên mọi ứng dụng, trình duyệt và các tiện ích... Nếu bạn cần sự trợ giúp chỉ cần

nhấn phím... thì cửa sổ trợ giúp sẽ mở ra.

A. F1

B. F2

C. F3

D. F4

229. Nhiều lựa chọn

Đế tắt máy tính đúng cách ta chọn

A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục (Power), chọn Shutdown

B. Tắt nguồn điện

C. Bấm nút Power trên hộp máy

D. Bấm nút Reset trên hộp máy

230. Nhiều lựa chọn

Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift+Delete

A. Có thể được phục hồi khi mở Recycle Bin

B. Có thể được phục hồi khi mở My Documents

C. Có thể được phục hồi khi mở My Computer

D. Không thể phục hồi được bằng các công cụ của Windows

231. Nhiều lựa chọn

Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần mềm của máy tính?

A. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính

B. Màn hình, ổ đĩa, CPU

C. Hệ điều hành Windows, Linux, MS DOS

D. A, C đúng

232. Nhiều lựa chọn

Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sẽ được thực hiện trước

A. Hệ điều hành

B. Phần mềm gõ tiếng Việt

C. Chương trình diệt Virus máy tính

D. Phần mềm Word, Excel

233. Nhiều lựa chọn

Phần mềm Windows, Linux, Android có đặc điểm gì chung

A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng

B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng

C. Tất cả đều là thiết bị phần cứng

D. Tất cả đều là hệ điều hành

234. Nhiều lựa chọn

Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tập (file) nào?

A. File chương trình

B. File dữ liệu

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

235. Nhiều lựa chọn

Dang file có đuôi là .exe là?

A. File chương trình

B. File dữ liệu

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

236. Nhiều lựa chọn

Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tập (file) tin thuộc dạng nào?

A. File chương trình

B. File dữ liệu

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

237. Nhiều lựa chọn

Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng, các tập tin (file), thư mục

(folder) trong máy tính thường được tổ chức thành...

A. Các đồ thị

B. Các phần mềm

C. Các Thư mục dạng cây

D. Cả 3 ý trên

238. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, chuỗi kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tập tin?

A. Giaymoi.doc

B. Baitap.pas

C. Anh.bmp

D. http://vtv.vn

239. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, một thư mục có thể chứa tập tin và thư mục con trong nó. Vậy

một tập tin có thể chứa tập và thư mục được không?

A. Có

B. Không

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 saiĐáp án

240. Nhiều lựa chọn

Các máy tính ở trong mạng máy tính:

A. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới

B. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác

C. Có thể nhận và gửi được các thông tin cho nhau

D. Tất cả sai

241. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?

A. Ms Office

B. FireFox

C. Ms Windows

D. Norton Antivirus

242. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, để tìm các tập tin có phần mở rộng là dọc và tên có 3 ký tự, trong đó ký

tự thứ 2 là B, mở của sổ tìm kiếm và gõ :

A. B?.doc

B. ?B?.doo

C. B.doc

D. ?B.doc

243. Nhiều lựa chọn

Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ,

cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?

A. Control Panel

B. Microsoft Paint

C. System Tools

D. Caculator

244. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa số thư mục hiện tại, ta

dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?

A. Ctrl+A

B. Ctrl+B

C. Ctrl+C

D. Ctrl+D

245. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào menu View, chọn lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn

kiểu hiển thị nội dung của cửa số bên phải chương trình dưới dạng

A. Các biểu tượng lớn

B. Các biểu tượng nhỏ

C. Danh sách

D. Danh sách liệt kê chi tiết

246. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT

A. Microsoft Office Word

B. Microsoft Office Excel

C. Microsoft Office Publisher

D. Microsoft Office PowerPoint

247. Nhiều lựa chọn

Tập tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là

A. File thực thi

B. File văn bản

C. File ảnh

D. File âm thanh

248. Nhiều lựa chọn

Tập tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là

A. File thực thi

B. File văn bản

C. File ảnh

D. File âm thanh

249. Nhiều lựa chọn

Tập tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là

A. File thực thi

B. File văn bản

C. File ảnh

D. File âm thanh

250. Nhiều lựa chọn

Tập tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết đây là

A. File Video

B. File văn bản

C. File nén

D. File âm thanh

251. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào không được sử dụng mở các tập tin có phần mở rộng là RAR, ZIP

A. WinRAR

B. WinZip

C. 7Zip

D. WinAmp

252. Nhiều lựa chọn

Múi giờ của Việt Nam được quy định là

A. UTC+07:00

B. GMT+06:00

C. GMT+07:00

D. UTC+06:00

253. Nhiều lựa chọn

Phím tắt để mở Windows Explorer

A. Windows+E

B. Windows+F

C. Windows+R

D. Windows+D

254. Nhiều lựa chọn

Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác

A. Ctrl+Tab

B. Shift+Tab

C. Alt+Tab

D. Windows+Tab

255. Nhiều lựa chọn

Biểu tượng này là của

A. My Computer

B. Recycle Bin

C. Internet Explorer

D. My Network Places

256. Nhiều lựa chọn

Biểu tượng này là của

A. My Computer

B. Recycle Bin

C. Internet Explorer

D. My Network Places

257. Nhiều lựa chọn

Chức năng của biểu tượng này là gì

A. Đóng cửa sổ

B. Tối đa kích thước cửa sổ

C. Tối thiểu kích thước cửa sổ

D. Khôi phục kích thước cửa sổ

258. Nhiều lựa chọn

Chức năng của biểu tượng này là gì

A. Đóng cửa sổ

B. Tối đa kích thước cửa sổ

C. Tối thiểu kích thước cửa sổ

D. Khôi phục kích thước cửa sổ

259. Nhiều lựa chọn

Chức năng của biểu tượng này là gì

A. Đóng cửa sổ

B. Tối đa kích thước cửa sổ

C. Tối thiểu kích thước cửa sổ

D. Khôi phục kích thước cửa sổ

260. Nhiều lựa chọn

Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để lưu tập tin

A. Alt+S

B. Ctrl+S

C. Shift+S

D. Tab+S

261. Nhiều lựa chọn

Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để mở tập tin

A. Alt+O

B. Ctrl+O

C. Shift+O

D. Tab+O

262. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng này là gì

A. Hiển thị màn hình nền

B. Hiển thị nội dung của ổ đĩa mềm

C. Hiển thị thư mục cấp trên

D. Hiển thị thư mục cấp dưới

263. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng nàylà gì

A. Dừng việc chạy một mục

B. Xóa mục đang chọn

C. Sao chép một mục vào Clipboard

D. Cắt một mục vào Clipboard

264. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng nàylà gì?

A. Hiển thị màn hình nền

B. Hiển thị nội dung của ổ đĩa mềm

C. Hiển thị thư mục cấp trên

D. Hiển thị thư mục cấp dưới

265. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng này × là gì?

A. Dừng việc chạy một mục

B. Xóa mục đang chọn

C. Sao chép một mục vào ClipBoard

D. Cắt một mục vào ClipBoard

266. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là

A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar)

B. Thanh trạng thái (Status Bar)

C. Thanh tiêu đề (Title Bar)

D. Thanh cuộn (Scroll Bar)

267. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính?

A. Left Click

B. Double Click

C. Right Click

D. X Click

268. Nhiều lựa chọn

Đường tắt (Shortcut) là gì?

A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng

B. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer

C. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng

D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng Việt

269. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi ta:

A. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành

B. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới

C. Xem thuộc tính của tập hiện tại

D. Mở thư mục

270. Nhiều lựa chọn

Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng "Saturday, March 11, 2017" ta khai báo trong thẻ lệnh Date của hộp thoại "Customize Format", trong mục "Short date format" hay "Long date format” ta nhập:

A. dddd, dd MMMM, yyyy

B. MMMM dd, yyyy

C. dddd, MMMM dd, yyyy

D. dd MMMM, yyyy

271. Nhiều lựa chọn

Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 PM ta phải dùng định dạng (format) nào trong các dạng sau:

A. h:mm:ss tt

B. hh:mm:ss tt

C. H:mm:ss tt

D. HH:mm:ss

272. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?

A. MSDOS

B. MSWindows

C. Linux

D. MS Word

273. Nhiều lựa chọn

Trong Windows XP, thao tác nhấn chuột phải vào tập tin và chọn properties là để:

A. Xóa tập tin

B. Đổi tên tập tin

C. Xem thuộc tính tập tin

D. Sao chép tập tin

274. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, chương trình thường được sử dụng để xem các trang web được gọi là:

A. Trình xem web

B. Trình duyệt web

C. Trình biên tập web

D. Tất cả đúng

275. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, để sắp xếp các biểu tượng trên desktop ta thực hiện click chuột phải trên vùng trống màn hình và chọn:

A. Sort Ascending

B. Sort Descending

C. Sort by

D. Sort in

276. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, ta có thể tìm kiếm tập tin hay thư mục được cập nhật, sửa chữa gần nhất bằng cách sắp xếp theo:

A. View/Current View/Sort byName

B. View/Current View/Sort bySize

C. View/Current View/Sort byDate Modified

D. View/Current View/Sort byDate Created

277. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tương này là gì?

A. Xóa mục đang chọn

B. Sao chép một mục vào Clipboard

C. Cho phép bạn chọn tùy chọn hiển thị

D. Cắt một mục vào Clipboard

278. Nhiều lựa chọn

Trong cá phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai:

A. Phần mềm hệ thống tạo môi trường thuận lợi để phần mềm ứng dụng thực thi

B. Windows là phần mềm hệ thống thương mại

C. Linux, Ubuntu, Unix, MacOS là phần mềm ứng dụng xử lý đồ họa mã nguồn mở

D. Internet Explore là phần mềm ứng dụng có sẵn trong Windows

279. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, để xem trạng thái và dung lượng đĩa của đĩa cứng, CD/DVD, USB, ta dùng chương trình:

A. Control Panel

B. My Computer

C. My Document

D. Taskbar and Start menu

280. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, các công cụ sau đây công cụ nào hỗ trợ người khuyết tật:

A. Magnifier

B. Narrator

C. OnScreen Keyboard

D. Tất cả đúng

281. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào là sai khi nói về phần mềm MS Word:

A. Cho phép nhập, chỉnh sửa văn bản

B. Cho phép quản trị cơ sở dữ liệu

C. Cho phép lưu trữ văn bản trên đĩa hoặc có thể qua mạng

D. Cho phép in văn bản theo hướng đứng hoặc ngang của trang giấy

282. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của tập tin văn bản MS Word là:

A. TXT, RTF

B. XLS, XLSX

C. DOC, DOCX

D. PPT, PPTX

283. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của tập tin bảng tính MS Excel là:

A. TXT, RTF

B. XLS, XLSX

C. DOC, DOCX

D. PPT, PPTX

284. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của tập tin trình chiếu MS PowerPoint là:

A. TXT, RTF

B. XLS, XLSX

C. DOC, DOCX

D. PPT, PPTX

285. Nhiều lựa chọn

Để hiển thị giờ theo mẫu sau 13:50:20 PM ta phải dùng định dạng (format) nào trong các dạng sau:

A. h:mm:ss tt

B. hh:mm:ss

C. H:mm:ss tt

D. HH:mm:ss

286. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để xóa một khối đã được chọn, dùng phím:

A. Delete

B. Enter

C. BackSpace

D. Cả A, B, C đều đúng

287. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, tỷ lệ thu nhỏ và phóng to màn hình làm việc là:

A. 10% đến 400%

B. 50% đến 200%

C. 100% đến 200%

D. 200% đến 400%

288. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để gõ nhanh các từ, cụm từ lặp đi lặp lại nhiều lần, ta cài chế độ tốc ký:

A. Cài trong chương trình hỗ trợ tiếng Việt

B. File/Options/Proofing/AutoCorrect OptionsReplace: từ tắt, With: nguyên từ

C. File/Options/Language/Grammar

D. Không có chức năng này

289. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, sau khi chọn chức năng vẽ đoạn thẳng, muốn kẻ cho thật thẳng phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột:

A. Ctrl

B. Shift

C. Ctrl + Alt

D. Alt + Shift

290. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:

A. Shift + End

B. Ctrl + End

C. Alt + End

D. Ctrl + Alt + End

291. Nhiều lựa chọn

Microsoft Word là:

A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm hệ thống

C. Phần mềm quản lý

D. Phần mềm xử lý bảng tính

292. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để gạch chân hai nét ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + U

B. Ctrl + B

C. Ctrl + D

D. Ctrl + Shift + D

293. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:

A. Tạo văn bản mới

B. Chức năng tìm và thay thế

C. Định dạng chữ hoa

D. Lưu văn bản vào đĩa

294. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + J

B. Ctrl + E

C. Ctrl + L

D. Ctrl + R

295. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + X

B. Ctrl + R

C. Ctrl + U

D. Ctrl + Z

296. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H₂) ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + Shift + <

B. Ctrl + =

C. Ctrl + Shift + >

D. Ctrl + Shift +

297. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + [

B. Ctrl + >

C. Ctrl + ]

D. Ctrl + <

298. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để ngắt trang bắt buộc có thể nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + Enter

B. Alt + Enter

C. Shift + Enter

D. Ctrl + Shift + Enter

299. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để canh giữa cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + C

B. Ctrl + E

C. Ctrl + L

D. Ctrl + R

300. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + I

B. Ctrl + U

C. Ctrl + B

D. Ctrl + D

301. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, sau khi đã khởi động xong, để mở một văn bản đã có, ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + S

B. Ctrl + O

C. Ctrl + R

D. Ctrl + L

302. Nhiều lựa chọn

Sau khi soạn thảo xong, để đóng văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. File/ Exit

B. File/ Close

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

303. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tạo một văn bản mới ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + R

B. Ctrl + N

C. Ctrl + L

D. Ctrl + S

304. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để canh đều hai lề cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + R

B. Ctrl + C

C. Ctrl + L

D. Ctrl + J

305. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chuyển đoạn văn bản đã được chọn từ chữ thường thành chữ có gạch chân ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + Shift + D

B. Ctrl + U

C. Ctrl + Alt + W

D. Cả A, B, C đều sai

306. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tăng cỡ chữ (+1) ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + [

B. Ctrl + >

C. Ctrl + ]

D. Ctrl + <

307. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, công cụ tổ hợp phím Ctrl + F là:

A. Tạo tập tin mới

B. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

C. Định dạng chữ hoa

D. Lưu nội dung văn bản vào đĩa

308. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + J

B. Ctrl + E

C. Ctrl + L

D. Ctrl + R

309. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + I

B. Ctrl + U

C. Ctrl + B

D. Ctrl + D

310. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác ta lần lượt dùng cặp phím:

A. Ctrl + C và Ctrl + V

B. Ctrl + X và Ctrl + C

C. Ctrl + V và Ctrl + X

D. Ctrl + X và Ctrl + V

311. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để di chuyển nhanh đến một trang nào đó trong văn bản ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + E

B. Ctrl + G

C. Ctrl + L

D. Ctrl + R

312. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:

A. Tạo tập tin văn bản mới

B. Chèn kí hiệu đặc biệt

C. Xóa tập tin văn bản

D. Lưu tập tin văn bản vào thiết bị nhớ

313. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản?

A. Alt + Home

B. Ctrl + Alt + Home

C. Shift + Home

D. Ctrl + Home

314. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu trang văn bản?

A. Alt + Home

B. Ctrl + Alt + Home

C. Shift + Home

D. Ctrl + Page Up

315. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + V là:

A. Cắt một đoạn văn bản

B. Sao chép một đoạn văn bản

C. Cắt và sao chép một đoạn văn bản

D. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

316. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + Shift + B

B. Ctrl + Shift + A

C. Ctrl + Shift + K

D. Ctrl + Shift + W

317. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ: cm²) ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + Shift + <

B. Ctrl + =

C. Ctrl + Shift + >

D. Ctrl + Shift + =

318. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi cỡ chữ cho một nhóm ký tự, ta có thể dùng:

A. Home/ Font/ Size

B. Ctrl + D

C. Ctrl + Shift + P

D. Cả A, B, C đều đúng

319. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

A. Nhấp đôi chuột vào từ cần chọn

B. Nhấn Ctrl + A

C. Nhấp chuột vào từ cần chọn

D. Nhấn Enter

320. Nhiều lựa chọn

Khi soạn thảo văn bản xong, để in ra giấy chọn:

A. Chọn File/ Print

B. Bấm Ctrl + P

C. Cả hai câu đều đúng

D. Cả hai câu đều sai

321. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta nhấn phím:

A. Insert

B. Tab

C. Del

D. Caps Lock

322. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt ở tại vị trí con trỏ, ta thực hiện:

A. Vào Insert/ Symbols/ Symbol

B. Vào Format/ Bullets and Numbering

C. Nhấp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting

D. Cả 3 câu trên đều đúng

323. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để bỏ đường viền của TextBox, ta nhấp chọn Textbox rồi thực hiện:

A. Nhấp công cụ Line Color trên thanh Drawing

B. Nhấp phím Delete

C. Vào Drawing Tools/Format/ Shape Outline/ No Outline

D. Cả 3 câu trên đều đúng

324. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, lệnh Table Tools/ Layout/ Merge cells dùng để nối nhiều ô theo:

A. Hàng ngang

B. Hàng dọc

C. Các ô liên tục nhau

D. Đường chéo

325. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi chia cột (Columns) để ngắt một đoạn văn bản sang cột khác ta chọn:

A. View/ Break/ Column Break

B. Đặt điểm chèn tại nơi cần ngắt, vào Page Layout/ Breaks/ Column

C. Vào Format/ Change Case

D. Tất cả đều sai

326. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn đưa các ký hiệu khoa học, toán học (căn số, tích phân, ma trận...) vào văn bản, ta dùng chức năng:

A. Microsoft Object

B. Microsoft Equation

C. Microsoft SmartArt

D. Microsoft Bookmark

327. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tách một ô của Table thành nhiều ô, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Tools/Split Cells

B. Tables/ Cells

C. Tables/ Merge Cells

D. Table Tools/ Layout/ Split Cells

328. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để gạch ngang một đoạn văn bản đã chọn (ví dụ như: tạm bỏ), ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Format Paragraph/abe

B. Home/ Font/abe

C. Double Strikethrough

D. Tất cả đều sai

329. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để hiển thị hai thước (dọc, ngang) trên màn hình soạn thảo, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. View/ Toolbars/ Ruler

B. View/ Toolbars/ Standard

C. View/ Navigation Pane

D. View/ Ruler

330. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi cần sử dụng thanh công cụ hỗ trợ vẽ các hình đồ họa như hình tròn, hình vuông, hình elip, hình mũi tên, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. View/ Toolbars/ Formatting

B. Insert/ Toolbars/ Control toolbox

C. Insert/ Illustrations/ Shapes

D. View/ Toolbars/ Standard

331. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi gõ H₂O ta chọn chữ số 2 rồi thực hiện thao tác trên menu nào?

A. Format/ Font/ rồi chọn Superscript

B. Home/ Font/ rồi chọn X2

C. Format/ Font/ rồi chọn X

D. Không có cách nào đúng cả

332. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, chức năng Insert/ Text group/ Drop Cap dùng để thể hiện:

A. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn

B. Chữ hoa đặc biệt cho ký tự đầu của toàn bộ đoạn văn bản

C. Làm lệch ký tự đầu tiên của đoạn

D. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản

333. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang) ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Insert/Header & Footer

B. Tools/Header and Footer

C. Format/ Header and Footer

D. View Header and Footer

334. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Layout/ Page Setup/ Page

B. File/Properties

C. File/Print Preview

D. File/Print

335. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn đánh chỉ số trên (ví dụ m²) ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Home/ Font/ rồi chọn X2

B. Format/Font/ rồi chọn X2

C. Format/Font rồi chọn Strikethrough

D. Cả A, B, C đều sai.

336. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn đánh ký số tự động ở đầu dòng cho các đoạn văn bản đang được chọn, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Format/ Bullet and Numbering

B. Format/Paragraph

C. Home/Paragraph/ Numbering

D. Cả A, B, C đều sai.

337. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để dẫn khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản đang được chọn ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Home/ Paragraph/ Line And Paragraph Spacing

B. Format/Font rồi chọn Strikethrough

C. Format/Font rồi chọn Character spacing

D. Cả A, B, C đều sai

338. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tách đôi table ra làm hai table riêng biệt theo hàng ngang, ta đặt con trỏ ở dòng cần tách rồi thực hiện thao tác nào?

A. Table Tools/ Layout/ Merge/ Split Table

B. Table/ Split Table/ Rows below

C. Dùng nút công cụ Insert Table để chèn thêm dòng mới

D. Table/ Split cell rồi cung cấp giá trị là 2

339. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để thay thế chữ "thầy giáo" thành chữ “giáo viên", ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Home/ Editing/Replace

B. Home/ Editing/Find

C. Editing/Replace

D. Editing/ Find

340. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chuyển một đoạn văn bản đã chọn từ chữ thường thành chữ hoa, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Home/ Font/ Change case/ Lowercase

B. Format/ Change case/ UPPERCASE

C. Home/ Font/ Change case/ UPPERCASE

D. Format/ Change case/ Sentence Case

341. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để quan sát tổng quát nội dung văn bản trước khi quyết định in, ta chọn thao tác trên menu hay tổ hợp phím nào?

A. File/ Print Preview

B. Home/ Print Preview

C. Home/ Print

D. File/ Print

342. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, thao tác copy và thao tác cut dữ liệu có điểm chung gì?

A. Cất dữ liệu

B. Di chuyển dữ liệu

C. Nhân bản dữ liệu

D. Cũng tạm lưu dữ liệu được chỉ định vào vùng nhớ trung gian Clipboard

343. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, sau khi tạo table, để che các đường kẻ lưới mặc nhiên của table, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Table Tools/ Design/ Borders/ Delete Gridlines

B. Nhấn phím Shift Enter

C. Table Tools/ Design/ Borders/ View Gridlines

D. Các câu A, B, C đều sai

344. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để giãn khoảng cách giữa các ký tự trong một đoạn văn bản đang được chọn, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Format/ Font rồi chọn Strikethrough

B. Home/ Paragraph/ rồi chọn Line And Character spacing

C. Format/Character spacing

D. Các câu A, B, C đều sai

345. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi đã chọn một cột của Table, muốn thêm cột phía bên trái, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Format/Insert/Column to the Left

B. Table Tools/ Layout/Rows & Columns/ Insert Left

C. Table/Insert/ Column to the Left

D. Các câu A, B, C đều sai

346. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tạo số trang tự động cho văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Insert/ Header & Footer/ Page Number

B. Insert/ Numbers page

C. Edit/ Page Numbers

D. Insert/ Symbol page

347. Nhiều lựa chọn

Để đặt Font chữ mặc định (default) khi soạn thảo văn bản bằng Word, ta dùng lệnh:

A. Home/ Font Dialog box launcher, chọn thẻ Font, chọn font chữ, rồi nhấp Default

B. Format/Character/Spacing/ Default

C. Tools/ Options/Default

D. File/ Default Font

348. Nhiều lựa chọn

Để chèn hình ảnh từ đĩa USB (đang sử dụng tại máy tính soạn thảo văn bản) vào văn bản, ta thực hiện:

A. Insert/ AutoText

B. Insert/Pictures/ Clip Art...

C. Insert/ Illustrations/Pictures

D. Insert/Object...

349. Nhiều lựa chọn

Khi soạn thảo văn bản bằng Microsoft Word, để đếm số từ đã sử dụng trong tài liệu, ta thực hiện:

A. Format/Font

B. Edit/ Word Count

C. Tools/Word Count

D. Tất cả đều sai

350. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để biết đang sử dụng Microsoft Word phiên bản nào, ta chọn:

A. Help, chọn about Microsoft Word

B. Windows/Split

C. Tools/ Options

D. File/ Properties

351. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, những font chữ nào sau đây dùng để soạn thảo văn bản tiếng Việt khi dùng bảng mã Unicode trong chương trình tiếng Việt Unikey?

A. VnTimes, VniArial, Tahoma

B. Tahoma, Arial, VnAvant

C. VnTimes, Times New Roman, Arial

D. Times New Roman, Arial, Tahoma

352. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi con trỏ đang ở ô cuối cùng bên phải của Table, muốn thêm dòng tiếp theo sau, ta chọn thao tác trên menu hay tổ hợp phím nào?

A. Nhấn phím Enter

B. Nhấn phím Tab

C. Nhấn phím Shift + Enter

D. Tất cả đều sai

353. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn tạo một tập tin mới, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Insert/ New File

B. Edit/ New File

C. File/ New

D. View/ New File

354. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:

A. Portrait

B. Left

C. Right

D. Landscape

355. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn di chuyển từ một ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một Table ta bấm phím:

A. Esc

B. Ctrl

C. Tab

D. Caps Lock

356. Nhiều lựa chọn

Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/ Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + F2

B. Shift + F2

C. Alt F2

D. Tất cả đều sai

357. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi nhấp chuột vào biểu tượng dưới đây để:

A. In văn bản

B. Scan hình ảnh.

C. Copy đoạn văn bản

D. Cả A, B, C đều đúng

358. Nhiều lựa chọn

Để chia cột cho một đoạn văn bản trong Microsoft Word, ta chọn:

A. Page Layout/Columns

B. Format/ Cells

C. View/ Columns

D. Tools/Columns

359. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn chèn chữ nghệ thuật vào văn bản ta chọn chức năng:

A. Text Art

B. Ogarization Art

C. WordArt

D. Clip Art

360. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, nếu kết thúc một đoạn (Paragraph) và muốn sang một đoạn mới:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter

B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter

D. Word tự động, không cần bấm phím

361. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để in trang hiện hành, ta chọn thao tác nào?

A. File/ Print/Setting chọn All

B. File/Print/Setting chọn Pages

C. File/Print/Setting chọn Current page

D. File/ Print/Setting chọn Selection

362. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, biểu tượng giống cây chổi có chức năng gì?

A. Sao chép nội dung văn bản

B. Canh lề văn bản

C. Sao chép định dạng

D. Mở văn bản đã có

363. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tạo đường viền trang ta dùng:

A. Format/Border and Shading/ Page Border

B. Home/ chọn / Border and Shading/ Page Border

C. Home/ chọn / Border and Shading/ Page Border

D. Cả 3 câu trên đều sai

364. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để ngắt trang ta dùng chức năng

A. Insert/ Break/ Text Wrapping Break

B. Insert/ Break/ Page Break

C. Insert/Page Break

D. Insert/Break/ Section Break

365. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu tập tin với một tên khác, ta thực hiện

A. FileSave

B. FileSave As

C. WindowSave

D. WindowSave As

366. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để đặt hay gỡ bỏ việc kiểm tra chính tả và ngữ pháp ta dùng:

A. File/ Options/Advanced/ bỏ chọn Check Spelling.... Và Check Grammar

B. File/ Options/Proofing/ bỏ chọn Check Spelling.... Và Check Grammar

C. Cả A & B đều đúng

D. Cả A & B đều sai

367. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi gõ các từ tiếng Việt sẽ được gạch chân răng cưa màu hồng là do:

A. Viết sai chính tả tiếng Việt

B. Đã thiết lập kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp

C. Máy tính bị nhiễm virus

D. Tất cả A, B, C đều đúng

368. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để hiển thị tiếng Việt với Font chữ là Cambria (Font chữ hệ thống) thì phải chọn bảng mã nào?

A. VNI for DOS

B. TCVN3 (ABC)

C. VNI for Windows

D. UNICODE

369. Nhiều lựa chọn

Tại một ô của bảng (Table) trong Microsoft Word chúng ta có thể viết công thức:

A. =AVERAGE(ABOVE)

B. =COUNT(A2, B2, C2)

C. Tất cả đều được

D. Tất cả đều không được

370. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, có thể gạch chân một đoạn văn bản bằng:

A. Đường nét đơn

B. Đường nét đôi

C. Đường răng cưa (gợn sóng)

D. Cả A, B, C đều đúng

371. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chèn ngày hệ thống, ta dùng:

A. Insert/ Date and Time

B. Format/ Date and Time

C. View/Date and Time

D. Cả ba câu trên đều đúng

372. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chọn một dòng văn bản, ta thực hiện:

A. Đưa con trỏ đến dòng cần chọn, bấm Home, giữ Shift rồi bấm End.

B. Nhấn chuột vào khoảng trống đầu dòng bên trái của dòng đó

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

373. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về đầu một dòng, ta nhấn phím:

A. Alt + Home

B. Home

C. Shift + Home

D. Ctrl + Home

374. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về cuối một dòng, ta nhấn phím:

A. Alt + End

B. End

C. Shift + End

D. Ctrl + End

375. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để xóa định dạng vị trí của đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + W

B. Ctrl + F

C. Ctrl + Q

D. Ctrl + N

376. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn dùng lệnh của menu mà không cần chuột, ta dùng:

A. Ctrl + Ký tự có gạch dưới của tên lệnh

B. Alt + Ký tự có gạch dưới của tên lệnh

C. Ctrl + ESC + Mũi tên

D. Alt + ESC + Mũi tên

377. Nhiều lựa chọn

Trong MS. Word, để bật chế độ đánh tiếng việt ta có thể sử dụng:

A. Tổ hợp phím Alt + Shift

B. Tổ hợp phím Ctrl + Shift

C. Tổ hợp phím Alt + Capslock

D. Tất cả đều sai

378. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, nếu ta muốn đánh dấu toàn bộ nội dung văn bản hiện hành:

A. Edit/ Select/Select All

B. Home/ Select All

C. Edit/ Undo Typing

D. Home/ Select/Select All

379. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để đóng một tập tin đang mở, ta thực hiện:

A. File/ Close

B. File/ Exit

C. Edit/ Close

D. Format/ Exit

380. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift + F3 có tác dụng:

A. Đổi tất cả thành chữ thường

B. Đổi chữ đầu của các từ thành chữ hoa

C. Đổi tất cả thành chữ hoa

D. Cả A, B, C đều đúng

381. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:

A. Tools/Insert Table

B. Insert/ Table

C. Format/Insert Table

D. Table/ Insert Table

382. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn bỏ chế độ đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:

A. Bấm phím Enter

B. Bấm phím Space

C. Bấm phím mũi tên di chuyển

D. Bấm phím Tab

383. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để mở một tập tin có sẵn ta chọn:

A. File/ Open

B. View/Open

C. Format/ Open

D. Insert/Open

384. Nhiều lựa chọn

Trong Format/ Tabs, mục Tab stop position dùng để xác định khoảng cách:

A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập

B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

385. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Enter là:

A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph

B. Xuống hàng kết thúc một Paragraph

C. Xuống một trang màn hình

D. Tất cả đều sai

386. Nhiều lựa chọn

Trong Word muốn định dạng dòng chữ trong ô của bảng từ ngang thành dọc, ta thực hiện:

A. Format Font

B. Table Merge Cells

C. Kích phải tại ô muốn định dạng \ chọn Text Direction

D. Cả A, B, C đều sai

387. Nhiều lựa chọn

Khái niệm bảng tính và phần mềm bảng tính?

A. Tập hợp các ô chứa dữ liệu, thông tin có ý nghĩa thực tế được gọi là bảng tính

B. Phần mềm bảng tính là phần mềm có khả năng lưu trữ và xử lý dữ liệu, thông tin dưới dạng bảng

C. Dùng tên bảng để phân biệt các bảng và địa chỉ ô để phân biệt các ô, thực hiện các tính toán xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng

D. Cả A, B, C đều đúng

388. Nhiều lựa chọn

Đâu là phần mềm xử lý bảng tính thông dụng nhất hiện nay?

A. Microsoft Word

B. Microsoft Excel

C. Microsoft PowerPoint

D. Microsoft Access

389. Nhiều lựa chọn

Biểu tượng (icon) dưới đây có tác dụng gì?

A. Khởi động Microsoft Word

B. Khởi động Microsoft Excel

C. Khởi động Microsoft PowerPoint

D. Khởi động Microsoft Access

390. Nhiều lựa chọn

Cửa sổ MS Excel thuộc loại?

A. Cửa sổ ứng dụng

B. Cửa sổ dữ liệu

C. Cửa sổ thư mục

D. Tất cả đều đúng

391. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, tỷ lệ thu nhỏ và phóng to màn hình làm việc là ?

A. 10% đến 400%

B. 50% đến 40%

C. 50% đến 200%

D. 100% đến 200%

392. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để lưu trang tính, bảng tính đang làm việc ta nhấn tổ hợp phím?

A. Ctrl + A

B. Ctrl + B

C. Ctrl + S

D. Ctrl + L

393. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, điểm giao của CỘT và HÀNG được gọi là ?

A. Dữ liệu

B. Ô

C. Điều kiện

D. Hàm

394. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, dữ liệu trong ô có thể được trình bày theo vị trí:

A. Bên trái hay bên phải hay giữa ô theo độ rộng cột

B. Bên trên hay bên dưới hay giữa ô theo chiều cao hàng

C. Nằm ở chính giữa (tâm) ô

D. Cả A, B, C đều đúng

395. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ đưa về ngay ô đầu tiên (A1) trong worksheet:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Page Down

396. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ đưa về ngay ô cuối cùng của vùng dữ liệu đã nhập trong worksheet:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Page Down

397. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ chuyển sang worksheet kế tiếp bên phải:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Page Down

398. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ chuyển sang worksheet kế tiếp bên trái:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Page Down

399. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, thao tác nắm và thả tại đường biên của ô hay dây ô là chức năng:

A. Sao chép dữ liệu

B. Di chuyển dữ liệu

C. Xóa dữ liệu

D. Soạn thảo dữ liệu

400. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, để lưu trang tính, bảng tính dưới các kiểu file khác nhau như .pdf hoặc theo định dạng của các phiên bản Excel khác, trong cửa sổ File/Save As .. ta chọn kiểu file ở chức năng:

A. File name:

B. Save as type:

C. Save in:

D. Browse folders

401. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để mở một tập tin bảng tính có sẵn ta sẽ:

A. Chọn Menu File/Option

B. Nhấn nhanh Ctrl + O

C. Nhấn nhanh 2 lần ngay trên tập tin đó

D. Cả A, B, C đều dùng được

402. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi nhập cột “ĐIỂM” là các giá trị số từ 0 đến 10, để tránh những sai sót khi nhập liệu chẳng hạn điểm 12, ta dùng chức năng nào?

A. Data/Sort & Filter/Filter

B. Data/Data tools/Data Validation

C. Data/Data tools/Manager Data Model

D. Không có chức năng kiểm tra dữ liệu nhập

403. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, phát biểu nào là đúng khi điều chỉnh độ rộng cột và chiều cao hàng?

A. Click nhanh 2 lần tại điểm giao bên phải của tên cột hoặc điểm giao bên dưới của tên hàng để MS Excel tự động điều chỉnh độ rộng cột hoặc chiều cao hàng mong muốn

B. Kéo và thả tại điểm giao bên phải của tên cột hoặc điểm giao bên dưới của tên hàng theo hướng thích hợp để điều chỉnh độ rộng cột và chiều cao hàng mong muốn

C. Vào Ribbon Home/Format chọn tiếp menu tương ứng với yêu cầu điều chỉnh, thay đổi

D. Cả A, B, C đều đúng

404. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, phát biểu nào là đúng khi cần thêm cột, hàng vào bảng tính?

A. Click chuột trái tại tên cột, chọn insert để chèn nhanh một cột bên trái cột đã click chuột

B. Click chuột trái tại tên hàng, chọn insert để chèn nhanh một hàng bên trên hàng đã click chuột

C. Vào Ribbon Home/Cells/Insert chọn tiếp menu tương ứng với yêu cầu thêm cột, hàng

D. Cả A, B, C đều đúng

405. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để thêm trang tính mới (worksheet) vào bảng tính ta chọn:

A. Home/Cells/insert/Insert Sheet

B. Insert/Workbook/Worksheet

C. File/New Worksheet

D. Home/New/Worksheet

406. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để đổi tên trang tính Sheet1 thành Tháng 01, ta thao tác:

A. Click chuột phải tại tên sheet1 chọn Rename

B. Insert/Workbook/Worksheet

C. File/New Worksheet

D. Home/New/Worksheet

407. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để xóa một Worksheet ta thao tác:

A. Click chuột phải lên sheet đó, chọn Hide

B. Nhấn Delete, chọn Sheet muốn xóa

C. Click chuột phải lên sheet đó, chọn Delete

D. Chọn Sheet, nhấn phím Delete

408. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để xóa các chú thích cho ô, dãy ô ta vào chức năng:

A. Home/Editing/Clear/Clear All

B. Home/Editing/Clear/Clear Formats

C. Home/Editing/Clear/Clear Contents

D. Home/Editing/Clear/Clear Comments

409. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để xóa các định dạng cho ô, dãy ô ta vào chức năng:

A. Home/Editing/Clear/Clear All

B. Home/Editing/Clear/Clear Formats

C. C. Home/Editing/Clear/Clear Contents

D.Home/Editing/Clear/Clear Comments

410. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để xóa nội dung ô, dãy ô ta vào chức năng:

A. Home/Editing/Clear/Clear All

B. Home/Editing/Clear/Clear Formats

C. Home/Editing/Clear/Clear Contents

D. Home/Editing/Clear/Clear Comments

411. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để xóa tất cả cho ô, dãy ô ta vào chức năng:

A. Home/Editing/Clear/Clear All

B. Home/Editing/Clear/Clear Formats

C. Home/Editing/Clear/Clear Contents

D. Home/Editing/Clear/Clear Comments

412. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để tiện quan sát hay nhập dữ liệu cho các bảng lớn tràn màn hình, chúng ta sử dụng các chức năng:

A. Dùng chức năng View/Window/Split để chia màn hình làm việc thành những vùng nhỏ hơn

B. Click chuột lên tên cột (nhóm các cột) hay tên hàng (nhóm các hàng) chọn menu Hide (Unhide) để tạm ẩn (bỏ ẩn) cột (nhóm các cột) hay hàng (nhóm các hàng)

C. Dùng chức năng View/Window/Freeze Panes để cố định tiêu đề cột hay hàng

D. Cả A, B, C đều đúng

413. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi muốn hiện ẩn thanh công cụ (ribbon) ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + F1

B. Ctrl + F2

C. Ctrl + F3

414. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi muốn chương trình trợ giúp về một vấn đề nào đó ta nhấn:

A. F1

B. F2

C. F3

415. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi muốn sửa chữa nội dung trong ô, chọn ô và nhấn:

A. F1

B. F2

C. F4

416. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi tìm kiếm và thay thế, ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + A

B. Ctrl + B

C. Ctrl + F

D. Ctrl + L

417. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để sắp xếp bảng theo tiêu chí nào đó ta chọn công cụ:

A. Data/Sort & Filter/Sort

B. Data/Sort & Filter/Filter

C. Data/Data tools/Sort

D. Data/Data tools/Filter

418. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, chức năng sắp xếp cho phép chọn theo bao nhiêu tiêu chí?

A. 1

B. 2

C. 16

D. Tùy người dùng

419. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, ta có thể sắp xếp 1 tiêu chí theo:

A. AZ

B. ZA

C. Màu font chữ

D. Cả A, B, C đều đúng

420. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để nhập dữ liệu dạng M³ hay H₂O, ta nhập M3 hay H2O, chọn ký tự 3 hay 2 sau:

A. Home/Font/Tab Font chọn Superscript hay Subscript

B. Tô màu cho các ký tự này

C. Chọn Font chữ khác cho các ký tự này

D. Excel chỉ tính toán không có chức năng trình bày chỉ số

421. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để chèn ký tự đặc biệt vào bảng tính, ta thực hiện:

A. Vào Insert/Symbols/Symbol

B. Vào Format/Bullets and Numbering

C. Nhấp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting

D. Cả 3 câu trên đều đúng

422. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, muốn đưa các ký hiệu khoa học, toán học (căn số, tích phân, ma trận...) vào trang tính, ta dùng chức năng:

A. Vào Insert/Symbols/Functions

B. Vào Insert/Symbols/Equation

C. Vào Insert/Text/WordArt

D. Vào Insert/Links/Symbol

423. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, ta có thể lọc (Filter) dữ liệu theo:

A. Giá trị chuỗi hoặc số

B. Theo phạm vi

C. Theo màu sắc

D. Cả A, B, C đều đúng

424. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, ta có thể sắp xếp 1 tiêu chí theo chiều:

A. Tăng dần (AZ)

B. Giảm dần (ZA)

C. Tự định nghĩa (Custom list)

D. Cả A, B, C đều đúng

425. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi cần 1 danh sách có thứ tự như “Chủ nhật, Thứ 2, Thứ 3... Thứ 7", ta sẽ định nghĩa danh sách mới này bằng thao tác:

A. Excel không hỗ trợ loại danh sách này

B. Data/Sort, tại mục Order chọn Custom list, nhập các giá trị trên vào List Entries, mỗi giá trị nằm trên một hàng, nhấn Add để thêm vào danh sách.

C. Nhập danh sách vào Excel, chọn vùng danh sách này, click chuột phải chọn Define Name

D. Tất cả đều sai

426. Nhiều lựa chọn

Để chọn nhiều ô, dãy ô không liên tục nhau ta giữ phím… trong khi chọn bằng chuột?

A. Ctrl

B. Shift

C. Alt

D. Window

427. Nhiều lựa chọn

Để chọn nhiều ô, dãy ô liên tục nhau ta giữ phím… trong khi chọn bằng chuột?

A. Ctrl

B. Shift

C. Alt

D. Window

428. Nhiều lựa chọn

Tổ hợp phím để hủy lệnh vừa thực hiện (UNDO) hoặc thực hiện lại lệnh mới nhất (REDO) lần lượt là?

A. Ctrl + Z, Ctrl + R

B. Ctrl + R, Ctrl + Z

C. Ctrl + Z, Ctrl + Y

D. Ctrl + Y, Ctrl + Z

429. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để phóng to – thu nhỏ (zoom) trang tính ta dùng thao tác nào?

A. Giữ phím Shift + nút lăn (giữa) trên chuột

B. Giữ phím Ctrl + nút lăn (giữa) trên chuột

C. Giữ phím Alt + nút lăn (giữa) trên chuột

D. Giữ phím Z + nút lăn (giữa) trên chuột

430. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt các ô trong bảng tính người ta đánh địa chỉ ô theo cách nào?

A. Tên cột là số và tên hàng là ký tự

B. Tên hàng là ký tự và tên cột là số

C. Tên cột là ký tự và tên hàng là số

D. Tên hàng là số và Tên cột là ký tự

431. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, các dữ liệu được tổ chức thành gì?

A. Các bảng (table)

B. Tập hợp các bảng tính thành trang tính (WorkSheet)

C. Tập hợp các trang tính thành tập tin bảng tính (Workbook)

D. Cả A, B, C đều đúng

432. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để đặt tên cho một vùng dữ liệu, ta chọn vùng và chọn gì?

A. Click chuột phải/Define Name...

B. Formulas/Defined Names/Define Name

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

433. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, số worksheet tối đa có thể mở là bao nhiêu?

A. 8

B. 128

C. 256

D. Không giới hạn

434. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chèn hình ảnh vào trang tính ta chọn chức năng nào?

A. Insert/AutoText

B. Insert/Pictures/Clip Art...

C. Insert/Illustrations/Pictures

D. Insert/Object...

435. Nhiều lựa chọn

Để xem cùng một lúc 2 Worksheet khác nhau của cùng một Workbook, ta làm gì?

A. Sử dụng các thanh cắt phân chia cửa sổ

B. Sử dụng lệnh Window / Arrange

C. Sử dụng lệnh View/New Window để mở thêm cửa sổ thứ 2 cho Workbook, sau đó dùng lệnh View/Arrange để sắp xếp

D. Tất cả đều sai

436. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, ta có thể làm việc cùng lúc với gì?

A. Nhiều bảng tính khác nhau (workbook), trang tính khác nhau (worksheet)

B. Chỉ có thể mở nhiều trang tính (worksheet) khác nhau

C. Chỉ làm việc được trên một bảng tính đang mở

D. Chỉ có thể làm việc với nhiều bảng (table) trong trang tính (worksheet)

437. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào chính xác nhất về khái niệm bảng dữ liệu?

A. Bảng là một ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa.

B. Bảng là một CỘT tập hợp các ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa

C. Bảng là một HÀNG tập hợp các ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa

D. Bảng là một tập hợp các ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa, có thể được tổ chức theo chiều dọc (cột) hay chiều ngang (hàng) và có thể có tiêu đề mô tả nội dung dữ liệu của cột, hàng

438. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, tập hợp các ô liên tục nhau được gọi là khối và có địa chỉ bắt đầu bằng ô trên cùng bên trái (vd: C2) và ở dưới cùng bên phải (vd: F8). Đâu là quy ước cho địa chỉ khối này?

A. C2..F8

B. C2F8

C. B2:F8

D. C2:F8

439. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, có mấy loại địa chỉ ô và vùng?

A. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp, địa chỉ tương đối

B. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp

C. Địa chỉ tuyệt đối

D. Tất cả đều sai

440. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào là sai về thao tác chọn vùng dữ liệu?

A. Để chọn hết trang tính ta click vào điểm giao của tên hàng và tên cột hoặc nhấn Ctrl + A

B. Chọn nhanh một cột bằng cách click vào ô tên cột

C. Chọn nhanh một hàng bằng cách click vào ô tên hàng

D. Chọn vùng ta click ô đầu tiên sau đó click vào ô cuối cùng

441. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào là sai về thao tác xóa?

A. Xóa nhanh cột, ta click chuột phải vào tên cột chọn delete

B. Xóa nhanh hàng, ta click chuột phải vào tên hàng chọn delete

C. Nhấn phím Delete sau khi chọn vùng thì xóa được dữ liệu và định dạng trong vùng đó

D. Nhấn phím Delete sau khi chọn vùng thì chỉ xóa được dữ liệu trong vùng đó

442. Nhiều lựa chọn

Trong các địa chỉ sau, đâu là địa chỉ tuyệt đối của một vùng dữ liệu?

A. $1$B:$8$C

B. $B$1:$C$8

C. $B1:$C8

D. B$1:C$8

443. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, các địa chỉ $A1, B$5, $D9:$H7 là địa chỉ gì?

A. Tương đối

B. Tuyệt đối

C. Hỗn hợp

D. Các câu trên đều sai

444. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, từ trang tính (sheet) "Thang03" để tham chiếu đến bảng (table) "DonGia" nằm trong trang tính "VatTu", ta dùng địa chỉ có dạng VatTu!DonGia. Loại địa chỉ này được gọi là gì?

A. Địa chỉ tuyệt đối

B. Địa chỉ hỗn hợp

C. Địa chỉ tương đối

D. Địa chỉ 3D

445. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chuyển dữ liệu dạng chuỗi thành địa chỉ, ta dùng hàm nào?

A. INDIRECT()

B. ADDRESS()

C. INDEX()

D. INPUT()

446. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi tham chiếu đến một địa chỉ có khoảng trắng trong một tham chiếu, ta cần làm gì?

A. Không có dạng này

B. Phải thêm dấu phẩy (,) thay cho khoảng trắng

C. Tham chiếu đến phần giao nhau giữa hai vùng này, nếu không có sẽ báo lỗi #VALUE!

D. Đây là tham chiếu mảng (Array) hoàn toàn dùng bình thường

447. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi trộn các ô liên tục nhau thành 1 ô (Merge) thì ô này sẽ?

A. Có địa chỉ là địa chỉ của ô đầu tiên trên cùng bên trái

B. Vẫn sử dụng tính toán bình thường như là 1 ô

C. Vẫn dùng được các chức năng định dạng bình thường

D. Tất cả các ý trên

448. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để gõ nhanh các từ, cụm từ lặp đi lặp lại nhiều lần, ta cài chế độ tốc ký ở đâu?

A. Cài trong chương trình hỗ trợ tiếng Việt

B. File/Options/Proofing/AutoCorrect OptionsReplace: từ tắt, With: nguyên từ

C. File/Options/Language/Grammar

D. Không cài đặt được như trong Ms Word

449. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, để tách (split) ô, dãy ô đã ghép (merge) lại với nhau ta chọn?

A. Home/Alignment/Merge & Center/Unmerge Cells

B. Home/Alignment/Merge & Center/Wrap Text

C. Home/Alignment/Merge & Center/Orientation

D. Không có chức năng này

450. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi nhập dữ liệu nếu ta thấy dữ liệu nằm tạm che một phần ô bên phải, thì có nghĩa là?

A. Dữ liệu chuỗi nằm ở 2 ô và có 2 địa chỉ

B. Dữ liệu chỉ nằm ô bên trái, tạm che một phần ô bên phải và có địa chỉ là ô bên trái

C. Dữ liệu chỉ nằm ô bên phải và bị canh trái nên có địa chỉ là ô bên phải

D. Tất cả đều sai

451. Nhiều lựa chọn

Ms Excel có thể phân biệt và xử lý được bao nhiêu kiểu dữ liệu?

A. 03 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức

B. 04 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức, kiểu đối tượng

C. 05 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức, kiểu đối tượng, kiểu số

D. 06 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức, kiểu đối tượng, kiểu số, kiểu thời gian

452. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi chưa định dạng, vị trí dữ liệu sẽ như thế nào trong ô khi ta nhập dữ liệu?

A. Kiểu chuỗi nằm bên phải, kiểu giá trị bên trái

B. Kiểu giá trị nằm bên phải, kiểu chuỗi bên trái

C. Dữ liệu nằm giữa ô

D. Dữ liệu trải đều trong ô

453. Nhiều lựa chọn

Để xuống hàng trong một ô khi nhập dữ liệu ta dùng phím nào?

A. Ctrl + Enter

B. Alt + Enter

C. Shift + Enter

D. Window + Enter

454. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi dữ liệu chuỗi được trình bày trong 1 ô theo nhiều hàng được gọi là trạng thái gì?

A. Wrap Text

B. Shrink to Fit

C. Merge Cells

D. Orientation

455. Nhiều lựa chọn

Để "ép" Ms Excel hiểu bất kỳ loại dữ liệu nào cũng là kiểu chuỗi, khi nhập ta nhập ký hiệu nào trước dữ liệu cần nhập?

A. #

B. !

C. '

D. "

456. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel không thể tự động nhận biết loại dữ liệu do người dùng nhập vào, nó sẽ gán cho dữ liệu này là kiểu gì?

A. Kiểu giá trị

B. Kiểu chuỗi

C. Kiểu thời gian

D. Giá trị Logic

457. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi quan sát ô C10 có nội dung "Ngày công qui định 26 ngày/tháng" và ô này được dùng để tính toán trong "Bảng lương tháng". Để đạt yêu cầu này ta sẽ?

A. Nhập C10 = "Ngày công qui định 26 ngày/tháng" sau đó chuyển C10 về giá trị

B. Nhập C10 = 26, B10 = "Ngày công qui định", D10 = "ngày/tháng"

C. Nhập C10 = 26, chuyển định dạng ô này về “Ngày công qui định 26 ngày/tháng” (format cells...)

D. Nhập C10 = 26, B10 = "Ngày công qui định", D10 = "ngày/tháng", Merge 3 ô này

458. Nhiều lựa chọn

Ký tự trắng (phím space) trong chuỗi được Ms Excel quy định?

A. Là một ký tự bình thường trong xử lý chuỗi

B. Không nhìn thấy nên không quan trọng

C. Chỉ tính khi kết hợp với kiểu giá trị

D. Tất cả đều đúng

459. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi dữ liệu ô trình bày kết quả là 1 chuỗi các dấu # (#######), thì chúng ta sẽ?

A. Đó là thông báo lỗi về kiểu chuỗi trong Ms Excel, phải tìm lỗi và sửa

B. Đó là thông báo lỗi về kiểu thời gian, phải nhập đúng theo dạng #03/12/2017#

C. Chuỗi ký tự này chỉ có nghĩa là cột không đủ rộng để hiển thị nội dung trong ô

D. Là thông báo lỗi của Ms Excel khi công thức có lỗi

460. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào là sai trong cách trình bày trang in?

A. Cho phép trình bày tiêu đề trên và dưới như Ms Word

B. Cho phép đánh số trang in như Ms Word

C. Phần mềm chuyên tính toán nên không có các chức năng in tiêu đề và số trang

D. Cửa sổ in cho phép điều chỉnh lề ngay tại màn hình Preview

461. Nhiều lựa chọn

Khái niệm định dạng (format) trong Ms Excel được hiểu là gì?

A. Là các thao tác như: in đậm, tô màu canh vị trí

B. Là chuyển giá trị từ 12/24/2017 thành 24/12/2017

C. Là đưa các đơn vị tính vào giá trị: 5000 VND, $100, 10000

D. Là tất cả các thao tác trình bày không làm thay đổi giá trị

462. Nhiều lựa chọn

Cột “Số Thứ Tự" được đánh số từ 1 đến 500 và có định dạng 000, trong Ms Excel sẽ trình bày các giá trị này ở dạng gì?

A. 1, 2 ... 99 ... 500

B. 01, 02 ... 99 ... 500

C. 001, 002 ... 099 ... 500

D. Không dạng nào đúng

463. Nhiều lựa chọn

Một công thức trong Ms Excel sẽ bao gồm:

A. Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử

B. Hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử

C. Luôn bắt đầu bằng dấu = rồi đến biểu thức (= )

D. Tất cả đều sai

464. Nhiều lựa chọn

Khái niệm hàm trong Ms Excel là gì?

A. Là công thức được lập trình sẵn dùng để tính toán hoặc thực hiện một chức năng nào đó.

B. Việc sử dụng thành thạo các hàm sẽ giúp chúng ta tiết kiệm được rất nhiều thời gian so với tính toán thủ công không dùng hàm

C. Người dùng có thể tự tạo ra các hàm riêng phục vụ cho nhu cầu cá nhân

D. Cả A, B, C đều đúng

465. Nhiều lựa chọn

Toán tử số học nào được sử dụng trong công thức Ms Excel?

A. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa

B. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa, khai căn

C. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa, tổng cộng

D. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa, giai thừa

466. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, hãy sắp xếp giảm dần theo độ ưu tiên của các toán tử?

A. Toán tử số học, toán tử tham chiếu, toán tử so sánh

B. Toán tử số học, toán tử so sánh, toán tử tham chiếu

C. Toán tử tham chiếu, toán tử số học, toán tử so sánh

D. Toán tử tham chiếu, toán tử so sánh, toán tử số học

467. Nhiều lựa chọn

Toán tử so sánh nào được sử dụng trong công thức Ms Excel?

A. =, >, <, >=, <=, <>=,>,>

B. =, >, <, >, <=, <> &=,>,>

C. >, <, >=, <=, <>=,>,>

D. =, >, <, >=, <= =,>

468. Nhiều lựa chọn

Để nối chuỗi, ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

A. Toán tử &

B. Hàm CONCATENATE

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

469. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi thực hiện thao tác copy một công thức bằng chuột (dấu +), ta có thể thực hiện theo hướng nào?

A. Lên trên hoặc xuống dưới

B. Sang trái hoặc sang phải

C. Theo hướng của một khối được chọn

D. Cả A, B đều đúng

470. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, ô A1 chứa chuỗi "Lớp 12A1", khi copy bằng chuột (dấu +) sang phải (B1, C1...) ta được các kết quả là gì?

A. Lớp 13A1, Lớp 14A1

B. Lớp 12A2, Lớp 12A3 ...

C. Lớp 13A2, Lớp 14A3 ...

D. Lớp 12A1, Lớp 12A1

471. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, ta có thể Copy (Ctrl+C) như thế nào?

A. Mỗi lần chỉ lưu được một nội dung vào Clipboard

B. Mỗi lần chỉ lưu được một giá trị vào Clipboard

C. Mỗi lần chỉ lưu được một định dạng vào Clipboard

D. Copy không hạn chế nội dung vào Clipboard và vào Home/Clipboard lựa chọn nội dung muốn dán

472. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi nhập công thức `C8 = 30/02/15`, giá trị ô C8 là gì?

A. Chuỗi 30/02/15

B. Giá trị ngày 30/02/15

C. 1 (phép chia)

D. Báo lỗi

473. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, chọn ô C8 và nhập "30/02/15", giá trị ô C8 là gì?

A. Chuỗi 30/02/15

B. Giá trị ngày 30/02/15

C. 1 (phép chia)

D. Báo lỗi

474. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi nhập giá trị kiểu thời gian ta phải nhập theo định dạng của gì?

A. Excel (Format cells/Number/DateTime)

B. Hệ thống (Control Panel/Region)

C. Tự định dạng (Format cells/Number/Custom)

D. Excel tự động nhận dạng kiểu thời gian

475. Nhiều lựa chọn

Định dạng ngày giờ của hệ thống Windows là mm/dd/yyyy. Trong MS Excel tại ô B10 ta định dạng giá trị hiển thị là dd/mm/yyyy và nhập vào giá trị 8/9/2010 (ngày 8 tháng 9 năm 2010). Công thức `=MONTH(B10)` cho kết quả là gì?

A. 8

B. 9

C. #VALUE

D. a, b và c đều sai

476. Nhiều lựa chọn

Để chọn một hàm có sẵn trong Ms Excel, ta chọn ô rồi nhấn tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F3

B. Shift + F3

C. Alt + F3

D. F3

477. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, một hàm sẽ có dạng tổng quát là gì?

A. Tên_Hàm()

B. Tên_Hàm(danh sách đối số)

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

478. Nhiều lựa chọn

Công thức trong Ms Excel cho phép lồng tối đa bao nhiêu hàm?

A. 8

B. 16

C. 32

D. 64

479. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi bạn đưa giá trị số vào trong công thức chúng ta nên làm gì?

A. Nhập giá trị theo định dạng (vd: 5kg)

B. Chỉ nhập giá trị (vd: 5)

C. Nhập giá trị theo định dạng khi nó nằm trong hàm

D. Nhập kiểu nào cũng được

480. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi thay đổi dữ liệu trong bảng tính thì điều gì xảy ra?

A. Các công thức liên quan sẽ tự động tính toán lại kết quả

B. Người dùng phải tự thay đổi, tính lại kết quả

C. Các định dạng cho vùng công thức cũng bị thay đổi

D. Người dùng phải định dạng lại công thức

481. Nhiều lựa chọn

Khi hoàn thành một công thức nhưng Ms Excel lại báo lỗi #NUM! là do nguyên nhân nào?

A. Nhập kiểu giá trị lạ Ms Excel không thể tính toán

B. Công thức quá dài và quá nhiều hàm lồng nhau

C. Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ, hoặc ngoài phạm vi xử lý của Excel

D. Công thức hoặc hàm có tham chiếu địa chỉ không hợp lệ

482. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=999^999` là gì?

A. 9999

B. ####

C. #NUM!

D. Giá trị khác

483. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #VALUE! chọn phương án nào để khắc phục?

A. Nhập cẩn thận lại công thức

B. Dò tìm lỗi ở các địa chỉ mà công thức, hàm tham chiếu tới

C. Đây là lỗi rất chung chung và khó có thể tìm thấy nguyên nhân chính xác cho lỗi. Dò tìm thêm thông tin ở các hàm cụ thể đã dùng trong công thức

D. Tất cả các phương án trên

484. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=MIN(432,,"New",789)` là gì?

A. 432

B. "New"

C. #VALUE!

D. 789

485. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #N/A là do nguyên nhân nào?

A. Do công thức không thể tìm thấy những nội dung mà công thức đó được yêu cầu tìm

B. Do nhập sai giá trị cho phép trừ như nhập nhằm số âm, dùng phép trừ tính số ngày chênh lệch, nhập nhằm giá trị ngày thành chuỗi, nhập dữ liệu có khoảng trắng hoặc khoảng trắng bị ẩn

C. Do chưa đảm bảo dữ liệu có liên kết (kết nối) đến nguồn khác

D. Tất cả các yếu tố trên

486. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #DIV/0! là do nguyên nhân nào?

A. Số chia trong hàm hoặc công thức là ô bằng không (0) hoặc ô trống

B. Công thức quá dài và quá nhiều hàm lồng nhau

C. Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ

D. Công thức hoặc hàm có tham chiếu địa chỉ không hợp lệ

487. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=432/(1515)` là gì?

A. 432

B. 0

C. #DIV/0!

D. Giá trị khác

488. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #REF! là do nguyên nhân nào?

A. Số chia trong hàm hoặc công thức là ô bằng không (0) hoặc ô trống

B. Công thức quá dài và quá nhiều hàm lồng nhau

C. Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ

D. Công thức hoặc hàm có tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ

489. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=2:2(2+2)` là gì?

A. 1/4

B. 4

C. #REP!

D. Giá trị khác

490. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #NAME? là do nguyên nhân nào?

A. Nhập sai tên hàm hoặc hàm không được Ms Excel hỗ trợ

B. Trong công thức tham chiếu đến một tên không xác định

C. Giá trị chuỗi không đặt trong dấu ngoặc kép, địa chỉ vùng thiếu dấu hai chấm

D. Các lỗi trên đều có thể xảy ra

491. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=MUN(432,,"New",789)` là gì?

A. 432

B. "New"

C. #NAME?

D. 789

492. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #NULL! là do nguyên nhân nào?

A. Dùng một dãy toán tử không phù hợp hoặc dùng một hàm tham chiếu đến các vùng mà không có phân cách giữa các vùng độc lập không giao nhau

B. Công thức quá dài và quá nhiều hàm lồng nhau

C. Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ

D. Công thức hoặc hàm có tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ

493. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=SUM(A1:A2 B1:B2)` là gì?

A. #NUM!

B. #VALUE!

C. #NULL!

D. #NAME?

494. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=9/3(2+1)` là gì?

A. 1

B. 9

C. #NUM!

D. #VALUE!

495. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, đâu là cách dùng hàm `SUM(number1,[number2],...)` chính xác?

A. `=SUM($A$1:$A$10,B2,C3,52,D1:D10)`

B. `=SUM(Sheet1!A1:Sheet2!A1,Sheet3!A1)`

C. `=SUM(A1:A10,10,5,32,6+5,$D$13)`

D. Cả A, B, C đều đúng

496. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi nhập số chứng minh nhân dân hoặc số thẻ căn cước, bạn nên chọn kiểu dữ liệu nào cho dữ liệu loại này?

A. Text

B. Number

C. Date/Time

D. Custom

497. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của hàm `=AVERAGE(2,4,6,8,10)` là gì?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

498. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của hàm `=MIN(2,4,6,8,10)` là gì?

A. 2

B. 6

C. 8

D. 10

499. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của hàm `=MAX(2,4,6,8,10)` là gì?

A. 2

B. 6

C. 8

D. 10

500. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `="Chào"&" "&"Các"&" "&"Bạn"` là gì?

A. ChàoCácBạn

B. Chào CácBạn

C. ChàoCác Bạn

D. Chào Các Bạn

501. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `="Chào"&" "&2017` là gì?

A. Chào 2017

B. #VALUE!

C. Chào2017

D. #NAME?

502. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `="Xin "& LEFT("Chào Các Bạn", 4)` là gì?

A. Xin Chào

B. Xin Chào

C. #VALUE!

D. #NAME?

503. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=RIGHT("Chào Các Bạn", 7)& " Ơi"` là gì?

A. Các Bạn Ơi

B. Các Bạnơi

C. #VALUE!

D. #NAME?

504. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=MID("Trong Ms Excel", 7,2)` là gì?

A. Trong

B. Ms

C. Excel

D. #NAME?

505. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, chọn phát biểu đúng nhất về hàm COUNT()?

A. Đếm số ô có chứa dữ liệu trong phạm vi

B. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu giá trị

C. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu thời gian

D. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu chuỗi

506. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, chọn phát biểu đúng nhất về hàm COUNTA()?

A. Đếm số ô có dữ liệu trong phạm vi

B. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu giá trị

C. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu thời gian

D. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu chuỗi

507. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi sử dụng hàm làm tròn giá trị số `ROUND(number, num_digits)`, đâu là kết quả sai khi thực hiện các hàm sau đây?

A. `ROUND(2.15, 1) = 2.2`

B. `ROUND(21.5, 1) = 20`

C. `ROUND(626.3,3) = 1000`

D. `ROUND(1.475, 2) = 1.40`

508. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào là đúng khi nói về các hàm làm tròn?

A. Để luôn làm tròn lên (ra xa số không), dùng hàm ROUNDUP

B. Để luôn làm tròn xuống (về phía số không), dùng hàm ROUNDDOWN

C. Để làm tròn tới một bội số cụ thể (ví dụ, làm tròn tới 0,5 gần nhất), hãy dùng hàm MROUND

D. Cả A, B, C đều đúng

509. Nhiều lựa chọn

Một lớp có 25 trên 50 học sinh đạt loại “Giỏi”, trong Ms Excel để tính tỷ lệ % chia 25 cho 50, chọn ô kết quả và ...?

A. Chọn Home/Number/Percent

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + %

C. Nhấn chuột phải/Format Cells.../Percentage

D. Cả A, B, C đều đúng

510. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA, ta dùng hàm nào?

A. Hàm Upper

B. Hàm Lower

C. Hàm Proper

D. Dùng tổ hợp phím Shift + F3 như Word

511. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chuyển chữ IN HOA thành chữ thường, ta dùng hàm nào?

A. Hàm Upper

B. Hàm Lower

C. Hàm Proper

D. Dùng tổ hợp phím Shift + F3 như Word

512. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi gõ công thức `=NOW()` sẽ cho kết quả gì?

A. Ngày hiện tại trong của hệ thống

B. Giờ hiện tại trong của hệ thống

C. Ngày và giờ hiện tại trong của hệ thống

D. Không có hàm này

513. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để viết hoa chữ cái đầu tiên của từng từ, ta dùng hàm nào?

A. Hàm Upper

B. Hàm Lower

C. Hàm Proper

D. Dùng tổ hợp phím Shift + F3 như Word

514. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi gõ công thức `=TODAY()` sẽ cho kết quả gì?

A. Ngày hiện tại trong của hệ thống

B. Giờ hiện tại trong của hệ thống

C. Ngày và giờ hiện tại trong của hệ thống

D. Không có hàm này

515. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để trình bày kết quả của công thức mà không cần nội dung công thức ta thực hiện

A. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn Paste Options/Value

B. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn Paste Options/Formulas

C. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn Paste Options/Formats

D. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn Paste Options/Validation

516. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chuyển bảng dạng cột thành hàng hay ngược lại, ta chọn bảng, chọn copy và?

A. Chọn Home/Paste/Paste Special.../Transpose

B. Chọn Home/Paste/Paste Special.../Skip Blanks

C. Chọn Home/Paste/Paste Special.../All Except Borders

D. Chọn Home/Paste/Paste Special/All using source theme

517. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, công cụ có hình dười đây là chức năng gì?

A. Dọn dẹp dữ liệu dư thừa

B. Copy định dạng

C. Xóa dữ liệu

D. Copy đường viền, khung

518. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để kẻ đường viền (nét, màu) ta chọn ô, dãy ô, click chuột phải chọn Format Cells ... và chọn tiếp?

A. Number

B. Alignment

C. Font

D. Border

519. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, để trình bày màu nền (màu, mẫu, hiệu ứng) ta chọn ô, dãy ô, click chuột phải chọn Format Cells ... và chọn tiếp?

A. Number

B. Alignment

C. Fill

D. Border

520. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào là chính xác nhất khi muốn trình bày dữ liệu dạng biểu đồ?

A. Phần mềm bảng tính không có chức năng vẽ biểu đồ

B. Có sẵn biểu đồ cột, đường, vùng, tròn

C. Có thể vẽ được cả loại biểu đồ phức tạp như biểu đồ vùng radar

D. Có đầy đủ các loại biểu đồ, người dùng chỉ cần sắp xếp dữ liệu cho kiểu biểu đồ mong muốn hoặc kiểu biểu đồ nào phù hợp với dữ liệu

521. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, biểu đồ là một đối tượng đặc biệt cho phép?

A. Thêm, xóa, sửa, di chuyển các tiêu đề, ghi chú, nhấn dữ liệu

B. Thay đổi màu nền, màu phụ đề, thay đổi màu sắc hình (cột, thanh ...) trong biểu đồ

C. Thay đổi kích thước biểu đồ, font chữ. Cắt, dán, di chuyển, xóa biểu đồ

D. Tất cả A, B, C đều đúng

522. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, dùng dạng biểu đồ nào để biểu diễn cho dữ liệu kiểu phần trăm là hợp lý nhất?

A. Biểu đồ dạng cột (Columns)

B. Biểu đồ đường (Line)

C. Biểu đồ dạng tròn (Pie)

D. Biểu đồ vùng (Area)

523. Nhiều lựa chọn

Để hiện/ẩn đường lưới trong trang tính Ms Excel, ta chọn?

A. View/Show/Ruler

B. View/Show/Gridlines

C. View/Show/Formula Bar

D. View/Show/Headings

524. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để trang tính thể hiện toàn bộ công thức thay vì kết quả của công thức ta chọn chức năng?

A. Formulas/Formula Auditing/Show Formulas

B. Formulas/Formula Auditing/Remove Arrows

C. Formulas/Formula Auditing/Trace Dependents

D. Formulas/Formula Auditing/Trace Precedents

525. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để ẩn giấu một trang tính (worksheet) ta thao tác?

A. Click chuột phải lên tên Sheet, chọn Hide

B. View/Windows/Hide worksheet

C. View/Show Hide worksheet

D. Tất cả đều đúng

526. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để hiện một trang tính (worksheet) đã bị ẩn, ta thao tác?

A. Click chuột phải lên tên Sheet Tab, chọn Unhide

B. View/Windows/Hide worksheet

C. View/Show Hide worksheet

D. Tất cả đều đúng

527. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phím tắt mở nhanh chế độ quan sát trang tính trước khi in là?

A. Ctrl + P

B. Ctrl + X

C. Ctrl + V

D. Ctrl + H

528. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi thấy các đường vạch đứt trong trang tính đó là?

A. Vùng giới hạn tính toán

B. Vùng soạn thảo bảng tính

C. Vùng in (tạm thời) theo khổ giấy và lề đã chọn

D. Vùng ngoài trang in

529. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để in vùng dữ liệu đã chọn, trong cửa sổ in ta chọn chức năng?

A. Settings/Print Active Sheets

B. Settings/Print entire workbook

C. Settings/Print Selection

D. Settings/Print Orientation

530. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chuyển hướng giấy từ dọc sang ngang khi in, trong cửa sổ in ta chọn chức năng?

A. Settings/Portrait orientation

B. Settings/Landscape orientation

C. Settings/Fit sheet on one page

D. Settings/No Scaling

531. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để bảo vệ bảng tính ở chế độ chỉ đọc ta chọn chức năng nào trong File/Info/Protect Workbook?

A. Mark as final

B. Read only

C. Encrypt with password

D. Protect current Sheet

532. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để bảo vệ bảng tính bằng mật khẩu ta chọn chức năng nào trong File/Info/Protect Workbook?

A. Mark as final

B. Read only

C. Encrypt with password

D. Protect current Sheet

533. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để bảo vệ cấu trúc bảng tính và chỉ cho phép sửa chữa dữ liệu ta chọn chức năng nào?

A. Mark as final

B. Read only

C. Encrypt with password

D. Protect workbook structure

534. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để đánh số trang ở vị trí chân trang (footer) khi in ta chọn?

A. Page Layout/Page Setup/Print Titles, chọn Tab Header/Footer, chọn Footer

B. Page Layout/Page Setup/Print Titles, chọn Tab Page, chọn Footer

C. Page Layout/Page Setup/Print Titles, chọn Tab Sheet, chọn Footer

D. Page Layout/Page Setup/Print Titles, chọn Tab Margins, chọn Footer

535. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để in lại các tiêu đề hàng ngang cho từng trang ta chọn?

A. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Sheet, nhập địa chỉ tiêu đề để tái vào Rows to repeat at top

B. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Sheet, nhập địa chỉ tiêu đề để tái vào Columns to repeat at left

C. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Page, nhập địa chỉ tiêu đề để tái vào Columns to repeat at top

D. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Page, nhập địa chỉ tiêu đề để tái vào Columns to repeat at left

536. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi quan sát dữ liệu trước khi in ta thấy có một ít dữ liệu nằm ngoài khổ giấy và Excel tự động in dữ liệu này sang trang khác. Chức năng ... cho phép tự động điều chỉnh kích thước vùng in nằm trong phạm vi khổ giấy?

A. Page Layout/Page setup

B. Page Layout/Scale to Fit

C. Page Layout/Sheets Option

D. Page Layout/Themes

537. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để thực hiện thao tác điền giá trị tự động ta chẳng hạn như số thứ tự thì thực hiện?

A. Nhập 2 giá trị số, chọn khối và thực hiện copy bằng ký hiệu +

B. Nhập 2 giá trị số, chọn khối và giữ phím Ctrl khi thực hiện copy

C. Nhập 2 giá trị số, chọn khối và giữ phím Shift khi thực hiện copy

D. Không có thao tác này, phải nhập hết giá trị cần thiết

538. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi xóa ô, dãy ô bằng phím Delete thì?

A. Toàn bộ dữ liệu và định dạng bị xóa theo

B. Chỉ xóa phần dữ liệu

C. Chỉ xóa phần định dạng

539. Nhiều lựa chọn

Tập tin mặc định khi khởi động PowerPoint có dạng:

A. Presentation1, Presentation2

B. Book1, Book2

C. Document1, Document2

D. Slide1, Slide2

540. Nhiều lựa chọn

Để tạo nên một bài thuyết trình tốt cần phải:

A. Xác định đối tượng khán giả và mục tiêu bài trình diễn.

B. Lựa chọn đúng phương pháp báo cáo, phương pháp truyền đạt thông tin.

C. Tạo các bản in phát cho khán giả và ghi chú cho slide.

D. Cả A, B, C đều đúng

541. Nhiều lựa chọn

Dấu nào là cách trình bày báo cáo?

A. SpeakerLed

B. SelfRunning

C. Userinteractive

D. Cả A, B, C đều đúng

542. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào thường được sử dụng để tạo bài thuyết trình?

A. Microsoft PowerPoint

B. OpenOffice Impress

C. Google Slides

D. Apple Keynote

543. Nhiều lựa chọn

Slide Show là công cụ trình diễn trên:

A. Word

B. PowerPoint

C. Access

D. Excel

544. Nhiều lựa chọn

Phần mềm PowerPoint thường dùng để:

A. Soạn thảo văn bản

B. Xử lý số liệu trên máy tính

C. Tạo cơ sở dữ liệu

D. Tạo bài thuyết trình, báo cáo

545. Nhiều lựa chọn

Cách mở một file PowerPoint:

A. Double click vào file muốn mở

B. Nhấn chuột phải vào file muốn mở và chọn Open

C. Kéo thả file vào giao diện PowerPoint

D. Nhập tên file vào thanh địa chỉ PowerPoint

546. Nhiều lựa chọn

Phím tắt đóng một file PowerPoint:

A. Ctrl + F4

B. Alt + F4

C. Ctrl + Shift + F4

D. Cả A, B, C đều sai

547. Nhiều lựa chọn

Để tạo một bài trình chiếu mới trên PowerPoint, ta sẽ:

A. Tạo bản trình chiếu trắng

B. Tìm một bản đẹp trên Internet, sửa lại nội dung

C. Tạo theo các mẫu đẹp theo chủ đề có sẵn (template) trong PowerPoint

D. Cả A, B, C đều đúng

548. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, ta có thể tạo một bản trình diễn mới từ:

A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)

B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template)

C. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn

D. Tất cả các phương án trên

549. Nhiều lựa chọn

Để hiện/ẩn thanh công cụ, thanh ruybăng trên màn PowerPoint, ta thường:

A. View → Toolbar

B. View → Gridlines

C. Chọn biểu tượng

D. Cả A, B, C đều sai

550. Nhiều lựa chọn

Trong khi trình chiếu bài thuyết trình, bạn nhấn phím nào sẽ được trợ giúp về các phím tắt sử dụng trong chế độ Slide Show:

A. F1

B. F2

C. F11

D. F12

551. Nhiều lựa chọn

Cách tìm danh mục các bài thuyết trình mới mở gần đây:

A. File → Open

B. File → Recent

C. File Save as

D. Cả A, B, C đều sai

552. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của tập tin MS PowerPoint có dạng:

A. .PPT, .PPTX

B. .DOC, .DOCX

C. .MDB

D. .XLS, .XLSX

553. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, khi dùng chế độ hiển thị Slide Show thì:

A. Được sử dụng để trình chiếu bài trình diễn lúc báo cáo trước khách dự hội thảo

B. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu

C. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình và các phép biến đổi sinh động

D. Tất cả các phương án trên

554. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, khi dùng chế độ hiển thị Slide Sorter View thì:

A. Chế độ này hiển thị tất cả các slide trong bài trình diễn dưới dạng các hình nhỏ

B. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình và các phép biến đổi sinh động

C. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

555. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để lưu trữ bản trình chiếu đang soạn thảo, ta nhấn:

A. Ctrl + A

B. Ctrl + S

C. Ctrl + O

D. Ctrl + N

556. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để lưu trữ bản trình chiếu đang soạn thảo với tên khác, ta nhấn:

A. Ctrl + A

B. Ctrl + S

C. F12

D. Ctrl + N

557. Nhiều lựa chọn

Khi mở đồng thời nhiều bài thuyết trình, phím tắt nào để di chuyển nhanh giữa các bài:

A. Alt + Tab

B. Ctrl + Tab

C. Ctrl + Alt + Tab

D. Tất cả đều sai

558. Nhiều lựa chọn

Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc của PowerPoint ta thao tác:

A. View → Switch Windows

B. View → New Window

C. View → Move Split

D. Tất cả đều sai

559. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert/ Bullets and Numbering

B. Insert/Slide Number

C. Format/ Bullets and Numbering

D. Các câu trên đều sai

560. Nhiều lựa chọn

Khái niệm trang trên PowerPoint là:

A. Slide

B. Page

C. Sheet

D. Tất cả đều đúng

561. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để tạo thêm một trang mới ta thực hiện bằng cách:

A. Nhấn phím Enter

B. New Sheet

C. Home/ New Slide

D. File/ New

562. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của toàn Slide, ta thực hiện:

A. Design/ Themes

B. Design/ Background

C. Insert/Slide Design

D. Slide Show/ Themes

563. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi nền của một Slide, ta thực hiện:

A. Design/ Themes

B. Design/ Background

C. Insert/ Slide Design

D. Slide Show/ Themes

564. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home/ Slides/ New Slide có ý nghĩa gì?

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

565. Nhiều lựa chọn

Để tạo hiệu ứng cho một Slide, ta sử dụng lựa chọn nào?

A. Animations/ Add Animation

B. Animations/ Animation

C. Cả A và B đều đúng

D. Transitions/ Transition to this Slide

566. Nhiều lựa chọn

Để tạo hiệu ứng chuyển Slide ta chọn:

A. Animation

B. Slide Show

C. View/ Master Views

D. Transitions

567. Nhiều lựa chọn

Animations là chức năng tạo hiệu ứng cho:

A. Textbox

B. Chart

C. Shapes

D. Tất cả đều đúng

568. Nhiều lựa chọn

Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:

A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu

B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu

C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng

D. Tất cả đều đúng

569. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn thêm một Slide mới giống với một Slide đã tạo, ta dùng lệnh hay thao tác nào?

A. Insert/ New Slide

B. File/ New Slide

C. Insert/ Duplicate Slide

D. Insert/ Duplicate

570. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để có thêm một Slide lên tệp trình diễn đang mở, ta dùng lệnh hay thao tác nào?

A. Insert → New Slide

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M

C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter

D. Các câu trên đều đúng

571. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn chèn các Slide từ một tập tin khác vào tập tin đang mở, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:

A. Home/ New Slide/ Slides from Files

B. Home/ New Slide/ Duplicate Selected Slides

C. Home/ New Slide

D. Home/ New Slide/ Reuse Slides

572. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để sử dụng những Slide đã định dạng sẵn ta thực hiện:

A. Kích chọn File/ New/ From Design Template

B. Kích chọn File/ New/ From Existing Presentation

C. Kích chọn File/ New/ From AutoContent Wizard

D. Kích chọn File/ New/ Photo Album

573. Nhiều lựa chọn

Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:

A. View/ Master Slide

B. Insert/ Slide Master

C. View/ Slide Master

D. Insert/ Master Slide

574. Nhiều lựa chọn

Slide Master là công cụ dùng để:

A. Tạo slide đẹp.

B. Định dạng chung cho các slide.

C. Tạo slide nhanh, gọn, đúng.

D. Tạo màu nền và nội dung cho slide.

575. Nhiều lựa chọn

Để sao chép slide trong một bài thuyết trình, ta chọn slide muốn sao chép sau đó:

A. Right Click Publish Slides.

B. Right Click Duplicate Slide.

C. A, B đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

576. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn di chuyển một slide, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Chọn Slide/ Cut, Paste

B. File/ Change Slide

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai

577. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa slide hiện thời trong PowerPoint, người thiết kế phải:

A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.

B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.

C. Chọn Edit > Delete Slide

578. Nhiều lựa chọn

Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

579. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, xây dựng một trang thuyết trình tốt ta cần:

A. Dùng các cụm từ ngắn gọn súc tích

B. Dùng hình thức liệt kê hiệu quả

C. Đặt tiêu đề trang thuyết trình

D. Cả A, B, C đều đúng

580. Nhiều lựa chọn

Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải:

A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C

C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + X

D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

581. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải:

A. Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Delete

B. Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Backspace

C. Cả A, B đều đúng

D. Tất cả đều sai

582. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và kiểu hiển thị (đậm, nghiêng, gạch chân, bóng) ta chọn thẻ nào sau đây:

A. Clipboard

B. Font

C. Paragraph

D. Styles

583. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để canh lề văn bản ta chọn thẻ nào sau đây:

A. Clipboard

B. Font

C. Paragraph

D. Styles

584. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn tạo ký hiệu hay số đầu đoạn, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Home/ Bullets and Numbering

B. Format/ Border and Shading

C. Insert/ Bullets and Numbering

D. Insert/ Slide Number

585. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert/ Bullets and Numbering

B. Insert/ Slide Number

C. Format/ Bullets and Numbering

D. Các câu trên đều sai

586. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn chèn một table vào Slide, ta dùng lệnh gì hay tổ hợp phím nào sau đây:

A. Insert/ Text

B. Insert/ Table

C. Insert/ SmartArt

D. Insert/ Chart

587. Nhiều lựa chọn

Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta:

A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells.

B. Chọn ô đó rồi chọn Table > Split Cells.

C. Chọn ô đó và nhấp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders.

D. Các cách nêu trong câu này đều đúng.

588. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa một cột bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện lệnh:

A. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và chọn Delete Columns

B. Nhấn chuột phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete

C. Đưa con trỏ vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete

D. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím Delete

589. Nhiều lựa chọn

Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng 1 dòng của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã:

A. Thêm vào bảng 3 cột

B. Thêm vào bảng 3 ô

C. Thêm vào bảng 3 dòng

D. Thêm vào bảng 1 dòng

590. Nhiều lựa chọn

Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:

A. File/ Chart

B. Insert/ Chart

C. View/ Chart

D. Design/ Chart

591. Nhiều lựa chọn

Muốn biên tập tiêu đề, bổ sung dữ liệu biểu đồ, ta chọn biểu đồ sau đó:

A. Kích chuột phải → Reset to Match Style

B. Kích chuột phải → Change Series Chart Type

C. Kích chuột phải → Edit Data

D. A, B, C đều đúng.

592. Nhiều lựa chọn

Muốn thay đổi kiểu biểu đồ, ta chọn biểu đồ sau đó:

A. Kích chuột phải → Reset to Match Style

B. Kích chuột phải → Change Series Chart Type

C. Kích chuột phải → Edit Data

D. A, B, C đều đúng.

593. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn tô nền cho từng Slide, ta dùng lệnh nào hay thao tác nào sau đây:

A. Design/ Background/ Background Styles

B. Design/ Themes

C. Format/ Shape Fill

D. Format/ Shape Outline

594. Nhiều lựa chọn

Muốn thay đổi kiểu shape trong SmartArt, ta chọn đối tượng sau đó:

A. Kích chuột phải → Change Shape

B. Kích chuột phải → Add Shape

C. Kích chuột phải → Reset Shape

D. Kích chuột phải → Format Shape

595. Nhiều lựa chọn

Trong SmartArt, thao tác Format Shape có tác dụng gì?

A. Xóa hình trong Shape

B. Xóa text trong Shape

C. Đưa Shape về định dạng ban đầu

D. Đưa hình trong Shape về định dạng ban đầu

596. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để thêm một hiệu ứng nhạc hay âm thanh, ta thực hiện:

A. Insert/ Audio

B. Insert/ Photo Album

C. Insert/ Object

D. Câu B và C đều sai

597. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để thêm hình ảnh, ta thực hiện:

A. Insert/ Audio

B. Insert/ Picture

C. Insert/ Object

D. Câu B và C đều sai

598. Nhiều lựa chọn

Muốn sao chép hình ảnh trong một bài thuyết trình, ta phải:

A. Chọn phần hình ảnh cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

B. Chọn phần hình ảnh cần sao chép, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C

C. Chọn hình ảnh đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + X

D. Chọn hình ảnh đó, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

599. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để xóa hình ảnh, ta thực hiện:

A. Insert/ Audio

B. Insert/ Picture

C. Format/ Photo Album

D. Câu A, B và C đều sai

600. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để xoay đối tượng đồ họa, ta Format đối tượng đồ họa sau đó trong Arrange ta chọn:

A. Bring Forward

B. Send Backward

C. Selection Pane

D. Rotate

601. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để chèn thêm đối tượng hình học, ta thực hiện:

A. Insert/ Audio

B. Insert/ Shapes

C. Insert/ Object

D. Câu B và C đều đúng

602. Nhiều lựa chọn

Sau khi chọn Format đối tượng hình học, trong thẻ Shape Styles ta có thể thực hiện:

A. Đổi màu cho đối tượng

B. Tạo 2D, 3D cho đối tượng

C. Câu A và B đều đúng

D. Tất cả đều sai

603. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để bỏ ghép nhóm các đối tượng vẽ, ta chọn đối tượng sau đó:

A. Kích chuột phải, chọn Group → ReGroup

B. Kích chuột phải, chọn Group → Ungroup

C. Kích chuột phải, chọn Ungroup → ReGroup

D. Kích chuột phải, chọn Ungroup → UnGroup

604. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để ghép nhóm các đối tượng vẽ, ta chọn các đối tượng sau đó:

A. Kích chuột phải, chọn Group → ReGroup

B. Kích chuột phải, chọn Group → Ungroup

C. Kích chuột phải, chọn Group → Group

D. Kích chuột phải, chọn Ungroup → Group

605. Nhiều lựa chọn

Để đưa một đối tượng vẽ lên lớp trên, ta Format đối tượng, sau đó trong Arrange ta chọn:

A. Bring Forward

B. Send Backward

C. Selection Pane

D. Rotate

606. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để bắt đầu trình diễn một Slide Show ta thực hiện:

A. Slide Show/ Setup Slide Show

B. Slide Show/ From Beginning

C. Nhấn F5 trên bàn phím

D. Câu B và C đều đúng

607. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập chức năng trình diễn với các Slide mà không có hiệu ứng, trong Slide Show/ Set Up Slide Show ta chọn:

A. Loop Continuously until 'Esc'

B. Show without narration

C. Show without animation

D. Tất cả đều đúng

608. Nhiều lựa chọn

Sử dụng menu Slide Show/ Set Up Slide Show để thiết lập bài trình diễn chức năng:

A. Thiết lập trình diễn với các Slide được chỉ ra

B. Thiết lập trình diễn với các chế độ màn hình khác nhau

C. Thiết lập bài trình diễn với lựa chọn mà không có hiệu ứng, âm thanh

D. Tất cả đều đúng

609. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi con trỏ chuột sang dạng bút chiếu Laser trong chế độ trình diễn ta chọn:

A. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Arrow

B. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Highlighter

C. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Pen

D. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Ink Color

610. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 slide, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Kích nút Add Animation

B. Chọn Animations/ Animation

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai

611. Nhiều lựa chọn

Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện:

A. Slide Show/ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn

B. Slide Show/ Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn

C. Slide Show/ Custom Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn

D. Tất cả các phương án trên đều sai

612. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của các màu hình ngôi sao trong chuyển động Animations cho đối tượng:

A. Xanhhiện, vàngấn, đỏbiến đổi

B. Xanhẩn, vànghiện, đỏbiến đổi

C. Xanhhiện, vàngẩn, đỏbiến đổi

D. Xanhhiện, vàngbiến đổi, đỏẩn

613. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để định dạng một trang in, ta thực hiện:

A. Design/ Page Setup

B. File/ Print

C. File/ Print Preview

D. Các câu trên đều sai

614. Nhiều lựa chọn

Để in nội dung các slide ra máy in, ta thực hiện lệnh in bằng cách:

A. Kích chọn File/ Print

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P

C. Kích chọn Insert/ Print

D. Câu A và B đều đúng

615. Nhiều lựa chọn

Để hiện/ẩn các trang thuyết trình, ta thực hiện bằng cách:

A. Kích chọn File/ Hide

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H

C. Kích chọn Insert/ Print

D. Chuột phải chọn Hide slide

616. Nhiều lựa chọn

Để kiểm tra chính tả bài thuyết trình hiển thị tiếng Việt, ta thực hiện bằng cách:

A. View → Language → Vietnamese

B. View → Translate → Vietnamese

C. Review → Language → Vietnamese

D. Review → Translate → Vietnamese

617. Nhiều lựa chọn

Thao tác Design → Slide Orientation để làm gì?

A. Thay đổi kích thước trang thuyết trình

B. Canh lề cho trang thuyết trình

C. Đổi hướng trang thuyết trình

D. Thay đổi nền trang thuyết trình

618. Nhiều lựa chọn

Để in Slide 1, 3, 6, 9 ta chọn File → Chọn print:

A. Chọn Current Slide → Gõ vào 1,3,6,9

B. Chọn Slides → Gõ vào 1,3,6,9

C. Chọn All → Gõ vào 1,3,6,9

D. Chọn Selection → Gõ vào 1,3,6,9

619. Nhiều lựa chọn

Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show → Custom Show

B. Chọn Slide Show → View Show

C. Chọn View → Slide Show

D. Nhấn phím F5

620. Nhiều lựa chọn

Để trình chiếu trang thuyết trình hiện tại ta chọn:

A. Chọn Slide Show → Custom Show

B. Chọn Slide Show → View Show

C. Nhấn phím Shift + F5

D. Nhấn phím F5

621. Nhiều lựa chọn

Sử dụng menu Slide Show/ Set Up Slide Show để thiết lập bài trình diễn chức năng:

A. Thiết lập trình diễn với các Slide được chỉ ra

B. Thiết lập trình diễn với các chế độ màn hình khác nhau

C. Thiết lập bài trình diễn với lựa chọn mà không có hiệu ứng, âm thanh

D. Tất cả đều đúng

622. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi con trỏ chuột sang dạng bút chiếu Laser trong chế độ trình diễn ta chọn:

A. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Arrow

B. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Highlighter

C. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Pen

D. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Ink Color

623. Nhiều lựa chọn

Khi kết thúc bài trình chiếu mà không muốn xuất hiện màn hình đen ta chọn:

A. Slide Show/ Set Up Slide Show/ Presented by a speaker (Full Screen)

B. Slide Show/ Set Up Slide Show/ Browse by an individual (Full Screen)

C. File/ Option/ Advanced/ End with black slide

D. Slide Show/ Set Up Slide Show/ Show without narration

624. Nhiều lựa chọn

Một hệ thống gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau trên phạm vi toàn thế giới được gọi là?

A. Hyperlink

B. Internet

C. Internet Service Provider

D. Browser

625. Nhiều lựa chọn

Khái niệm chỉ hình thức gửi điện báo qua đường email cho một danh sách địa chỉ email rất lớn được gọi là?

A. Bulk Mail

B. ISPInternet Service Provider

C. Spam

D. IPInternet Protocol

626. Nhiều lựa chọn

Khái niệm chỉ hình thức email tự động gửi đi (không được người nhận yêu cầu hoặc mong muốn) được gọi là?

A. Bulk Mail

B. ISPInternet Service Provider

C. Spam

D. IPInternet Protocol

627. Nhiều lựa chọn

Nhà cung cấp dịch vụ Internet có tên viết tắt là?

A. IAP

B. ISP

C. ICP

D. TCP

628. Nhiều lựa chọn

Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet có tên viết tắt là?

A. IAP

B. ISP

C. ICP

D. TCP

629. Nhiều lựa chọn

Nhà cung cấp cổng kết nối, đường truyền Internet có tên viết tắt là?

A. IAP

B. ISP

C. ICP

D. TCP

630. Nhiều lựa chọn

Giao thức được dùng chủ yếu trên Internet là?

A. NETBEUI

B. IPX/SPX

C. TCP/IP

D. ARPA

631. Nhiều lựa chọn

Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internet?

A. WWW

B. Chat

C. Email

D. TCP/IP

632. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản có viết tắt là?

A. HTTP

B. FTP

C. WWW

D. HTML

633. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về tên miền

A. Tên miền là tên gợi nhớ về một địa chỉ IP

B. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet

C. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách

D. Cả A, B, C đều đúng

634. Nhiều lựa chọn

HTTP là gì?

A. Là giao thức truyền siêu văn bản

B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web

C. Là tên của trang Web

D. Là địa chỉ của trang Web

635. Nhiều lựa chọn

HTTPS là gì?

A. Là giao thức truyền siêu văn bản

B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web

C. Là giao thức truyền siêu văn bản có bảo mật

D. Là địa chỉ của trang Web

636. Nhiều lựa chọn

Các dấu hiệu để nhận ra một website an toàn?

A. URL bắt đầu với https://

B. Thanh địa chỉ trình duyệt chuyển sang màu xanh lá cây và có hiển thị tên công ty quản lý website

C. Có biểu tượng ổ khóa trên thanh địa chỉ

D. Cả A, B, C đều đúng

637. Nhiều lựa chọn

Có thể mở các file .HTML bằng?

A. Trình duyệt Web (Browser) Internet Explorer

B. Trình duyệt Web (Browser) Mozilla

C. Trình duyệt Web (Browser) Google Chrome

D. Cả A, B, C đều đúng

638. Nhiều lựa chọn

Các tính năng sau, tính năng nào không phải là của tường lửa (firewall)?

A. Tăng tốc độ truyền dữ liệu

B. Kiểm soát giao thông dữ liệu

C. Bảo vệ an ninh cho máy tính

D. Ngăn chặn không cho máy tính truy cập một số trang web

639. Nhiều lựa chọn

Tường lửa (firewall) bao gồm?

A. Chỉ có phần cứng

B. Chỉ có phần mềm

C. Phần cứng và phần mềm

D. Quy ước về nghi thức giao tiếp

640. Nhiều lựa chọn

Các lựa chọn để kiểm soát việc sử dụng Internet?

A. Thiết lập công cụ giám sát trẻ em trên router

B. Dùng phần mềm để giám sát (Norton Family ...)

C. Dùng website theo dõi, giám sát (Family Safety của Microsoft ...)

D. Cả A, B, C đều đúng

641. Nhiều lựa chọn

Hai người cùng chat với nhau qua Yahoo Messenger trong cùng một phòng máy, khi đó dữ liệu sẽ truyền?

A. Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng máy và quay về máy đang chat bên kia

B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang chat trong phòng

C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia

D. Dữ liệu truyền về máy chủ Internet Việt Nam và quay về máy đang chat

642. Nhiều lựa chọn

World Wide Web là gì?

A. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu cầu

B. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet

C. Là một dịch vụ của Internet

D. Tất cả các ý đều đúng

643. Nhiều lựa chọn

Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là?

A. Các vật mang

B. Các giao thức

C. Các dịch vụ

D. Các hệ điều hành mạng

644. Nhiều lựa chọn

TCP/IP là?

A. 1 giao thức

B. 1 bộ giao thức

C. 1 thiết bị mạng

D. 1 phần mềm

645. Nhiều lựa chọn

Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internet?

A. WWW (World Wide Web)

B. Chat

C. Email

D. TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol)

646. Nhiều lựa chọn

Web Server là gì?

A. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet

B. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang Web

C. Là một dịch vụ của Internet

D. Tất cả các ý trên

647. Nhiều lựa chọn

Mạng Intranet là gì?

A. Là một mạng máy tính nối giữa hai máy với nhau

B. Là sự kết nối các máy tính trong một doanh nghiệp

C. Là sự kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia

D. Cả A, B, C đều đúng

648. Nhiều lựa chọn

Trang chủ là gì?

A. Là một trang Web đầu tiên của Website

B. Là tập hợp các trang Web có liên quan đến nhau

C. Là địa chỉ của Website

D. Tất cả các ý trên đều đúng

649. Nhiều lựa chọn

Tên miền gov.vn được dùng cho

A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam

B. Tất cả các cơ quan, tổ chức

C. Các đơn vị, tổ chức giáo dục

D. Các tổ chức phi chính phủ

650. Nhiều lựa chọn

Việc tải file dữ liệu từ Internet bị chậm là do?

A. File có dung lượng lớn

B. Đường truyền Internet tốc độ thấp

C. Server cung cấp dịch vụ Internet bị quá tải

D. Cả A, B, C đều đúng

651. Nhiều lựa chọn

Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu?

A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy

B. Hạn chế virus

C. Tăng khả năng chia sẻ dữ liệu

D. Tất cả đều sai

652. Nhiều lựa chọn

Chương trình dùng để xem các trang Web được gọi là?

A. Trình duyệt Web

B. Bộ duyệt Web

C. Chương trình xem Web

D. Phần mềm xem Web

653. Nhiều lựa chọn

Để lưu một trang Web, trong Internet Explorer ta chọn?

A. File/Save

B. File/New Session

C. File/Save As

D. File/Download

654. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là Trình duyệt Web?

A. Mozilla Firefox

B. Google Chrome

C. Apple Safari

D. Adobe Flash

655. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào được dùng để trò chuyện (chat) qua mạng internet?

A. Skype

B. Yahoo! Messenger

C. Google Talk

D. Cả A, B, C đều đúng

656. Nhiều lựa chọn

Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần?

A. Tìm kiếm trên các Websites (máy) tìm kiếm chuyên dụng

B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể

C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào

D. Tìm trong các sách danh bạ Internet

657. Nhiều lựa chọn

Cách thức để mở 1 trang Web sử dụng Internet Explorer?

A. Nhập URL của trang Web vào ô Address rồi nhấn Enter

B. Chọn File/Open rồi nhập URL của trang Web rồi nhấn Enter

C. Cả hai cách đều đúng

D. Cả hai cách đều sai

658. Nhiều lựa chọn

Internet Explorer là?

A. 1 chuẩn mạng cục bộ

B. Trình duyệt Web dùng để hiển thị các trang Web trên Internet

C. Bộ giao thức

D. Thiết bị kết nối mạng

659. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, nút Home dùng để?

A. Trở về trang mặc định khi mở trình duyệt IE

B. Trở về trang chủ của Website đang mở

C. Trở về trang trắng không có nội dung

D. Trở về trang Thư điện tử

660. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, nút History dùng để?

A. Liệt kê các trang Web đã mở trên trình duyệt Web

B. Liệt kê các Email đã dùng

C. Hiển thị địa chỉ của trang Web đang mở

D. Hiển thị các Website bị cấm truy cập

661. Nhiều lựa chọn

Để lưu lại một địa chỉ Website ưa thích, trên Internet Explorer sử dụng tính năng?

A. Favorites/Add to Favorites

B. File/Save

C. Tool/Manage Addon

D. Tất cả đều đúng

662. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để mở thêm một màn hình duyệt Web mới không chứa thông tin gì trong cùng cửa sổ của trình duyệt ta chọn?

A. FileNew Tab

B. FileNew Window

C. FileNew Session

D. FileDuplicate Tab

663. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để mở thêm một màn hình duyệt Web mới chứa thông tin giống như màn hình đang có trong cùng cửa sổ của trình duyệt ta chọn?

A. FileNew Tab

B. FileNew Window

C. FileNew Session

D. FileDuplicate Tab

664. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để cập nhật mới thông tin trên màn hình đang xem ta chọn?

A. FileNew Tab

B. FileNew Window

C. ViewGo to

D. ViewRefresh (F5)

665. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để xóa danh sách các trang Web đã xem ta sử dụng: ToolsInternet Options, GeneralDelete, chọn tiếp?

A. Temporary Internet files

B. Cookies

C. History

D. Form data

666. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để xóa thông tin ta đã nhập vào các biểu mẫu trước đó ta sử dụng: ToolsInternet Options, GeneralDelete, chọn tiếp?

A. Temporary Internet files

B. Cookies

C. History

D. Form data

667. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để xóa các file tạm trong quá trình duyệt Web ta sử dụng: ToolsInternet Options, GeneralDelete, chọn tiếp?

A. Temporary Internet files

B. Cookies

C. History

D. Form data

668. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để xóa các file tạm trong quá trình duyệt Web ta sử dụng: Tools > Internet Options, GeneralDelete, chọn tiếp?

A. Temporary Internet files

B. Cookies

C. History

D. Form data

669. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để thiết lập trang chủ cho trình duyệt ta thực hiện: ToolsInternet Options, chọn tiếp?

A. GeneralStartup

B. GeneralHome Page

C. GeneralBrowsing History

D. GeneralPrivacy

670. Nhiều lựa chọn

Trong số các Website sau, Website nào không cung cấp bộ công cụ tìm kiếm?

A. http://google.com.vn

B. http://bing.com

C. http://www.vnexpress.net

D. http://www.yahoo.com

671. Nhiều lựa chọn

Trong số các Website sau, Website nào cung cấp bộ công cụ tìm kiếm được nhiều người sử dụng nhất?

A. http://google.com.vn

B. http://bing.com

C. http://www.msn.com

D. http://www.yahoo.com

672. Nhiều lựa chọn

Google không thể tìm kiếm loại thông tin nào?

A. Số điện thoại

B. Văn bản

C. Hình ảnh

D. Âm thanh

673. Nhiều lựa chọn

Để nối các từ khóa trong tìm kiếm mà không cần theo thứ tự các từ, ta dùng ký hiệu?

A. +

B.

C.

D. ?

674. Nhiều lựa chọn

Để loại bỏ các từ khóa trong tìm kiếm, ta dùng ký hiệu?

A. +

B.

C.

D. /

675. Nhiều lựa chọn

Để tìm chính xác cụm từ khóa trong tìm kiếm, ta dùng ký hiệu?

A. 'cụm từ'

B. "cụm từ"

C. /cụm từ/

D. \cụm từ\

676. Nhiều lựa chọn

Trong tìm kiếm, ký hiệu thay thế cho một dãy các ký tự (chữ cái, số, dấu) ta dùng ký hiệu?

A. +

B.

C.

D. ?

677. Nhiều lựa chọn

Trong tìm kiếm, ký hiệu thay thế cho một ký tự (chữ cái, số, dấu) ta dùng ký hiệu?

A. +

B.

C.

D. ?

678. Nhiều lựa chọn

Trong tìm kiếm, để tìm từ khóa chính xác và từ đồng nghĩa (synonym) với từ khóa, ta dùng ký hiệu?

A. +

B. ~

C.

D. ?

679. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm trong giới hạn tên miền, ta dùng từ khóa?

A. host:

B. inurl:

C. title:

D. link:

680. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm trong giới hạn tiêu đề, ta dùng từ khóa?

A. host:

B. inurl:

C. title:

D. link:

681. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm trong giới hạn địa chỉ liên kết (các địa chỉ Web có chứa từ khóa cần tìm), ta dùng từ khóa?

A. host:

B. inurl:

C. title:

D. link:

682. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm trong giới hạn liên kết (các trang có liên kết tới trang chứa từ khóa cần tìm), ta dùng từ khóa?

A. host:

B. inurl:

C. title:

D. link:

683. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm trong giới hạn loại định dạng tập tin, ta dùng từ khóa?

A. host:

B. filetype:

C. title:

D. link:

684. Nhiều lựa chọn

Khái niệm nào sau đây không phải là tính chất của thư điện tử?

A. Thư được nhập vào từ bàn phím máy tính

B. Nhận và gửi thư bằng máy tính hay thiết bị điện tử

C. Phải thông qua bưu cục trong việc gửi và nhận thư

D. Phải dùng phần mềm chuyên dụng để đọc thư

685. Nhiều lựa chọn

Nhà cung cấp nào không cung cấp dịch vụ thư điện tử?

A. Gmail

B. Singtel

C. Hostmail

D. Yahoo Mail

686. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào sau đây là một địa chỉ thư điện tử?

A. DHCN_Hutech@hutech@gmail.com

B. DHCN_Hutech hutech@.

C. DHCN_Hutech hutech.gmail.com

D. hutech@gmail.com

687. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ thư điện tử đầy đủ bao gồm?

A. Tên định dạng Tên email @ tên miền

B. Tên email @ tên miền

C. Tên định dạng Tên email @ tên miền tên nhà mạng kết nối

D. Tên email @ tên miền tên nhà mạng kết nối

688. Nhiều lựa chọn

Loại tập tin có thể đính kèm thư điện tử?

A. Văn bản

B. Hình ảnh

C. Chương trình

D. Cả A, B, C đều đúng

689. Nhiều lựa chọn

Để đính kèm một tập tin gửi theo thư điện tử ta sử dụng?

A. Reply

B. Forward

C. Attach

D. Reply All

690. Nhiều lựa chọn

Để chuyển tiếp một thư điện tử đến 1 hay nhiều địa chỉ khác ta sử dụng?

A. Reply

B. Forward

C. Attach

D. Reply All

691. Nhiều lựa chọn

Để hồi đáp thư điện tử cho một người ta sử dụng?

A. Reply

B. Forward

C. Attach

D. Reply All

692. Nhiều lựa chọn

Để hồi đáp thư điện tử cho tất cả mọi người ta sử dụng?

A. Reply

B. Forward

C. Attach

D. Reply All

693. Nhiều lựa chọn

Để gửi thư điện tử cho một người ta nhập địa chỉ thư điện tử vào?

A. Address (To)

B. CC

C. BCC

D. Subject

694. Nhiều lựa chọn

Để gửi thư điện tử cho nhiều người (nhìn thấy địa chỉ mail của nhau), ta nhập các địa chỉ thư điện tử vào?

A. Address

B. CC

C. BCC

D. Subject

695. Nhiều lựa chọn

Để gửi thư điện tử cho nhiều người (không nhìn thấy địa chỉ mail của nhau), ta nhập các địa chỉ thư điện tử vào?

A. Address

B. CC

C. BCC

696. Nhiều lựa chọn

Để nhập tiêu đề thư điện tử ta nhập tiêu đề vào?

A. Address

B. CC

C. BCC

D. Subject

697. Nhiều lựa chọn

Thư điện tử mới nhận đặt ở trong?

A. Inbox

B. Outbox (Send)

C. Draft

D. Trash

698. Nhiều lựa chọn

Thư điện tử gửi đi đặt ở trong?

A. Inbox

B. Outbox (Send)

C. Draft

D. Trash

699. Nhiều lựa chọn

Thư điện tử đang soạn thảo dở dang, chưa gửi đi đặt ở trong?

A. Inbox

B. Outbox (Send)

C. Draft

D. Trash

700. Nhiều lựa chọn

Thư điện tử đã xóa đặt ở trong?

A. Inbox

B. Outbox (Send)

C. Draft

D. Trash

701. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào không phải là chức năng của một trang mạng bán hàng trực tuyến?

A. Giới thiệu công ty

B. Giới thiệu về sản phẩm, dịch vụ

C. Kiểm tra sản phẩm

D. Giỏ hàng

702. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ của ngân hàng điện tử cơ bản?

A. Tra cứu số dư và giao dịch trên tài khoản

B. Tất cả các ý nêu ra

C. Thanh toán hóa đơn cho thẻ tín dụng, hóa đơn điện, nước, điện thoại, Internet...

D. Chuyển khoản trong nước và quốc tế

703. Nhiều lựa chọn

Nhắn tin tức thời (IM) là?

A. Hệ thống tin nhắn máy tính

B. Nhận và gửi ở dạng văn bản chứ không phải giọng nói

C. Không lưu trữ và chờ đợi như email

D. Cả A, B, C đều đúng

704. Nhiều lựa chọn

Đề xuất nào không phải là lợi ích chủ yếu của việc nhắn tin tức thời (IM)?

A. Truyền thông thời gian thực

B. Biết có hay không người liên hệ đang trực tuyến

C. Chi phí thấp và truyền tải được tập tin

D. Không cần sóng điện thoại

705. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của mạng xã hội (social network)?

A. Do chính phủ quản lý

B. Có sự tham gia trực tiếp của nhiều cá nhân

C. Là website mở với nội dung được xây dựng bởi các thành viên tham gia

D. Kết nối các thành viên cùng sở thích

706. Nhiều lựa chọn

Máy tính điện tử là gì?

A. Thiết bị lưu trữ thông tin

B. Thiết bị số hóa và biến đổi thông tin

C. Thiết bị lưu trữ và xử lý thông tin

D. Thiết bị tạo và biến đổi thông tin

707. Nhiều lựa chọn

Máy tính ENIAC được biết đến như máy tính:

A. Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàng

B. Là máy tính ra đời vào những năm 1970

C. Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa

D. Là máy tính đầu tiên trên thế giới

708. Nhiều lựa chọn

Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua:

A. 5 thế hệ

B. 4 thế hệ

C. 3 thế hệ

D. 2 thế hệ

709. Nhiều lựa chọn

Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Dịch thuật tác phẩm văn học

B. Phân tích tâm lý

C. C. Chuẩn đoán bệnh

D. Thực hiện phép toán phức tạp

710. Nhiều lựa chọn

Các chức năng cơ bản của máy tính:

A. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trinh, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ.

B. Trao đổi dữ liệu, Điều khiến, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.

C. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.

D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.

711. Nhiều lựa chọn

Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor

B. Thế hệ thứ ba dùng transistor

C. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không

D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI và MSI

712. Nhiều lựa chọn

Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây:

A. Máy tính để bàn, máy tinh lớn, máy tính nhúng

B. Máy tính, máy chủ, máy tính nhúng

C. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn

D. Máy tính, máy tính nhúng, siêu máy tính

713. Nhiều lựa chọn

Phần cứng (hardware) trong máy tính được hiểu là?

A. Các bộ phận vật lý cụ thể cấu tạo thành máy tính

B. Là chương trình máy tính

C. Là thông tin tải về máy tính

D. Là kết quả phép toán

714. Nhiều lựa chọn

BIT (Binary digiT) là gì?

A. Là đơn vị đo tốc độ truyền tải của thông tin qua mạng viễn thông (bps)

B. Là đơn vị cơ bản của thông tin theo hệ cơ số nhị phân (0 và 1).

C. Là đơn vị nhớ nhỏ nhất trong máy tính chỉ mang 1 trong 2 giá trị 0 hoặc 1

D. Cả A,B,C đều đúng

715. Nhiều lựa chọn

BIN : Binary là hệ đếm?

A. Nhị phân

B. Bát phân

C. Thập phân

D. Thập lục phân

716. Nhiều lựa chọn

Tại sao máy tính lại dùng hệ nhị phân làm cơ sở cho tính toán

được qui ước như "0" hoặc "1" trong hệ nhị phân.

A. Vì các mạch điện tử hiện nay chỉ kiểm soát được một trong hai trạng thái “Bật” hoặc "Tắt" trên mỗi bit và

B. Dễ dàng mã hóa tất cả loại dữ liệu về dạng nhị phân.

C. Bộ nhớ máy tính chỉ lưu trữ được dữ liệu dạng nhị phân

D. Cả A,B,C đều đúng

717. Nhiều lựa chọn

HEX: hexadecimal là hệ đếm?

A. Nhị phân

B. Bát phân

C. Thập phân

D. Thập lục phân

718. Nhiều lựa chọn

Trong tin học, File (tập tin, tiệp, tập) là khái niệm chỉ:

tự, ký hiệu. Tập tin được đặt tên và lưu trữ trong các thiết bị lưu trữ

A. Một văn bản.

B. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài

C. Một tập hợp các thông tin do người dùng tạo ra từ máy vi tính, các thông tin này là một hay nhiều chuồi ký

D. Một trang web

719. Nhiều lựa chọn

Tập tin .PDF (Portable Document Format) là?

khác, hơn nữa nó có kích thước rất nhỏ

A. Định dạng tài liệu di động, tập tin văn bản khá phổ biến của hãng Adobe Systems.

B. Cũng giống như định dạng Word, PDF hỗ trợ văn bản với font chữ, hình ảnh, âm thanh và nhiều hiệu ứng

C. Một văn bản PDF sẽ được hiển thị giống nhau trên những môi trường làm việc khác nhau

D. Cả A,B,C đều đúng

720. Nhiều lựa chọn

Trong tin học, Folder (thư mục) là khái niệm chỉ:

các tân tin Thue muc có thổ chúa các tân tin và các thu mue nhu (Sub Folder) hôn trong các thư mục nhu này

A. Một dạng tập tin đặc biệt có công dụng như là một ngăn chứa, được dùng trong việc quản lý và sắp xếp

B. Một văn bản

C. Một trang web

D. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài

721. Nhiều lựa chọn

Thế nào là Bo mạch chủ?

A. Là bảng mạch kết nối tất cả các thành phần trong cụm hệ thống.

B. Cho phép các thiết bị vào ra tương tác với cụm hệ thông

C. Bao gồm các mạch, chip, các khe cắm và bộ phận tản nhiệt.

D. Cả A,B,C đều đùng

722. Nhiều lựa chọn

CPU: Central Processing Unit, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bộ nhớ trong của máy tính

B. Bộ nhớ ngoài của máy tính

C. Bộ xử lý trung tâm đóng vai trò như bộ não của máy tính

D. Bộ xử lý tính toán số học

723. Nhiều lựa chọn

Để khởi động máy tính, chọn cách nào sau đây?

A. Nhấn nút Reset trên hộp máy

B. Nhấn nút Power trên hộp máy

C. Nhấn và giữ nút Reset trên hộp máy

D. Nhấn và giữ nút Power trên hộp máy

724. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là?

A. ROM

B. DRAM

C. Cache

D. Buffer

725. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến tốc độ CPU và tốc độ máy tính, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tốc độ máy tính hoàn toàn phụ thuộc vào tốc độ CPU

B. Tốc độ của CPU được tính bằng tần số (Hz, KHz, MHz, GHz)

C. Xu hướng hiện nay người ta quan tâm đến hiệu suất hoạt động hơn là tốc độ

D. Tốc độ CPU còn phụ thuộc vào công nghệ sản xuất, công nghệ tăng tốc và số nhân

726. Nhiều lựa chọn

Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:

A. CPU → Đĩa cứng → Màn hình

B. Nhận thông tin → Xử lý thông tin Xuất thông tin

C. CPU → Bàn phím Màn hình

D. Màn hình → Máy in Đĩa mềm

727. Nhiều lựa chọn

Các thành phần cơ bản của máy tính:

A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết

B. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím

C. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột

D. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết

728. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào?

A. Màn hình và bàn phím

B. Màn hình và đĩa từ

C. Bàn phím

D. Con chuột & máy quét

729. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị của máy tính như Ram, Ô cứng, Màn hình, CPU gọi là gì?

A. Phần cứng.

B. Phần mềm

C. Data base

D. Thiết bị nhập.

730. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị sau hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập?

A. Chuột, bàn phím, máy Scan

B. Màn hình, máy chiếu.

C. Máy in, Ram, màn hình

D. Tất cả đều sai

731. Nhiều lựa chọn

Khi khởi động máy tính, loa tín hiệu phát ra tiếng beep dải liên tục, lỗi do thiết bị nào sau đây?

A. Mainboardb

B. CPU

C. VGA Card

D. RAM

732. Nhiều lựa chọn

Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:

A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ ngoài, ROM

B. Cache, Bộ nhớ ngoài

D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

733. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A. Primary memory

B. Receive memory

C. Secondary memory

D. Random access memory

734. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ RAM (Random Access Memory) là loại bộ nhớ?

A. Cho phép Ghi Đọc ngẫu nhiên theo địa chí ô nhớ và mất nội dung khi mất nguồn cung cấp

B. Không cho phép người dùng nâng cấp

C. Là loại bộ nhớ phụ thứ cấp

D. Là loại bộ nhớ tuần tự (sequential memory device)

735. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ ROM (Read Only Memory) là loại bộ nhớ?

liệu chỉ được đọc ra mà không được phép ghi vào

lưu giữ mã chương trình điều hành và dữ liệu mặc định của hệ thống.

chỉ cho phép ghi dữ liệu một lần, gọi là nạp ROM.

A. Dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển, mà trong vận hành bình thường của hệ thống thì dữ

B. Không giống như RAM, thông tin trên ROM vẫn được duy trì dù nguồn điện cấp không còn. Nó dùng cho

C. ROM, theo đúng nghĩa cũng như đối với các chip ROM thế hệ đầu, cho phép chỉ đọc dữ liệu từ chúng, và

D. Cả A,B,C đều đúng

736. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào chính xác nhất khi nâng cấp RAM cho máy tính?

A. Gắn càng nhiều RAM máy tính càng chạy nhanh

B. Tốc độ Bus RAM càng nhanh máy tính chạy càng nhanh

C. Tùy thuộc vào khả năng hỗ trợ của hệ thống phần cứng và hệ điều hành

D. Không cho phép người dùng nâng cấp

737. Nhiều lựa chọn

Đĩa CD ROM (tiếng Anh: Compact Disc ROM) là?

quang học để lưu trữ dữ liệu

A. Đĩa từ tính lưu trữ dữ liệu có chức năng Ghi – Xóa nhiều lần

B. Một loại đặc biệt của đĩa cứng (HDD)

C. Một trong các loại đĩa quang, thường làm bằng chất dẻo, đường kinh 4,75 inch, dùng phương pháp ghi

D. Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case)

738. Nhiều lựa chọn

DVD ("Digital Versatile Disc" hoặc "Digital Video Disc") là?

A. Một dạng phát triển của đĩa CD, công dụng chính của nó là lưu trữ video và dữ liệu

B. Một loại đặc biệt của đĩa cứng (HDD)

C. Đĩa từ tính lưu trữ dữ liệu có chức năng Ghi – Xóa nhiều lần

D. Đĩa trang trí cho thùng máy tính (Case)

739. Nhiều lựa chọn

Thẻ ghi nhớ hay thẻ nhớ là?

A. Một dạng bộ nhớ mở rộng của các thiết bị số cầm tay (Điện thoại, Máy ảnh số ...)

B. Là thẻ ghi nhớ sử dụng công nghệ flash để ghi dữ liệu

C. Thẻ ghi nhớ thường có kích thước khá nhỏ, tiện dụng

D. Cả A,B,C đúng

740. Nhiều lựa chọn

Lưu trữ trên mạng hay ổ đĩa trên mạng là?

A. Các dịch vụ cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên internet

B. Được xem như đĩa cứng cá nhân di động dùng mọi nơi có truy cập internet

C. Là các tên như: Google Drive, OneDrive, DropBox...

D. Cả A, B, C đều đúng

741. Nhiều lựa chọn

Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sâu:

A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD ROM

B. Màn hình, RAM, máy in

C. CPU, Chuột, Máy quét ảnh

D. ROM, RAM, Các thanh ghi

742. Nhiều lựa chọn

Thiết bị có chức năng trỏ vẽ như Chuột (Mouse) là loại thiết bị gì?

A. Thiết bị nhập

B. Thiết bị xuất

C. Thiết bị lưu trữ

D. Thiết bọ xử lý

743. Nhiều lựa chọn

Phím Print Screen có tác dụng gì?

A. Cuộn màn hình

B. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard

C. Tắt Mở khu vực phím số

D. Tắt máy

744. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến thiết bị ngoại vi, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Là thiết bị bắt buộc phải có để đảm bảo cho máy tính hoạt động

B. Thiết bị ngoại vi là tên chung của các loại thiết bị bên ngoài máy tính được gắn kết với máy tính qua các cổng. Thiết bị có mục đích mở rộng tính năng hoặc khả năng của máy tính

C. Máy in, máy chiếu, thẻ nhớ USB, đĩa quang là các thiết bị ngoại vi

D. Bộ nhớ RAM, ROM không phải là thiết bị ngoại vi

745. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?

A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)

B. Máy quét ảnh (Scaner)

C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)

D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

746. Nhiều lựa chọn

Để có thể trò chuyện (Chat) bằng âm thanh (Voice), máy tính của người tham gia tối thiểu cần có thiết bị gì:

A. Một điện thoại

B. Một Headphone có Micro

C. Một Webcam

D. Một bộ tăng âm

747. Nhiều lựa chọn

Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?

A. Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất

B. Hệ điều hành

C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào ra cho máy tính

D. Phần mềm hệ thống

748. Nhiều lựa chọn

Khái niệm phần cứng và phần mềm máy tinh?

A. Phần cứng là tập hợp các trang thiết bị kỹ thuật. Phần mềm là hệ điều hành.

B. Phần cứng là tập hợp các thiết bị công nghệ tạo thành một máy tính. Phần mềm là toàn bộ các chương trình để vận hành máy tính ấy.

C. Phần cứng là tập hợp ổ cứng, bộ nhớ, màn hình. Phần mềm là đĩa mềm và hệ điều hành.

D. Phần cứng là máy tính. Phần mềm là hệ điều hành và ngôn ngữ lập trình.

749. Nhiều lựa chọn

Loại cổng nào thông dụng và phổ biến nhất hiện nay được dùng kết nối các thiết bị với nhau

A. Cổng nối tiếp (Serial port)

B. Cổng song song (Parallel port)

C. Cổng đa dụng USB (Universal Serial Bus)

D. Cổng mạng

750. Nhiều lựa chọn

Màn hình kết nối vơi máy tính thông qua cống nào sau đây?

A. LPT

B. VGA

C. COM

D. Firewire

751. Nhiều lựa chọn

Độ phân giải màn hình là gì?

A. Khả năng sáng tối của màn hình

B. Khả năng thể hiện màu sắc của màn hình

C. Số hàng ngang và số cột dọc của màn hình

D. Cả A,B,C đều đúng

752. Nhiều lựa chọn

Qui ước nào là đúng trong cách viết tắt của 2 từ "byte" và "bit"?

A. "b" là byte

B. "B" là bit

C. "B" là byte, "b" là bit

D. Không có qui ước

753. Nhiều lựa chọn

Trong kiến trúc máy tính, bus là một hệ thống?

A. Phụ trách chuyển dữ liệu giữa các thành phần bên trong máy tinh

B. Giúp kết giữa các máy tính với nhau hay với các thiết bị ngoại vi khác.

C. Là thành phần vật lý không thể thiếu trong kiến trúc máy tính

D. Cả A,B,C đều đúng

754. Nhiều lựa chọn

Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 2.0 là?

A. 1.5Mbps

B. 12Mbps

C. 400Mbps

D. 480Mbps

755. Nhiều lựa chọn

Tốc đô độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 3.0 là?

A. 1.5Mbps

B. 12Gbps

C. 400Mbps

D. 480Mbps

756. Nhiều lựa chọn

1 byte bằng?

A. 2 bit

B. 4 bit

C. 8 bit

D. 16 bit

757. Nhiều lựa chọn

Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:

A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển

B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ

C. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển

D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ

758. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị có trang bị kết nối Bluetooth là một loại kết nối?

A. Có dây, tốc độ cao

B. Có dây, tốc độ thấp

C. Không dây, vô hướng

D. Không dây, định hướng

759. Nhiều lựa chọn

Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính?

A. Infrared

B. Bluetooth

C. WiFi

D. WiMax

760. Nhiều lựa chọn

Người thuận tay trái sử dụng thiết bị chuột như thế nào?

A. Trang bị chuột tay trái

B. Điều chỉnh trên máy tỉnh thành chuột tay trái

C. Đảo nút bấm trên chuột

D. Không dùng được

761. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau?

A. 1 Byte = 8 Bit

B. 1Mb = 1024 Byte

C. 1Gb = 210 Mb

D. Cả A,B,C đều đúng.

762. Nhiều lựa chọn

Đa số các máy tính và thiết bị di động hiện nay đều có màn hình cảm ứng, đó là :

A. Thiết bị xuất thông dụng

B. Thiết bị nhập thông dụng

C. Thiết bị đa dụng nhập/xuất

D. Cả A,B,C đều đúng

763. Nhiều lựa chọn

Phát biểu bào là ĐÚNG về thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại thông minh?

(tiếng Anh: Mobile app hoặc app)

A. Là một loại máy tinh được thiết kế phục vụ chủ yếu cho mục tiêu di động

B. Thiết bị di động có hệ điều hành riêng

C. Thiết bị di động có phần mềm ứng dụng riêng, còn được gọi tắt là ứng dụng di động, hoặc chỉ ứng dụng.

D. Cả A,B,C đều đúng

764. Nhiều lựa chọn

Máy in phun sử dụng loại mực nào sau đây?

A. Mực bột

B. Băng mực

C. Mực nước

D. Không dùng mực

765. Nhiều lựa chọn

Khi nguồn điện cung cấp cho máy tính không ổn định ta nên?

A. Chỉ dùng khi nguồn ốn định

B. Sử dụng bộ lưu điện (UPS)

C. Dùng máy phát điện

D. Dùng thiết bị ổn định nguồn điện (ổn áp)

766. Nhiều lựa chọn

Các đơn vị đo dung lượng lưu trữ như là?

A. Bit, Byte, KB, MB, GB, TB

B. Rpm rounds per minute

C. Bps bits per second

D. Hz, KHz, MHz, GHz

767. Nhiều lựa chọn

Định luật Moore được xây dựng bởi Gordon Moore một trong những sáng lập viên của tập đoàn

sản xuất chip máy tính nổi tiếng Intel. Định luật được phát biểu như sau: “ Số lượng transistor trên

mỗi đơn vị inch vuông sẽ tăng lên gấp đôi sau...?"

A. 12 tháng

B. 18 tháng

C. 24 tháng

D. 30 tháng

768. Nhiều lựa chọn

Phần mềm máy tính hay còn được gọi tắt là phần mềm (software) là :

định nhằm tạo ra một nhiệm vụ hay chức năng hoặc xử lý một vấn đề cụ thể nào đó

A. Một tập hợp các câu lệnh hoặc chỉ thị được viết bằng 1 hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trận tự xác

B. Là sự kết hợp của phần cứng và phần dẻo

C. Là thực thế vật lý có thế “ cầm nắm được"

D. Đóng vai trò trung tâm điều khiển mọi hoạt động của máy tính

769. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến phần mềm máy tinh, phát biểu nào sau đây là sai?

bộ hoạt động của máy tính

thay đổi, cải tiến và phân phối phần mềm

A. Có hai loại phần mềm chính : hệ thống và ứng dụng

B. Microsoft Windows, Microsoft Office là các hệ điều hành phổ biến trên máy tính

C. Có những phần mềm chuyên dụng để tạo ra các phần mềm khác. Có những phần mềm mô phỏng lại toàn

D. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm có mã nguồn công bố, cho phép bất cứ ai cũng có thể nghiên cứu,

770. Nhiều lựa chọn

Đâu là các phần mềm hệ thống cơ bản:

A. Hệ điều hành

B. Phần mềm tiện ích

C. Trình điều khiển thiết bị

D. Tất cả các câu trên.

771. Nhiều lựa chọn

Khái niệm hệ điều hành là gì?

phần mềm trên máy tính

A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm

B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử

C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên,

772. Nhiều lựa chọn

Đâu là các hệ điều hành cho các thiết bị cầm tay (Hệ điều hành hệ thống nhúng)?

A. Windows Mobile, Android, Iphone OS

C. Windows Mobile, Android, Mac OS

B. Windows Mobile, Linux, Iphone OS

D. Windows Fone, Android, Mac OS

773. Nhiều lựa chọn

Trong các hệ điều hành WINDOWS, tên mỗi tập tin (file)

A. 16

B. 32

C. 256

D. 512

774. Nhiều lựa chọn

Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu?

A. Bộ nhớ trong

B. Bộ nhớ ngoài

C. RAM

D. ROM

775. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?

A. Mozilla Firefox

B. Netcape

C. Microsoft Internet Explorer

D. Unikey

776. Nhiều lựa chọn

Khi học sử dụng máy tính là học?

A. Sử dụng phần mềm ứng dụng

B. Sử dụng hệ điều hành

C. Sử dụng phần cứng

D. Học tất cả về máy tính

777. Nhiều lựa chọn

Windows XP là:

A. Phần mềm soạn thảo văn bản và vẽ hình.

B. Phần mềm ứng dụng

C. Hệ điều hành

D. Phần mềm làm phim

778. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là?

A. Mac

B. Windows Vista

C. Windows XP

D. Linux

779. Nhiều lựa chọn

Chương trình điều khiển thiết bị là phần mềm thuộc loại nào?

A. Phần mềm hệ điều hành

B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm hệ thống

D. Phần mềm chia sẻ (shareware)

780. Nhiều lựa chọn

Khi chạy nhiều phần mềm ứng dụng đồng thời trên một máy tính, máy tính sẽ?

suất máy tính

A. Giám hiệu suất máy tính khi cần sử dụng ứng dụng chính

B. Cần đóng bớt các ứng dụng không cần thiết

C. Các ứng dụng chạy thường xuyên như : gõ tiếng việt, quét virus, tường lửa luôn ảnh hưởng đến hiệu

D. Cả A,B,C đều đúng

781. Nhiều lựa chọn

Phần mềm ứng dụng chuyên dụng bao gồm?

A. Phần mềm xử lý đồ họa

B. Phần mềm xử lý âm thanh và video

C. Phần mềm thiết kế Web

D. Cả A,B,C đều đúng

782. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau?

"Hôm nay mùng tám tháng ba

Tôi giặt dùm bà chiếc áo ...của tôi.”

A. Microsoft Word

B. Notepad

C. WordPad

D. Cả A,B,C đều đúng

783. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sai về mạng máy tính?

(giao thức mạng, môi trường truyền dẫn) để trao đổi thông tin qua lại với nhau.

A. Chỉ cần buộc các máy tinh lại với nhau sẽ tạo thành mạng máy tính

B. Máy chủ luôn là máy cung cấp một hoặc nhiều dịch vụ nào đó cho người dùng (khách)

C. Máy tính bắt buộc phải tham gia vào mạng mới hoạt động được

D. Là sự kết hợp các máy tính lại với nhau thông qua các thiết bị nối kết mạng và phương tiện truyền thông

784. Nhiều lựa chọn

Mạng Internet là?

A. Mạng Client Server

B. Mạng toàn cầu

C. Mạng cục bộ LAN

D. Mạng diện rộng WAN

785. Nhiều lựa chọn

Tên viết tắt của các nhà cung cấp dịch vụ Internet là:

A. IAP

B. ISP

C. CIIS

D. ICP

786. Nhiều lựa chọn

Mạng internet ra đời năm nào?

Α. 1956

B. 1969

C. 1970

D. 1980

787. Nhiều lựa chọn

Mạnginternet ra đời năm nào?

A. 1991

B. 1994

C. 1997

D. 2000

788. Nhiều lựa chọn

SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là :

A. Dịch vụ tin nhắn ngắn

B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)

C. Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động

D. Cả A,B,C đều đúng

789. Nhiều lựa chọn

IM: Instant Messaging là dịch vụ

A. Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice)

B. Trao đổi thông tin bằng hình ảnh (video)

C. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một mạng máy tính. Dịch vụ này đã thúc đẩy sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000.

D. Dịch vụ tin nhắn offline

790. Nhiều lựa chọn

Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

A. Chia sẻ tài nguyên

B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

C. Lệnh in trong mạng cục bộ

D. Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

791. Nhiều lựa chọn

WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:

A. World Wide Web

B. World Win Web

C. World Wired Web

D. Windows Wide Web

792. Nhiều lựa chọn

Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì:

A. Mạng cục bộ

B. Mạng diện rộng

C. Mạng toàn cầu

D. Mạng doanh nghiệp

793. Nhiều lựa chọn

Trong mạng máy tinh, thuật ngữ LAN có nghĩa là gì:

A. Mạng cục bộ

B. Mạng diện rộng

C. Mạng toàn cầu

D. Mạng doanh nghiệp

794. Nhiều lựa chọn

Cho biết địa chỉ http://www.hutech.edu.vn là loại tổ chức gì?

A. Tổ chức thương mại

B. Tổ chức chính phủ

C. Tổ chức y tế

D. Tổ chức giáo dục

795. Nhiều lựa chọn

Trang chủ (Homepage) là:

A. Trang web của cá nhân

B. Trang web hướng dẫn sử dụng website

C. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập một website

D. Địa chỉ chính thức của một website

796. Nhiều lựa chọn

Một địa chỉ email đầy đủ tồn tại trên mạng internet là một địa chỉ?

A. Duy nhất không trùng với bất kỳ người nào trong mạng

B. Có thể trùng trên cùng một máy chủ

C. Có thể trùng nhưng khác máy chủ

D. Mỗi người chỉ có duy nhất 1 địa chỉ email như địa chỉ đăng ký nhà

797. Nhiều lựa chọn

Trong một địa chỉ E mail, kí tự nào là kí tự phân cách:

A. &

B. #

C. $

D. @

798. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?

A. Trao đổi thông tin trực tuyến

B. Hộp thoại trực tuyến

C. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet

D. Tìm kiếm thông tin

799. Nhiều lựa chọn

Đâu là địa chỉ trang web tìm kiếm thông dụng nhất hiện nay?

A. www.google.com

B. www.24h.com.vn

C. www.vnexpress.net

D. www.yahoo.com

800. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo lường tốc độ truyền dữ liệu qua mạng là?

A. Hertz (Hz)

B. bps: bits per second

C. Byte

D. Rpm: rounds per minute

801. Nhiều lựa chọn

Tải xuống Tải lên (download upload) là quá trình?

A. Trao đổi dữ liệu giữa các máy tính thông qua phương tiện truyền dẫn

B. Download là quá trình đưa dữ liệu về một máy tính chỉ định

C. Upload là quá trình đưa dữ liệu đến một máy tính chỉ định

D. Cả A, B, C đều đúng

802. Nhiều lựa chọn

VoIP (Voice over Internet Protocol) là?

A. Truyền giọng nói của con người (thoại) qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/IP

B. Truyền hình ảnh qua mạng thông tin sử dụng bộ giao thức TCP/Ip

C. Truyền giọng nói và hình ảnh qua mạng thông tin sử dựng bộ giao thức TCP/IP

D. Truyền giọng nói qua mạng điện thoại

803. Nhiều lựa chọn

Truyền thông đa phương tiện là gì?

A. Dùng công nghệ thông tin xây dựng các sản phẩm, dịch vụ trong lĩnh vực truyền thông

B. Đa phương tiện là hàm ý mô tả các sản phẩm, dịch vụ mang tính kỹ thuật cao bao gồm thông tin âm thanh, hình ảnh, mô phỏng,… trong tất cả các lĩnh vực cuộc sống

C. Đa phương tiện là xu hướng giao tiếp giữa con người và internet

D. Cả A, B, C đều đúng

804. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ mạng xã hội (social networking service) là dịch vụ?

A. Liên kết các thành viên trong xã hội

B. Liên kết các thành viên trong mạng LAN

C. Liên kết các thành viên trong mạng LAN

D. Liên kết các thành viên cùng sở thích trên Internet lại với nhau với nhiều mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian. Những người tham gia vào dịch vụ mạng xã hội còn được gọi là cư dân mạng

805. Nhiều lựa chọn

Cáp quang học (fiber optic)là loại phương tiện truyền dẫn vật lý được sử dụng nhiều nhất hiện nay, chúng có đặc điểm?

A. Dùng tín hiệu là ánh sáng nên đạt được tốc độ truyền tối đa và kép cáp càng thẳng càng tốt không được bẻ góc hẹp (gặp). Chi phí cao hơn hẳn các loại cáp khác

B. Tín hiệu là ánh sáng nên rất khó nhiễu tín hiệu hoặc nghe trộm

C. Không cần nguồn phát có công suất cao, thích hợp truyền tín hiệu dạng số nên đặc biệt thích hợp khi dùng cho mạng máy tính

D. Cả A, B, C đều đúng

806. Nhiều lựa chọn

Băng thông (bandwidth) là một khái niệm rộng mà tùy theo góc độ đề cập đến, nó có nghĩa khác

nhau. Phát biểu nào là đúng khi nói về bằng thông sau đây?

truyền dẫn trên một đơn vị thời gian (giây).

được phép trao đổi (bao gồm upload và download) theo tháng. Vậy, nếu băng thông lớn thì cùng một lúc có

nhiều người có thể truy cập vào web site của bạn được. Nếu băng thông hẹp (băng thông nhỏ) người truy cập

sẽ phải nhường nhau để truy cập.

từ), đại diện cho tốc độ truyền dữ liệu của một đường truyền, hay là độ rộng (width) của một dải tần số mà các

tín hiệu điện tử chiếm giữ trên một phương tiện truyền dẫn.

A. Thuật ngữ này dùng để chỉ lưu lượng của tín hiệu điện hoặc số lượng dữ liệu được truyền qua thiết bị

B. Với một website, thuật ngữ “băng thông" thường được sử dụng để mô tả số lượng dữ liệu tối đa, mà bạn

C. Bandwidth (the width of a band of electromagnetic frequencies: tạm dịch là độ rộng của một dải tần số điện

D. Cả A,B,C đều đúng

807. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào là sai về các dịch vụ internet?

sản phẩm và dịch vụ thông qua Internet.

giao tiếp giữa người học với nhau và với giảng viên.

điều hành của cơ quan của Chính quyền, tạo môi trường làm việc có hiệu lực, hiệu quả và minh bạch hơn;

cung cấp thông tin, dịch vụ tốt hơn, nhanh hơn cho người dân, doanh nghiệp và các tổ chức.

nơi mà không cần kết nối mạng.

A. E commerce : Thương mại điện tử là một loạt các hoạt động kinh doanh, thanh toán trực tuyến đối với các

B. E learning: Phương thức học tập có sử dụng kết nối mạng để phục vụ học tập, lấy tài liệu học, trao đổi

C. E government : Chính phủ Điện tử là ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) trong quản lý và

D. E mail : Dịch vụ thư điện tử, với ưu điểm nhanh chóng, không bị thất lạc thư và có thể sử dụng mọi lúc mọi

808. Nhiều lựa chọn

Khi bạn có nhu cầu xây dụng ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào:

A. e banking

B. e government

C. e learning

D. e commerce

809. Nhiều lựa chọn

Khái niệm Cổng Thông Tin hay Cổng Thông Tin Điện Tử (Portal) là?

vụ thông tin khác trên mạng máy tính. Được xem là điểm xuất phát cho hành trình “duyệt web”. Lợi ích lớn

nhất mà cổng thông tin điện tử đem lại là tính tiện lợi, dễ sử dụng và dễ thay đổi, tùy chỉnh cho phù hợp với

nhu cầu của từng cá nhân.

A. Cổng kết nối thiết bị phần cứng

B. Cổng ra/vào thông tin điện tử trên máy tính

C. Một hoặc một nhóm trang web mà từ đó người truy cập có thể dễ dàng truy xuất các trang web và các dịch

D. Là nguồn gốc của mạng máy tính

810. Nhiều lựa chọn

Điện toán đám mây (tiếng Anh: cloud computing) là khái niệm?

hiện gần đây, các xu hướng công nghệ nổi bật được triển khai sử dụng trên internet. Thuật ngữ "đám mây" ở

đây là lối nói ẩn dụ chí mạng Internet

cập các dịch vụ công nghệ từ một nhà cung cấp nào đó “trong đám mây" mà không cần phải có các kiến thức,

kinh nghiệm về công nghệ đó.

dựa vào Internet để đáp ứng những nhu cầu điện toán của người dùng.

Đáp án

A. Là khái niệm tổng thể bao gồm các các khái niệm như phần mềm dịch vụ, Web 2.0 và các vấn đề khác xuất

B. Các yêu cầu liên quan đến CNTT được cung cấp dưới dạng các "dịch vụ", cho phép người sử dụng truy

C. Người dùng không cần quan tâm đến các cơ sở hạ tầng phục vụ công nghệ đó., trong đó chủ yếu là vấn đề

D. Cả A,B,C đúng

811. Nhiều lựa chọn

Cách đặt vị trí màn hình máy tính nào là chính xác nhất?

A. Tránh nguồn sáng trực tiếp chiếu vào màn hình.

B. Vị trí nào cũng được và điều chỉnh độ sáng màn hình về mức sáng nhất

C. Đặt cao hơn tầm mắt giúp tránh hiện tượng mỏi mắt

D. Đặt gần lại để mắt bớt điều tiết

812. Nhiều lựa chọn

Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân bằng là giúp cho

điều gì?

A. Đỡ buồn ngủ

B. Đỡ mỏi mắt

C. Đỡ đau lưng

D. Đỡ khát nước

813. Nhiều lựa chọn

Một số các bệnh tật thường xuất hiện khi sử dụng máy tính trong một thời gian dài?

A. Các bệnh về thị giác

B. Các bệnh về xương khớp

C. Các bệnh về tâm lý, thần kinh

D. Cả A,B,C đúng

814. Nhiều lựa chọn

Máy tính và các thiết bị thông minh khác gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người thông qua?

A. Tia bức xạ

B. Sóng điện từ

C. Các yếu tố gây nghiện

D. Cả A,B,C đều đúng

815. Nhiều lựa chọn

Sử dụng chuột như thế nào là đúng?

A. Không nên cầm chặt hoặc nhấn nút chuột quá mạnh

B. Tránh vặn cổ tay

C. Thao tác với chuột và bàn phím ở cùng một độ cao

D. Cả A,B,C đều đúng

816. Nhiều lựa chọn

Cá nhân mang kính hai tròng, bị bệnh động kinh hoặc đang mang thai có làm việc được với máy

tính không?

các tổ chức quốc tế về giới hạn rủi ro đối với sức khoẻ con người qui định

A. Hoàn toàn được vì bức xạ sinh ra từ màn hình đo được nhìn chung nhỏ hơn mức tiêu chuẩn cho phép do

B. Hoàn toàn được nhưng trừ cá nhân mang kính

C. Hoàn toàn được nhưng trừ cá nhân đang mang thai

D. Hoàn toàn được nhưng trừ cá nhân bị động kinh

817. Nhiều lựa chọn

Những thiết bị cũ đã sử dụng nên loại bỏ và thay thế định kỳ:

A. Pin kiềm

B. Pin đồng xu/pin hộp

C. Hộp mực máy in

D. Cả A,B,C đều đúng

818. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào dẫn đến hội chứng thị giác khi dùng máy tính?

mạc do giảm số lần chớp mắt hoặc bị khô mắt.

A. Chiếu sáng kém hoặc quá nhiều kèm với các tia phản xạ từ màn hình.

B. Khoảng cách nhìn không đúng. Ngồi sai tư thế

C. Mắt có tật khúc xạ: Viễn thị, loạn thị, lão thị hay các rối loạn về điều tiết. Giảm lượng nước mắt đến giác

D. Cả A,B,C đều đúng

819. Nhiều lựa chọn

Pin máy tính phế thải không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường loại?

A. Ô nhiễm chì

C. Ô nhiễm kẽm

B. Ô nhiễm thủy ngân

D. Ô nhiễm phóng xạ

820. Nhiều lựa chọn

Để Bảo vệ phần cứng của các thiết bị máy tính, chúng ta không nên?

A. Di chuyển/gây chấn động vào máy tính đang chạy

B. Hút thuốc gần máy tính hoặc dùng máy trong một trường quá nóng, bụi

C. Bật máy tính nhưng không sử dụng trong một thời gian dài

D. Cả A,B,C đều đúng

821. Nhiều lựa chọn

Đâu là phát biểu sai về cách thiết lập các lựa chọn tiết kiệm năng lượng cho máy tính?

A. Tự động tắt màn hình

B. Đặt máy tính ở chế độ ngủ

C. Tự động khởi động máy

D. Tự động tắt máy

822. Nhiều lựa chọn

Chế độ Hibernate : ngủ đông trên máy tính là chế độ?

hoàn toàn

dữ liệu từ ổ cứng chuyển sang RAM, đưa máy tính trở lại trạng thái y hệt trước đó

A. Là chế độ tắt máy tính hoàn toàn

B. Chế độ lưu hiện trạng máy vào RAM và duy trì điện cấp cho RAM khi phần còn lại của hệ thống được tắt

C. Lưu hiện trạng của máy vào ổ cứng, sau đó tắt hoàn toàn máy tính. Trong lần khởi động sau, HĐH sẽ lấy

D. Chế độ tắt hoàn toàn máy tính chỉ còn duy trì hoạt động của CPU

823. Nhiều lựa chọn

Để máy tính hoạt động tốt và đạt tuổi thọ cao, chúng ta không nên:

A. Chặn lỗ thông hơi của thiết bị

C. Đặt nam châm gần máy tính

B. Đặt máy trong môi trường độ âm cao

D. Câu A,B,C đều đúng

824. Nhiều lựa chọn

Khi có máy tính mới, bạn sẽ làm gì với chiếc máy tính cũ đang dùng?

dụng không đòi hỏi tốc độ, làm tường lửa, làm kho chứa dữ liệu gia đình.

A. Đem vút ra thùng rác

B. Đem cất vào kho đồ cũ

C. Đây là rác thải độc hại, phải đem đến cơ sở xử lý và trả tiền đề phân loại xử lý đúng cách

D. Có nhiều lựa chọn tốt đẹp : đem tặng, dụng cụ học tập phần cứng, mạng máy tính, dùng chạy các ứng

825. Nhiều lựa chọn

Quản lý cáp điện như thế nào để đảm bảo an toàn cho người sử dụng?

A. Đảm báo dây cáp đặt ở nơi an toàn để tránh bị ngã do vướng dây

B. Nên sử dụng vỏ bọc dây cáp và ghim xuống sàn ở những chỗ cáp qua đường đi

C. Sử dụng các thiết bị đúng tiêu chuẩn có chất lượng tốt, đảm bảo tiếp xúc tốt

D. Cả A,B,C đều đúng

826. Nhiều lựa chọn

Khái niệm dữ liệu máy tính được hiểu như thế nào?

các ký hiệu được đưa vào máy tính

thực tiễn là các đo đạc hay quan sát về một đại lượng biến đổi

phân biệt giữa dữ liệu chương trình và các dữ liệu khác mà chương trình đó làm việc

A. Dữ liệu là các là các số, ký tự, hình ảnh hay các kết quả khác của các thiết bị chuyển đổi các lượng vật lý thành

B. Dữ liệu bao gồm những mệnh đề phản ánh thực tại. Một phân loại lớn của các mệnh đề quan trọng trong

C. Một chương trình máy tính là một tập hợp dữ liệu được hiểu là các lệnh. Hầu hết các ngôn ngữ máy tính

D. Cả A,B,C đều đúng

827. Nhiều lựa chọn

Luật sở hữu trí tuệ tại Việt Nam có hiệu lực từ năm nào:

Β. 2004

A. 2000

C. 2006

D. 2008

828. Nhiều lựa chọn

Trong quy định pháp luật Việt Nam về việc bảo vệ thông tin cá nhân, đâu là nguyên tắc bảo vệ

thông tin cá nhân trên mạng được nêu rõ?

pháp luật có liên quan về cung cấp thông tin cá nhân khi sử dụng dịch vụ trên mạng

thông tin do mình xử lý

thông tin cá nhân của tổ chức, cá nhân mình. Việc xử lý thông tin cá nhân phục vụ mục đích báo đám quốc

phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội hoặc không nhằm mục đích thương mại được thực hiện theo quy định

khác của pháp luật có liên quan.

A. Cá nhân tự bảo vệ thông tin cá nhân của mình và tuân thủ quy định của pháp luật và quy định khác của

B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân xử lý thông tin cá nhân có trách nhiệm bảo đảm an toàn thông tin mạng đối với

C. Tổ chức, cá nhân xử lý thông tin cá nhân phải xây dựng và công bố công khai biện pháp xử lý, bảo vệ

D. Cả A,B,C đều đúng

829. Nhiều lựa chọn

Theo khoản 21 điều 3 nghị định 72/2013 về khái niệm trang thông tin điện tử thì đó là?

chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hay đặc biệt hơn là các ký hiệu để phục vụ cho việc cung cấp thông tin

trên internet

A. Một hệ thống thông tin được sử dụng để tạo ra một hoặc nhiều trang có thông tin được trình bày dưới các

B. Báo mạng điện tử, trang tin tổng hợp, trang tin chuyên nghành

C. Trang tin nội bộ, trang tin cá nhân

D. Cả A,B,C đều đúng

830. Nhiều lựa chọn

Pháp luật Việt Nam qui định về trách nhiệm của tổ chức, cá nhân là?

đích cụ thể của việc thu thập và sử dụng thông tin đó

chủ thể thông tin cá nhân

bên thứ ba, trừ trường hợp có sự đồng ý của chủ thể thông tin cá nhân đó hoặc theo yêu cầu của cơ quan

nhà nước có thẩm quyền

A. Tiến hành thu thập thông tin cá nhân sau khi có sự đồng ý của chủ thể thông tin cá nhân về phạm vi, mục

B. Chỉ sử dụng thông tin cá nhân đã thu thập vào mục đích khác mục đích ban đầu sau khi có sự đồng ý của

C. Không được cung cấp, chia sẻ, phát tán thông tin cá nhân mà mình đã thu thập, tiếp cận, kiểm soát cho

D. Cả A,B,C đều đúng

831. Nhiều lựa chọn

Thông tin nào được nêu trong Hội nghị Bảo vệ Dữ liệu Quốc tế 2005 tại Montreux":

Minh bạch. Được cùng quyết định cho từng cá nhân và báo đảm quyền truy cập cho người có liên quan.

Không phân biệt đối xử. An toàn. Trách niệm trước pháp lý. Giám sát độc lập và hình phạt theo pháp luật.

Mức độ bảo vệ tương ứng trong vận chuyến dữ liệu xuyên biên giới

nhân, tổ chức có quyền truy cập dữ liệu

đảo bảo nguyên tắc thu thập thông tin

A. 11 Nguyên tắc : hợp pháp trong lúc thu thập và xử lý dữ liệu. Đúng đắn. Phù hợp với mục đích. Cân xứng.

B. Ý kiến phản biện về báo vệ dữ liệu quá mức hay bảo vệ dữ liệu không đúng chỗ có thể gây thiệt hại cho cá

C. Những dữ liệu về điều trị trong y học hay dữ liệu về tội phạm cần có các nguyên tắc bảo vệ riêng nhằm

D. Cả A,B,C đều đúng

832. Nhiều lựa chọn

Chúng ta phải ý thức như thế nào để bảo vệ bản quyền phần mềm?

A. Tôn trọng luật bản quyền phần mềm

B. Hãy tận dụng sử dụng những phần mềm miễn phí hoặc phần mềm nguồn mở

C. Dùng phần mềm crack dễ nhiễm virus gây hỏng máy, mất dữ liệu

D. Cả A,B,C đều đúng

833. Nhiều lựa chọn

Thế nào là hành vi vi phạm bản quyền phần mềm?

tên tác giả chính thức

A. Sao chép và sử dụng phần mềm không có giấy phép

B. Lưu truyền phần mềm không xin phép (trái phép) dù có ghi rõ nguồn, trích dẫn hoặc không ghi rõ nguồn và

C. Các hành vi có thể gây hiểu lầm là các công trình đó là của mình sáng tạo ra

D. Cả A,B,C đều đúng

834. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của chính sách an toàn thông tin của một tổ chức là gì?

A. Theo dõi sát hoạt động kinh doanh

B. Theo dõi thị trường

C. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm

D. Quản lý thông tin nhân sự công ty

835. Nhiều lựa chọn

Công dân Việt Nam khi tham gia mạng xã hội, các thành viên sẽ có quyền?

phong mỹ tục Việt Nam và các qui định riêng của mạng xã hội đang tham gia

A. Trình bày ý kiến cá nhân tùy thích

B. Đăng tải nội dung âm thanh, hình ảnh tùy thích

C. Không được phép làm gì.

D. Được phép làm tất cả miễn không vi phạm luật pháp nước CHXHCN Việt Nam, không vi phạm thuần

836. Nhiều lựa chọn

Khi tham gia vào mạng, mạng xã hội người dùng sẽ?

thể tìm ra ai là chủ tài khoản trên internet.

độ có thể bị xử lý hình sự

A. Bị khóa hay xóa tài khoản khi vi phạm, khi đó người dùng sẽ tạo tài khoản mới rồi tiếp tục vi phạm vì chẳng

B. Không dùng tài khoản đó nữa, không tham gia mang xã hôi

C. Tham gia vào một mạng, mạng xã hội khác

D. Tôn trọng pháp luật nhà nước, vì mọi hành vi sai trái đều tìm ra thủ phạm để xử lý, thậm chí, tùy theo mức

837. Nhiều lựa chọn

Đâu là giải pháp sao lưu dữ liệu dự phòng?

thực hiện được khi ngừng toàn bộ hoạt động của hệ thống

lần sao lưu gần nhất trước đó. Phương thức này cho phép tiết kiệm tối đa thời gian, đồng thời cho phép thực

hiện sao lưu trực tuyến trong khi hệ thống vẫn đang hoạt động, tuy nhiên khá phức tạp và sẽ tốn nhiều dung

lượng lưu trữ trong trường hợp dùng cơ chế Logs của hệ thống.

lần sao lưu khác biệt hoặc đầy đủ gần nhất trước đó.

A. Sao lưu dầy đủ : Dùng sao lưu tất cả, tốn kém về thời gian và phương tiện sao lưu. Sao lưu dầy đủ chỉ

B. Sao lưu gia tăng : Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà có sự thay đổi hoặc cập nhật so với

C. Sao lưu khác biệt : Dùng để sao lưu tất cả các thông tin được chọn mà có sự thay đổi hoặc cập nhật so với

D. Cả A,B,C đều đúng

838. Nhiều lựa chọn

Có 2 cách để sao lưu: sao lưu cục bộ (ngoại tuyến) và sao lưu trực tuyến (mạng máy tính), nên

lựa chọn phương án nào khi chúng ta có dữ liệu rất quan trọng cần sao lưu dự phòng?

nhau, Lý tưởng nhất là sử dụng kết hợp cả hai phương pháp.

A. Nâng cấp máy tính cho an toàn dữ liệu, không cần sao lưu

A. Chọn lưu trữ cục bộ vì tốc độ nhanh, không gian lưu trữ lớn, kiểm soát được bản sao

B. Chọn lưu trữ trực tuyến vì độ an toàn dữ liệu được báo toàn khi xảy ra thiên tai

D. Mỗi cách đều có ưu và khuyết điểm riêng, có nghĩa là chúng đều quan trọng trong những trường hợp khác

839. Nhiều lựa chọn

An toàn dữ liệu có thế hiếu là:

A. Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu

B. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hay từ ngoài vào

C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu

D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu

840. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án tốt nhất trong các lựa chọn sau cho dữ liệu của bạn được an toàn hơn?

chế chế độ đăng nhập tự động các tài khoản trên máy

A. Khóa máy tính khi không làm việc

B. Cất giấu an toàn các phương tiện lưu trữ và sao lưu dự phòng

C. Khóa máy tính khi ra khỏi nơi làm việc, khóa các phương tiện lưu trữ, phương tiện sao lưu dự phòng, hạn

D. Chỉ cần dùng tường lửa là an toàn dữ liệu

841. Nhiều lựa chọn

Malware (từ ghép của malicious và software) là phần mềm độc hại, nó là?

tinh

công chiếm quyền kiểm soát máy tính và lây lan sang các máy tính khác

A. Một loại phần mềm hệ thống do các tin tặc hay những người thích đùa tạo ra nhằm gây hại cho các máy

B. Nó có mức độ nguy hiểm khác nhau, từ việc chỉ hiển thị các cửa sổ mang thông điệp hù doạ tới việc tấn

D. Bao gồm các loại như : virus, worm, trojan, spyware, adware, keyloger, backdoor, rootkit.

D. Cả A,B,C đều đúng

842. Nhiều lựa chọn

Những biểu hiện nào khiến bạn nghi ngờ máy tính đã bị nhiễm virus.

A. Máy tính bạn thường xuyên bị treo hay phát sinh lỗi

B. Máy tính bạn trở nên chậm khi khởi động một chương trình nào đó

C. Không khởi động được hệk điều hành

D. Cả A,B,C đều đúng

843. Nhiều lựa chọn

Virus máy tính có khả năng đặc trưng nào?

A. Tự sao chép và lây lan

C. Làm thay đỗi hoặc mất dữ liệu trên máy

B. Làm cho máy tính không hoạt động.

D. Làm hòng phần cứng.

844. Nhiều lựa chọn

Bạn cần làm gi khi nhận thấy có dấu hiệu lây nhiễm virus

ngoài như CD, đĩa mềm, đĩa flash (USB Stick)...

virus của bạn.

A. Ngắt kết với mạng nội bộ (LAN) nếu có.

B. Trước khi thực hiện bất cứ hành động nào, bạn nên sao lưu tất cả dữ liệu bạn bằng các thiết bị lưu trữ

C. Cài đặt một phần mềm quét virus nếu bạn chưa có, hay tải bản cập nhật mới nhất cho phần mềm quét

D. Cả A,B,C đều đúng

845. Nhiều lựa chọn

Khi máy tinh bị nhiễm Virus ta nên sao lưu dữ liệu và :

A. Định dạng đĩa cứng và cài đặt lại

B. Dùng các phần mềm phát hiện và diệt Virus

C. Tim và xoá các tập tin bị nhiễm Virus

D. Nâng cấp hệ điều hành mới.

846. Nhiều lựa chọn

Đâu là cách phòng chống virus hiệu quả?

đang dùng máy tính

A. Cài đặt một phần mềm diệt virus, cập nhật thường xuyên và quét máy tính hàng ngày

B. Quét trước thiết bị ngoại vi khi sử dụng, quét các tập đình kèm khi tải về hay từ Email

C. Không cài đặt phần mềm lạ không rõ nguồn gốc, hỏi những chuyên gia khi phát hiện những thay đổi lạ khi

D. Cả A,B,C đều đúng

847. Nhiều lựa chọn

Tại sao phải thường xuyên cập nhật bản vá lỗi cho hệ điều hành, phần mềm an ninh mạng, phần

mềm diệt virus thường xuyên?

mang lại nhiều lợi thế, bao gồm việc bảo mật hiệu quả hơn, cái thiện hiệu suất làm việc, gia tăng tốc độ hoạt

động và thêm nhiều tính năng, chức năng bảo mật tân tiến khác

tệ hơn cái cũ thì sao?"

A. Phần mềm độc hại cũng phát triển liên tục vì vậy, việc cập nhật phần mềm bảo mật cũng rất cần thiết và

B. "Hệ thống máy đang chạy tốt mà, cập nhật phần mềm làm gì?”, “Lỡ như cái bàn cập nhật này nó có lỗi hay

C. Không đủ thời gian để làm và phải còn tìm hiểu cách dùng tính năng mới

D. Không làm vì chưa bao giờ làm công việc này

848. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào là ĐÚNG về khái niệm tường lửa (firewall)?

kiếm soát liên lạc bị cấm bởi chính sách an ninh của cá nhân hay tổ chức

cập thông tin không mong muốn từ ngoài vào hệ thống mạng nội bộ cũng như ngăn chặn các thông tin bảo

mật nằm trong mạng nội bộ xuất ra ngoài internet mà không được cho phép

Việc này yêu cầu hiểu biết đáng kể về các giao thức mạng và về an ninh máy tính. Những lỗi nhỏ có thể biến

tường lửa thành một công cụ an ninh vô dụng

A. Là một thiết bị phần cứng (và/hoặc) một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng để

B. Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn các truy

C. Cấu hình (cài đặt chính sách) đúng đắn cho các tường lửa đòi hỏi kỹ năng của người quản trị hệ thống.

D. Cả A,B,C đều đúng

849. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào là SAI về khái niệm và chức năng tường lửa (firewall)?

trình kết nổi của người kết nối

cấp dịch vụ đường truyền (IXP) và nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) thiết lập hệ thống tường lửa hữu hiệu

hoặc yêu cầu các đại lý kinh doanh internet thực hiện các biện pháp khác

A. Sử dụng tường lửa cần phải xử lý một lượng lớn thông tin nên việc xứ lý thông tin có thể làm chậm quá

B. Tường lửa là không thể vượt qua

C. Người ta xây dựng chính sách an ninh dựa trên từ khóa, cổng, tên miền...

D. Cơ quan nhà nước có thể lập bức tường lửa ngay từ cổng Internet quốc gia hoặc yêu cầu các nhà cung

850. Nhiều lựa chọn

Mật khẩu hiện đang là phương pháp phổ biến nhất trong việc bảo vệ tài khoản cá nhân, cách nào

sau đây sẽ cho chúng ta một mật khẩu được coi là "mạnh"?

A. Mật khẩu nên có chiều dài từ 8 ký tự trở lên và càng tốt

B. Mật khẩu nên chứa cả chữ viết thường và chữ VIỆT HOA

C. Mật khẩu nên chứa cả chữ số và ký tự đặc biệt : 4,23,@,#..

D. Cả A,B,C đều đúng

851. Nhiều lựa chọn

Khái niệm "Giao dịch trực tuyến là gì"?

sở của nơi giao dịch. Mọi hoạt động giao dịch và thanh toán sẽ được thực hiện tự động khi người mua nhập

lệnh vào hệ thống và người mua phải trả một khoản phí cho nhà môi giới hoặc nhà cung cấp hệ thống

A. Người dùng sẽ thông qua hệ thống mạng internet để thực hiện giao dịch của mình mà không phải đến trụ

B. Người dùng trực tiếp giao dịch với nơi cung cấp sản phẩm, dịch vụ không cần internet

C. Phương thức giao dịch truyền thống ngày nay gọi là giao dịch trực tuyến

D. Sự kết hợp của giao dịch truyền thống và mạng internet

852. Nhiều lựa chọn

Những rủi ro có thể gặp khi tham gia giao dịch trực tuyến?

ngoại hối, giao dịch chứng khoán

A. Bị lộ thông tin bảo mật đối với những giao dịch quan trọng và đòi hỏi bảo mật thông tin cao như kinh doanh

B. Một số rủi ro gặp phải từ hệ thống cung cấp như xử lý sai lệnh, giải quyết lệnh chậm

C. Hàng hóa nhận được không chuẩn xác với hình dung, cảm nhận hay kỳ vọng của khách hàng ...

D. Tất cả các rủi ro trên

853. Nhiều lựa chọn

Khi bạn duyệt web ở chế độ ẩn danh của trình duyệt thì phát biểu nào sau đây là đúng?

dụng

trình sử dụng. An toàn hơn khi dùng chung máy tính

trong máy bạn.

A. Trình duyệt ghi lại lịch sử bạn duyệt web cũng như những thông tin mà bạn đã tìm kiếm trong quá trình sử

B. Trình duyệt KHÔNG ghi lại lịch sử bạn duyệt web cũng như những thông tin mà bạn đã tìm kiếm trong quá

C. Khi tải về, bất kỳ bookmark nào được đánh dấu trong phiên làm việc ẩn danh đều KHÔNG được ghi lại

D. Các nhà cung cấp dịch vụ mạng, các lực lượng thi hành pháp luật hay bất cứ website nào bạn vào đều

854. Nhiều lựa chọn

Giao dịch trực tuyến, đặc biệt là thanh toán trực tuyến, người dùng nên áp dụng các biện pháp

nào sau đây để hạn chế rủi ro?

của người khác và đặc biệt là máy tính công cộng. Không nên dùng Wifi/mạng Internet tại các địa điểm công

cộng, mà không chắc chắn hay tin tưởng độ bảo mật của các mạng này

hoặc tra soát về sau

A. Chỉ thanh toán tại các trang mua sắm uy tín, an toàn, địa chỉ truy cập bắt đầu với "https:"

B. Thực hiện các khoản thanh toán trên Internet thông qua máy tính cá nhân của mình, tránh dùng máy tính

C. Nên in và lưu lại màn hình xác nhận cuối cùng khi đặt hàng làm chứng từ hợp lệ, nếu phát sinh tranh chấp

D. Cả A,B,C đều đúng

855. Nhiều lựa chọn

Đế bật/tắt chức năng nhập chữ HOA, ta ấn phím nào sau đây?

A. Num Lock

B. Caps Lock

C. Insert.

D. Control

856. Nhiều lựa chọn

Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:

A. Chọn menu View >Arrange Icons >by Name

B. Chọn menu View >Arrange Icons by Type

C. Chọn menu View >Arrange Icons by Size

D. Chọn menu View >Arrange Icons by Date

857. Nhiều lựa chọn

Khi cần khởi động lại Windows ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Turn off

B. Restart

C. Cancel

D. Shut Down

858. Nhiều lựa chọn

Khi một ứng dụng bị treo (Not responding), sau khi Ấn tổ hợp phím "Ctrl+Alt+Delete" đề bật cửa

số "Task Manager, bạn chọn ứng dụng bị treo rồi chọn lệnh nào sau đây:

A. New Task

B. Switch To

C. End Task

D. A, B đúng

859. Nhiều lựa chọn

Khi làm việc trên máy tính, bị mất điện đột ngột. Sau đó, khi mở lại máy “Windows” sẽ tự chạy

các chương trình sửa lỗi. Để kéo dài tuổi thọ của máy tính, bạn nên:

A. Để máy tự động sửa lỗi

B. Bỏ qua chương trình sửa lỗi

C. Ấn lại nút nguồn và khởi động lại máy

D. Tất cả đúng

860. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

được phép xóa thư mục và tập tin nào trong thư mục này

của hệ điều hành. Chúng ta không được phép xóa thư mục và tập tin nào trong thư mục này

A. Thư mục windows dùng để lưu các thư mục và các tập tin hệ thống của hệ điều hành. Chúng ta không

B. Thư mục windows dùng để lưu các thư mục và các tập tin người dùng cá nhân gồm văn bản, hình ảnh v.v

C. Thư mục windows có sẵn khi cài đặt hệ điều hành Windows nhằm mục đích phục vụ người dùng

D. Cả 3 ý trên đều đúng

861. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

mỗi người dùng có được các thiết lập riêng tư. Tuy nhiên chỉ có tài khoản administrator mới có toàn quyền đề

cài đặt và cấu hình hệ thống.

khoản này dùng chung các thiết lập của hệ điều hành. Mọi tài khoản đều có toàn quyền cài đặt và cấu hình hệ

thống.

khoản duy nhất là administrator được tạo khi cài đặt windows

A. Hệ điều hành windows cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Các tài khoản này giúp

B. Hệ điều hành windows cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Tuy nhiên, các tài

C. Hệ điều hành windows không cho phép tạo nhiều tài khoản dùng chung trên một máy tính. Chỉ có 01 tài

D. Cả A,B,C đều đúng

862. Nhiều lựa chọn

Trong Windows khi nhấp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp các cửa số ứng dụng gối đầu nhau dạng xếp mái ngói:

A. Show windows side by side

B. Cascade windows

C. Arrange icon

D. Tile windows horizontally

863. Nhiều lựa chọn

Để an toàn khi sử dụng máy tính, ta nên:

A. Cài mật khẩu Administrator

C. Cài chương trình chống Virus

B. Cài mật khẩu người dùng

D. Tất cả các mục trên

864. Nhiều lựa chọn

Đế khỏi động một chương trình ta chọn cách nào sau đây?

A. Double click lên biểu tượng trên Desktop (nếu có)

B. Double click lên File chương trình cần chạy

C. Vào Start\Run, gõ đường dẫn tới file chương trình và chọn OK

D. Cả A,B,C đều đúng

865. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, ta có thể

dùng:

A. My Computer hoặc Windows Explorer

B. Recycle Bin

C. My Network Places

D. Control Panel

866. Nhiều lựa chọn

Để sử dụng được tiếng Việt trong Windows chúng ta cần?

A. Cài đặt hệ thống ngôn ngữ máy tính về tiếng Việt

B. Quét văn bản tiếng Việt và đưa vào máy

C. Cài đặt một phần mềm xử lý tiếng Việt (Unikey, Vietkey ...)

D. Tất cả đều đúng

867. Nhiều lựa chọn

Cho biết cách xóa hẳn tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin, sau khi chọn đối

tượng, bạn ấn phím:

A. Delete

B. Alt+ Delete

C. Shift+ Delete

D. Control+ Delete

868. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explore, khi chọn các tập tin hay các thư mục và ấn phím "Delete" thì các đối

tượng đó sẽ:

A. Bị xóa

B. Bị di chuyển vào Recycle Bin

C. Bị xóa vĩnh viễn

D. Bị di chuyển vào Control Panel

869. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explore, muốn tạo mới thư mục, khi nhắp chuột phải tại vị trí cần tạo sau đó ta

chọn lệnh nào sau đây:

A. New→Folder

B. New→ShortCut

C. New→Text Document

D. Tất cả đúng

870. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explore, muốn di chuyển các tập tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng

ta thực hiện:

A. Ctrl+C→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

B. Ctrl+X→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

C. Nhắp chuột phải→Copy→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

D. Tất cả đúng

871. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explore, muốn sao chép các tập tin hoặc các thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thực hiện:

A. Ctrl+C→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

B. Ctrl+X→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

C. Nhắp chuột phải→Cut→Xác định vị trí mới→Ctrl+V

D. Tất cả đúng

872. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explore, muốn đổi tên tập tin hoặc thư mục, sau khi chọn đối tượng ta thực

hiện:

A. Nhắp phải→Cut

B. Nhắp phải→Copy

C. Nhắp phải→Rename

D. Nhắp phải→Paste

873. Nhiều lựa chọn

Trong Recycle Bin, muốn phục hồi đối tượng bị xóa nhầm, sau khi chọn đối tượng + nhắp chuột

phải, bạn chọn lệnh nào sau đây:

A. Delete

B. Restore

C. Properties.

D. Cut

874. Nhiều lựa chọn

Muốn làm sạch thùng rác Recycle Bin, bạn nhắp chuột phải vào biểu tượng Recycle Bin trên Desktop và chọn lệnh nào sau đây:

A. Delete Recycle Bin

B. Restore Recycle Bin

C. Empty Recycle Bin

D. tất cả đúng

875. Nhiều lựa chọn

Trong gần như tất cả các ứng dụng trên Windows, tổ hợp phím Ctrl + S là:

A. Tạo một tài liệu mới

B. Chức năng thay thế nội dung đang chọn

C. Lưu nội dung tài liệu hiện hành vào đĩa

D. Bật chức năng tìm kiếm

876. Nhiều lựa chọn

Trong Windows người dùng có thể dùng bao nhiêu trình duyệt khác nhau?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tùy người dùng và khả năng máy tính

877. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào dùng để quản lý tập tin và thư mục trên đĩa

A. Internet Explore

B. Explore

C. Recycle Bin

D. Control Panel

878. Nhiều lựa chọn

Muốn thay đổi đơn vị đo lường, dạng ngày tháng...ta vào:

A. Internet Explore

B. My Computer

C. Recycle Bin

D. Control Panel

879. Nhiều lựa chọn

Muốn khởi động Control Panel ta làm như sau:

A. Windows+R Nhập "Control Panel" OK

B. Alt+R Nhập "Control Panel" OK

C. Shift+R Nhập "Control Panel" OK

D. Ctrl+R Nhập "Control Panel" OK

880. Nhiều lựa chọn

Trong Control Panel muốn thêm bỏ người dùng, thay đổi mật khẩu ta vào

A. System Information

B. System Configuration

C. User Accounts

D. Administrative Tools

881. Nhiều lựa chọn

Trong Control Panel cài đặt gỡ bỏ trình ứng dụng ta vào

A. Default Programs

B. System

C. Programs and Features

D. Recovery

882. Nhiều lựa chọn

Trong Control Panel mục System để tiến hành cài đặt:

A. Thứ tự ngày tháng năm cho hệ thống.

B. Kiếm tra thay đổi cấu hình thiết bị của hệ thống.

C. Lựa chọn ngôn ngữ sử dụng cho hệ thống

D. Cài đặt khác

883. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, Folder là:

A. Một loại tài liệu

B. Một chương trình ứng dụng

C. Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó

D. Tất cả đúng

884. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, File là:

A. Một tài liệu, một bức tranh, một đoạn film,... một đối tượng lưu trữ nói chung

B. Một chương trình ứng dụng

C. Một đối tượng lưu trữ để chứa các tài liệu và các folder khác bên trong nó

D. Tất cả đúng

885. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, Short Cut là:

A. Một tài liệu, một bức tranh, một đoạn film,... một đối tượng lưu trữ nói chung

B. Một tập tin

C. Một tập tin liên kết đến một tập tin khác

D. Tất cả đúng

886. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, muốn chọn rời rạc các tập tin và thư mục, ta thực hiện:

A. Án Alt+Click chọn lần lược các đối tượng

B. Án Shift+Click chọn lần lược các đối tượng

C. Án Ctrl+Click chọn lần lược các đối tượng

D. Tất cả đúng

887. Nhiều lựa chọn

Phím tắt để mở cửa sổ IN trong các ứng dụng trong Windows là?

A. Ctrl + 1

B. Ctrl + N

C. Ctrl + P

D. Ctrl + M

888. Nhiều lựa chọn

Để chuyển đổi qua lại các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:

A. Shift + Tab

B. Alt +Tab

C. Space + Tab

D. Ctrl + Tab

889. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tập tin và chọn Properties

để:

A. Sao chép tập tin

B. Xóa tập tin

C. Đổi tên tập tin

D. Xem thuộc tính tập tin

890. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, đề chọn các tập tin hay thư mục không liên tiếp nhau ta phải Click chuột và ấn đồng thời phím nào?

A. Ctrl

B. Enter

C. Shift

D. Tất cả đúng

891. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, muốn tìm kiếm tập tin hay thư mục, ta thực hiện:

A. File> Search

B. Windows>F

C. Tool > Search

D. Tất cả đúng

892. Nhiều lựa chọn

Windows Explorer phần mềm dùng để:

A. Quản lý tập tin

B. Quản lý thư mục

C. Quản lý tập tin, thư mục

D. Truy cập Internet

893. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, ta có thể

dùng:

A. My Computer hoặc Windows Explorer

B. My Computer hoặc Recycle Bin

C. My Computer hoặc My Network Places

D. Windows Explorer hoặc Recycle Bin

894. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:

A. Control Windows

B. Control Panel

C. Control System

D. Control Desktop

895. Nhiều lựa chọn

Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:

A. Trong CPU

B. Trong RAM

C. Bộ nhớ ngoài

D. Trong ROM

896. Nhiều lựa chọn

Dùng thao tác kéo và thả kết hợp với phím… để copy nhanh một đối tượng?

A. Shift

B. Ctrl

C. Alt

D. Windows

897. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi:

A. Excel

B. Calculator

C. Word

D. Notepad

898. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa là:

A. Đường dẫn có sẵn đề truy cập nhanh đến tập tin hoặc thư mục

B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hinh nền

C. Đóng các cửa số đang mở

D. Tất cả đều sai

899. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tập tin và thư mục:

A. Tên tập tin

B. Tần suất sử dụng

C. Kích thước tập tin

D. Kiểu tập tin

900. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, muốn cài đặt máy in ta thực hiện:

A. File Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

B. Windows Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

C. Start Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

D. Tools Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

901. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, đề kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện:

A.Trong Windows không thế kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác

B. Nhấp đúp Computer – Nhấp phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiếm tra – Chọn Properties

C. Cả hai câu đều đúng

D. Cả hai câu đều sai

902. Nhiều lựa chọn

Để cài đặt độ phân giải, màu sắc màn hình .. ta chọn chức năng?

A. Control Panel Display

B. Control Panel Update

C. Control Panel Recovery

D. Control Panel – Support

903. Nhiều lựa chọn

Website là gì?

A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản

B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính

C. Là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point... rồi chuyển sang dạng HTML

D. Tất cả các câu đều sai

904. Nhiều lựa chọn

Phần History trong trình duyệt internet dùng đề:

A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ

B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng

C. Liệt kê tên các trang web

D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng internet

905. Nhiều lựa chọn

Chương trình xử lý hình ảnh có sẵn trong Windows là:

A. Notepad

B. Calculator

C. Paint

D. Wordpad

906. Nhiều lựa chọn

Để mở nhanh chức năng tìm kiếm của Windows ta dùng tổ hợp phím nào:

A. Windows + D

B. Windows + E

C. Windows + R

D. Windows + F

907. Nhiều lựa chọn

Để thu nhỏ tất cả của số đang mở về thanh taskbar hoặc phục hồi ta dùng tổ hợp phím nào:

A. Windows + D

B. Windows + E

C. Windows + R

D. Windows + F

908. Nhiều lựa chọn

Để mở nhanh hộp thoại Run ta dùng tổ hợp phím nào:

A. Windows + D

B. Windows + E

C. Windows + R

D. Windows + F

909. Nhiều lựa chọn

Để mở nhanh Windows Explorer ta dùng tổ hợp phím:

A. Windows + D

B. Windows + E

C. Windows + R

D. Windows + F

910. Nhiều lựa chọn

Phím chức gì có chức năng làm mới trang hiện tại (Reload hoặc Refresh) chương trình và thiết

kế lại sự sắp xếp các thư mục trong máy tính hay ứng dụng trong Windows hay dùng khởi động

chế độ trình chiếu trên PowerPoint?

A. F2

B. F3

C. F4

D. F5

911. Nhiều lựa chọn

Khi thấy địa chỉ tên miền của trang web có . org thì có nghĩa?

A. Thuộc lĩnh vực chính phủ

B. Thuộc lĩnh vực giáo dục

C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin

D. Thuộc về các tổ chức khác

912. Nhiều lựa chọn

Khi thấy địa chỉ tên miền của trang web có . info thì có nghĩa?

A. Thuộc lĩnh vực chính phủ

B. Thuộc lĩnh vực giáo dục

C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin

D. Thuộc về các tổ chức khác

913. Nhiều lựa chọn

Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem hay chia sẻ tài liệu của máy khác ta nhấp đúp chuột

chọn biểu tượng:

A. My Computer

B. My Document

C. My Network Places

D. Internet Explorer

914. Nhiều lựa chọn

Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tìn, thư mục:

D. , /, \,

A. @, 1, %

C. ~, ", ?, @, #, $

B. (,)

915. Nhiều lựa chọn

Đế máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:

A. RAM

B. Bộ nhớ ngoài

C. Chí nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng

D. Tất cả đều sai

916. Nhiều lựa chọn

Phương thức chuyển tập tin (file) thông qua môi trường mạng là :

A. http

B. html

C. www

D. ftp

917. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. Tập tin có hai thuộc tính là Read only và Hidden

B. Thuộc tỉnh Read only cho phép chỉnh sửa nhưng không được xóa nội dung

C. Thuộc tính Read only cho không cho phép chính sửa nhưng được xóa nội dung

D. Thuộc tính Hidden cho phép ấn nội dung tập tin

918. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, để xem nhanh thuộc tỉnh (Properties) của một thư mục hay tập tin ta dùng:

A. Alt + nhấp đôi chuột phải

B. Ctrl + nhấp đôi chuột trái

C. Alt + nhấp đôi chuột trái

D. Ctrl + nhấp đôi chuột phải

919. Nhiều lựa chọn

Đâu là phần mềm diệt virus

A. Avira

B. Bkav Home

C. Avast

D. Tất cả đều đúng

920. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa số

được gọi là

A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar)

B. thanh tiêu đề (Title Bar)

C. thanh trạng thái (Status Bar)

D. thanh cuộn (Scroll Bar)

921. Nhiều lựa chọn

Để dữ liệu ko bị chính sửa ta chọn cách nào?

A. Đặt thuộc tính hidden

B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tinh

C. Đặt thuộc tính Read only

D. Sao lưu dự phòng

922. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?

A. Chống phân mành ở cứng

B. Làm giảm dung lượng ổ cứng

C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng

D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng

923. Nhiều lựa chọn

Trong các ứng dụng trên Windows, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để

A. Tạo một tài liệu mới

B. Đóng tài liệu đang làm việc

C. Lưu tài liệu đang làm việc

D. Mở tài liệu đã có trên máy tinh

924. Nhiều lựa chọn

Trong các ứng dụng trên Windows, Muốn lưu một tài liệu đang mở, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + O

B. Ctrl + N

C. Ctrl + S

D. Ctrl + W

925. Nhiều lựa chọn

Trong một chương trình soạn thảo văn bản, để xóa kí tự bên phải con trỏ, ta sử dụng những

phím nào trên bàn phím?

A. Backspace

B. Delete

C. Insert

D. End

926. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?

A. Dây

B. Cây

C. Chuỗi

D. Đồ thị

927. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer muốn xóa một biểu tượng File/Thư mục, ta dùng lệnh hay thao tác nào

sau đây

A. Click vào biểu tượng đó và ấn phím Delete

B. Click vào biểu tượng đó và dùng lệnh File \ Delete

C. Kéo biểu tượng đó đến Recycle Bin

D. Cả A,B,C đều đúng

928. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer muốn đổi tên 1 thư mục ta dùng lệnh hay phím nóng nào sau đây:

A. Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit Cut

B. Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit \ Paste

C. Click vào tên thư mục và ấn phím F2

D. không có đáp án nào đúng

929. Nhiều lựa chọn

Ý nào dưới đây là đúng về Hệ điều hành máy tính cá nhân?

A. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động

B. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân

C. Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân

D. Là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triền

930. Nhiều lựa chọn

Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành

A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy

B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy

C. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy

D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy

931. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành không phải trả phi bàn quyền khi sử dụng là hệ điều hành

A. WINDOWS

B. MS DOS

C. LINUX

D. UNIX

932. Nhiều lựa chọn

Vius máy tính có khả năng

A. Lây lan qua máy quét

B. Lây lan qua màn hình

C. Tự sao chép để lây nhiễm

D. Tất cả đúng

933. Nhiều lựa chọn

Dùng để hỗ trợ trên mọi ứng dụng, trình duyệt và các tiện ích... Nếu bạn cần sự trợ giúp chỉ cần

nhấn phím... thì cửa sổ trợ giúp sẽ mở ra.

A. F1

B. F2

C. F3

D. F4

934. Nhiều lựa chọn

Đế tắt máy tính đúng cách ta chọn

A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục (Power), chọn Shutdown

B. Tắt nguồn điện

C. Bấm nút Power trên hộp máy

D. Bấm nút Reset trên hộp máy

935. Nhiều lựa chọn

Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift+Delete

A. Có thể được phục hồi khi mở Recycle Bin

B. Có thể được phục hồi khi mở My Documents

C. Có thể được phục hồi khi mở My Computer

D. Không thể phục hồi được bằng các công cụ của Windows

936. Nhiều lựa chọn

Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần mềm của máy tính?

A. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính

B. Màn hình, ổ đĩa, CPU

C. Hệ điều hành Windows, Linux, MS DOS

D. A, C đúng

937. Nhiều lựa chọn

Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sẽ được thực hiện trước

A. Hệ điều hành

B. Phần mềm gõ tiếng Việt

C. Chương trình diệt Virus máy tính

D. Phần mềm Word, Excel

938. Nhiều lựa chọn

Phần mềm Windows, Linux, Android có đặc điểm gì chung

A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng

B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng

C. Tất cả đều là thiết bị phần cứng

D. Tất cả đều là hệ điều hành

939. Nhiều lựa chọn

Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tập (file) nào?

A. File chương trình

B. File dữ liệu

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

940. Nhiều lựa chọn

Dang file có đuôi là .exe là?

A. File chương trình

B. File dữ liệu

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

941. Nhiều lựa chọn

Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tập (file) tin thuộc dạng nào?

A. File chương trình

B. File dữ liệu

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

942. Nhiều lựa chọn

Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng, các tập tin (file), thư mục

(folder) trong máy tính thường được tổ chức thành...

A. Các đồ thị

B. Các phần mềm

C. Các Thư mục dạng cây

D. Cả 3 ý trên

943. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, chuỗi kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tập tin?

A. Giaymoi.doc

B. Baitap.pas

C. Anh.bmp

D. http://vtv.vn

944. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, một thư mục có thể chứa tập tin và thư mục con trong nó. Vậy

một tập tin có thể chứa tập và thư mục được không?

A. Có

B. Không

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 saiĐáp án

945. Nhiều lựa chọn

Các máy tính ở trong mạng máy tính:

A. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới

B. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác

C. Có thể nhận và gửi được các thông tin cho nhau

D. Tất cả sai

946. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?

A. Ms Office

B. FireFox

C. Ms Windows

D. Norton Antivirus

947. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, để tìm các tập tin có phần mở rộng là dọc và tên có 3 ký tự, trong đó ký

tự thứ 2 là B, mở của sổ tìm kiếm và gõ :

A. B?.doc

B. ?B?.doo

C. B.doc

D. ?B.doc

948. Nhiều lựa chọn

Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ,

cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?

A. Control Panel

B. Microsoft Paint

C. System Tools

D. Caculator

949. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa số thư mục hiện tại, ta

dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?

A. Ctrl+A

B. Ctrl+B

C. Ctrl+C

D. Ctrl+D

950. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào menu View, chọn lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn

kiểu hiển thị nội dung của cửa số bên phải chương trình dưới dạng

A. Các biểu tượng lớn

B. Các biểu tượng nhỏ

C. Danh sách

D. Danh sách liệt kê chi tiết

951. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT

A. Microsoft Office Word

B. Microsoft Office Excel

C. Microsoft Office Publisher

D. Microsoft Office PowerPoint

952. Nhiều lựa chọn

Tập tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là

A. File thực thi

B. File văn bản

C. File ảnh

D. File âm thanh

953. Nhiều lựa chọn

Tập tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là

A. File thực thi

B. File văn bản

C. File ảnh

D. File âm thanh

954. Nhiều lựa chọn

Tập tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là

A. File thực thi

B. File văn bản

C. File ảnh

D. File âm thanh

955. Nhiều lựa chọn

Tập tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết đây là

A. File Video

B. File văn bản

C. File nén

D. File âm thanh

956. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào không được sử dụng mở các tập tin có phần mở rộng là RAR, ZIP

A. WinRAR

B. WinZip

C. 7Zip

D. WinAmp

957. Nhiều lựa chọn

Múi giờ của Việt Nam được quy định là

A. UTC+07:00

B. GMT+06:00

C. GMT+07:00

D. UTC+06:00

958. Nhiều lựa chọn

Phím tắt để mở Windows Explorer

A. Windows+E

B. Windows+F

C. Windows+R

D. Windows+D

959. Nhiều lựa chọn

Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác

A. Ctrl+Tab

B. Shift+Tab

C. Alt+Tab

D. Windows+Tab

960. Nhiều lựa chọn

Biểu tượng này là của

A. My Computer

B. Recycle Bin

C. Internet Explorer

D. My Network Places

961. Nhiều lựa chọn

Biểu tượng này là của

A. My Computer

B. Recycle Bin

C. Internet Explorer

D. My Network Places

962. Nhiều lựa chọn

Chức năng của biểu tượng này là gì

A. Đóng cửa sổ

B. Tối đa kích thước cửa sổ

C. Tối thiểu kích thước cửa sổ

D. Khôi phục kích thước cửa sổ

963. Nhiều lựa chọn

Chức năng của biểu tượng này là gì

A. Đóng cửa sổ

B. Tối đa kích thước cửa sổ

C. Tối thiểu kích thước cửa sổ

D. Khôi phục kích thước cửa sổ

964. Nhiều lựa chọn

Chức năng của biểu tượng này là gì

A. Đóng cửa sổ

B. Tối đa kích thước cửa sổ

C. Tối thiểu kích thước cửa sổ

D. Khôi phục kích thước cửa sổ

965. Nhiều lựa chọn

Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để lưu tập tin

A. Alt+S

B. Ctrl+S

C. Shift+S

D. Tab+S

966. Nhiều lựa chọn

Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để mở tập tin

A. Alt+O

B. Ctrl+O

C. Shift+O

D. Tab+O

967. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng này là gì

A. Hiển thị màn hình nền

B. Hiển thị nội dung của ổ đĩa mềm

C. Hiển thị thư mục cấp trên

D. Hiển thị thư mục cấp dưới

968. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng nàylà gì

A. Dừng việc chạy một mục

B. Xóa mục đang chọn

C. Sao chép một mục vào Clipboard

D. Cắt một mục vào Clipboard

969. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng nàylà gì?

A. Hiển thị màn hình nền

B. Hiển thị nội dung của ổ đĩa mềm

C. Hiển thị thư mục cấp trên

D. Hiển thị thư mục cấp dưới

970. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng này × là gì?

A. Dừng việc chạy một mục

B. Xóa mục đang chọn

C. Sao chép một mục vào ClipBoard

D. Cắt một mục vào ClipBoard

971. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là

A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar)

B. Thanh trạng thái (Status Bar)

C. Thanh tiêu đề (Title Bar)

D. Thanh cuộn (Scroll Bar)

972. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính?

A. Left Click

B. Double Click

C. Right Click

D. X Click

973. Nhiều lựa chọn

Đường tắt (Shortcut) là gì?

A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng

B. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer

C. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng

D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng Việt

974. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi ta:

A. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành

B. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới

C. Xem thuộc tính của tập hiện tại

D. Mở thư mục

975. Nhiều lựa chọn

Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng "Saturday, March 11, 2017" ta khai báo trong thẻ lệnh Date của hộp thoại "Customize Format", trong mục "Short date format" hay "Long date format” ta nhập:

A. dddd, dd MMMM, yyyy

B. MMMM dd, yyyy

C. dddd, MMMM dd, yyyy

D. dd MMMM, yyyy

976. Nhiều lựa chọn

Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 PM ta phải dùng định dạng (format) nào trong các dạng sau:

A. h:mm:ss tt

B. hh:mm:ss tt

C. H:mm:ss tt

D. HH:mm:ss

977. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?

A. MSDOS

B. MSWindows

C. Linux

D. MS Word

978. Nhiều lựa chọn

Trong Windows XP, thao tác nhấn chuột phải vào tập tin và chọn properties là để:

A. Xóa tập tin

B. Đổi tên tập tin

C. Xem thuộc tính tập tin

D. Sao chép tập tin

979. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, chương trình thường được sử dụng để xem các trang web được gọi là:

A. Trình xem web

B. Trình duyệt web

C. Trình biên tập web

D. Tất cả đúng

980. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, để sắp xếp các biểu tượng trên desktop ta thực hiện click chuột phải trên vùng trống màn hình và chọn:

A. Sort Ascending

B. Sort Descending

C. Sort by

D. Sort in

981. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, ta có thể tìm kiếm tập tin hay thư mục được cập nhật, sửa chữa gần nhất bằng cách sắp xếp theo:

A. View/Current View/Sort byName

B. View/Current View/Sort bySize

C. View/Current View/Sort byDate Modified

D. View/Current View/Sort byDate Created

982. Nhiều lựa chọn

Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tương này là gì?

A. Xóa mục đang chọn

B. Sao chép một mục vào Clipboard

C. Cho phép bạn chọn tùy chọn hiển thị

D. Cắt một mục vào Clipboard

983. Nhiều lựa chọn

Trong cá phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai:

A. Phần mềm hệ thống tạo môi trường thuận lợi để phần mềm ứng dụng thực thi

B. Windows là phần mềm hệ thống thương mại

C. Linux, Ubuntu, Unix, MacOS là phần mềm ứng dụng xử lý đồ họa mã nguồn mở

D. Internet Explore là phần mềm ứng dụng có sẵn trong Windows

984. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, để xem trạng thái và dung lượng đĩa của đĩa cứng, CD/DVD, USB, ta dùng chương trình:

A. Control Panel

B. My Computer

C. My Document

D. Taskbar and Start menu

985. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, các công cụ sau đây công cụ nào hỗ trợ người khuyết tật:

A. Magnifier

B. Narrator

C. OnScreen Keyboard

D. Tất cả đúng

986. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào là sai khi nói về phần mềm MS Word:

A. Cho phép nhập, chỉnh sửa văn bản

B. Cho phép quản trị cơ sở dữ liệu

C. Cho phép lưu trữ văn bản trên đĩa hoặc có thể qua mạng

D. Cho phép in văn bản theo hướng đứng hoặc ngang của trang giấy

987. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của tập tin văn bản MS Word là:

A. TXT, RTF

B. XLS, XLSX

C. DOC, DOCX

D. PPT, PPTX

988. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của tập tin bảng tính MS Excel là:

A. TXT, RTF

B. XLS, XLSX

C. DOC, DOCX

D. PPT, PPTX

989. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của tập tin trình chiếu MS PowerPoint là:

A. TXT, RTF

B. XLS, XLSX

C. DOC, DOCX

D. PPT, PPTX

990. Nhiều lựa chọn

Để hiển thị giờ theo mẫu sau 13:50:20 PM ta phải dùng định dạng (format) nào trong các dạng sau:

A. h:mm:ss tt

B. hh:mm:ss

C. H:mm:ss tt

D. HH:mm:ss

991. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để xóa một khối đã được chọn, dùng phím:

A. Delete

B. Enter

C. BackSpace

D. Cả A, B, C đều đúng

992. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, tỷ lệ thu nhỏ và phóng to màn hình làm việc là:

A. 10% đến 400%

B. 50% đến 200%

C. 100% đến 200%

D. 200% đến 400%

993. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để gõ nhanh các từ, cụm từ lặp đi lặp lại nhiều lần, ta cài chế độ tốc ký:

A. Cài trong chương trình hỗ trợ tiếng Việt

B. File/Options/Proofing/AutoCorrect OptionsReplace: từ tắt, With: nguyên từ

C. File/Options/Language/Grammar

D. Không có chức năng này

994. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, sau khi chọn chức năng vẽ đoạn thẳng, muốn kẻ cho thật thẳng phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột:

A. Ctrl

B. Shift

C. Ctrl + Alt

D. Alt + Shift

995. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:

A. Shift + End

B. Ctrl + End

C. Alt + End

D. Ctrl + Alt + End

996. Nhiều lựa chọn

Microsoft Word là:

A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm hệ thống

C. Phần mềm quản lý

D. Phần mềm xử lý bảng tính

997. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để gạch chân hai nét ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + U

B. Ctrl + B

C. Ctrl + D

D. Ctrl + Shift + D

998. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:

A. Tạo văn bản mới

B. Chức năng tìm và thay thế

C. Định dạng chữ hoa

D. Lưu văn bản vào đĩa

999. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để canh trái văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + J

B. Ctrl + E

C. Ctrl + L

D. Ctrl + R

1000. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + X

B. Ctrl + R

C. Ctrl + U

D. Ctrl + Z

1001. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H₂) ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + Shift + <

B. Ctrl + =

C. Ctrl + Shift + >

D. Ctrl + Shift +

1002. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + [

B. Ctrl + >

C. Ctrl + ]

D. Ctrl + <

1003. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để ngắt trang bắt buộc có thể nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + Enter

B. Alt + Enter

C. Shift + Enter

D. Ctrl + Shift + Enter

1004. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để canh giữa cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + C

B. Ctrl + E

C. Ctrl + L

D. Ctrl + R

1005. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + I

B. Ctrl + U

C. Ctrl + B

D. Ctrl + D

1006. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, sau khi đã khởi động xong, để mở một văn bản đã có, ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + S

B. Ctrl + O

C. Ctrl + R

D. Ctrl + L

1007. Nhiều lựa chọn

Sau khi soạn thảo xong, để đóng văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. File/ Exit

B. File/ Close

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

1008. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tạo một văn bản mới ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + R

B. Ctrl + N

C. Ctrl + L

D. Ctrl + S

1009. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để canh đều hai lề cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + R

B. Ctrl + C

C. Ctrl + L

D. Ctrl + J

1010. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chuyển đoạn văn bản đã được chọn từ chữ thường thành chữ có gạch chân ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + Shift + D

B. Ctrl + U

C. Ctrl + Alt + W

D. Cả A, B, C đều sai

1011. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tăng cỡ chữ (+1) ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + [

B. Ctrl + >

C. Ctrl + ]

D. Ctrl + <

1012. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, công cụ tổ hợp phím Ctrl + F là:

A. Tạo tập tin mới

B. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

C. Định dạng chữ hoa

D. Lưu nội dung văn bản vào đĩa

1013. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + J

B. Ctrl + E

C. Ctrl + L

D. Ctrl + R

1014. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + I

B. Ctrl + U

C. Ctrl + B

D. Ctrl + D

1015. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác ta lần lượt dùng cặp phím:

A. Ctrl + C và Ctrl + V

B. Ctrl + X và Ctrl + C

C. Ctrl + V và Ctrl + X

D. Ctrl + X và Ctrl + V

1016. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để di chuyển nhanh đến một trang nào đó trong văn bản ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + E

B. Ctrl + G

C. Ctrl + L

D. Ctrl + R

1017. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:

A. Tạo tập tin văn bản mới

B. Chèn kí hiệu đặc biệt

C. Xóa tập tin văn bản

D. Lưu tập tin văn bản vào thiết bị nhớ

1018. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản?

A. Alt + Home

B. Ctrl + Alt + Home

C. Shift + Home

D. Ctrl + Home

1019. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu trang văn bản?

A. Alt + Home

B. Ctrl + Alt + Home

C. Shift + Home

D. Ctrl + Page Up

1020. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + V là:

A. Cắt một đoạn văn bản

B. Sao chép một đoạn văn bản

C. Cắt và sao chép một đoạn văn bản

D. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

1021. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + Shift + B

B. Ctrl + Shift + A

C. Ctrl + Shift + K

D. Ctrl + Shift + W

1022. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ: cm²) ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + Shift + <

B. Ctrl + =

C. Ctrl + Shift + >

D. Ctrl + Shift + =

1023. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi cỡ chữ cho một nhóm ký tự, ta có thể dùng:

A. Home/ Font/ Size

B. Ctrl + D

C. Ctrl + Shift + P

D. Cả A, B, C đều đúng

1024. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

A. Nhấp đôi chuột vào từ cần chọn

B. Nhấn Ctrl + A

C. Nhấp chuột vào từ cần chọn

D. Nhấn Enter

1025. Nhiều lựa chọn

Khi soạn thảo văn bản xong, để in ra giấy chọn:

A. Chọn File/ Print

B. Bấm Ctrl + P

C. Cả hai câu đều đúng

D. Cả hai câu đều sai

1026. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta nhấn phím:

A. Insert

B. Tab

C. Del

D. Caps Lock

1027. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt ở tại vị trí con trỏ, ta thực hiện:

A. Vào Insert/ Symbols/ Symbol

B. Vào Format/ Bullets and Numbering

C. Nhấp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting

D. Cả 3 câu trên đều đúng

1028. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để bỏ đường viền của TextBox, ta nhấp chọn Textbox rồi thực hiện:

A. Nhấp công cụ Line Color trên thanh Drawing

B. Nhấp phím Delete

C. Vào Drawing Tools/Format/ Shape Outline/ No Outline

D. Cả 3 câu trên đều đúng

1029. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, lệnh Table Tools/ Layout/ Merge cells dùng để nối nhiều ô theo:

A. Hàng ngang

B. Hàng dọc

C. Các ô liên tục nhau

D. Đường chéo

1030. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi chia cột (Columns) để ngắt một đoạn văn bản sang cột khác ta chọn:

A. View/ Break/ Column Break

B. Đặt điểm chèn tại nơi cần ngắt, vào Page Layout/ Breaks/ Column

C. Vào Format/ Change Case

D. Tất cả đều sai

1031. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn đưa các ký hiệu khoa học, toán học (căn số, tích phân, ma trận...) vào văn bản, ta dùng chức năng:

A. Microsoft Object

B. Microsoft Equation

C. Microsoft SmartArt

D. Microsoft Bookmark

1032. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tách một ô của Table thành nhiều ô, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Tools/Split Cells

B. Tables/ Cells

C. Tables/ Merge Cells

D. Table Tools/ Layout/ Split Cells

1033. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để gạch ngang một đoạn văn bản đã chọn (ví dụ như: tạm bỏ), ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Format Paragraph/abe

B. Home/ Font/abe

C. Double Strikethrough

D. Tất cả đều sai

1034. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để hiển thị hai thước (dọc, ngang) trên màn hình soạn thảo, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. View/ Toolbars/ Ruler

B. View/ Toolbars/ Standard

C. View/ Navigation Pane

D. View/ Ruler

1035. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi cần sử dụng thanh công cụ hỗ trợ vẽ các hình đồ họa như hình tròn, hình vuông, hình elip, hình mũi tên, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. View/ Toolbars/ Formatting

B. Insert/ Toolbars/ Control toolbox

C. Insert/ Illustrations/ Shapes

D. View/ Toolbars/ Standard

1036. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi gõ H₂O ta chọn chữ số 2 rồi thực hiện thao tác trên menu nào?

A. Format/ Font/ rồi chọn Superscript

B. Home/ Font/ rồi chọn X2

C. Format/ Font/ rồi chọn X

D. Không có cách nào đúng cả

1037. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, chức năng Insert/ Text group/ Drop Cap dùng để thể hiện:

A. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn

B. Chữ hoa đặc biệt cho ký tự đầu của toàn bộ đoạn văn bản

C. Làm lệch ký tự đầu tiên của đoạn

D. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản

1038. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang) ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Insert/Header & Footer

B. Tools/Header and Footer

C. Format/ Header and Footer

D. View Header and Footer

1039. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Layout/ Page Setup/ Page

B. File/Properties

C. File/Print Preview

D. File/Print

1040. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn đánh chỉ số trên (ví dụ m²) ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Home/ Font/ rồi chọn X2

B. Format/Font/ rồi chọn X2

C. Format/Font rồi chọn Strikethrough

D. Cả A, B, C đều sai.

1041. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn đánh ký số tự động ở đầu dòng cho các đoạn văn bản đang được chọn, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Format/ Bullet and Numbering

B. Format/Paragraph

C. Home/Paragraph/ Numbering

D. Cả A, B, C đều sai.

1042. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để dẫn khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản đang được chọn ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Home/ Paragraph/ Line And Paragraph Spacing

B. Format/Font rồi chọn Strikethrough

C. Format/Font rồi chọn Character spacing

D. Cả A, B, C đều sai

1043. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tách đôi table ra làm hai table riêng biệt theo hàng ngang, ta đặt con trỏ ở dòng cần tách rồi thực hiện thao tác nào?

A. Table Tools/ Layout/ Merge/ Split Table

B. Table/ Split Table/ Rows below

C. Dùng nút công cụ Insert Table để chèn thêm dòng mới

D. Table/ Split cell rồi cung cấp giá trị là 2

1044. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để thay thế chữ "thầy giáo" thành chữ “giáo viên", ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Home/ Editing/Replace

B. Home/ Editing/Find

C. Editing/Replace

D. Editing/ Find

1045. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chuyển một đoạn văn bản đã chọn từ chữ thường thành chữ hoa, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Home/ Font/ Change case/ Lowercase

B. Format/ Change case/ UPPERCASE

C. Home/ Font/ Change case/ UPPERCASE

D. Format/ Change case/ Sentence Case

1046. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để quan sát tổng quát nội dung văn bản trước khi quyết định in, ta chọn thao tác trên menu hay tổ hợp phím nào?

A. File/ Print Preview

B. Home/ Print Preview

C. Home/ Print

D. File/ Print

1047. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, thao tác copy và thao tác cut dữ liệu có điểm chung gì?

A. Cất dữ liệu

B. Di chuyển dữ liệu

C. Nhân bản dữ liệu

D. Cũng tạm lưu dữ liệu được chỉ định vào vùng nhớ trung gian Clipboard

1048. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, sau khi tạo table, để che các đường kẻ lưới mặc nhiên của table, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Table Tools/ Design/ Borders/ Delete Gridlines

B. Nhấn phím Shift Enter

C. Table Tools/ Design/ Borders/ View Gridlines

D. Các câu A, B, C đều sai

1049. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để giãn khoảng cách giữa các ký tự trong một đoạn văn bản đang được chọn, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Format/ Font rồi chọn Strikethrough

B. Home/ Paragraph/ rồi chọn Line And Character spacing

C. Format/Character spacing

D. Các câu A, B, C đều sai

1050. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi đã chọn một cột của Table, muốn thêm cột phía bên trái, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Format/Insert/Column to the Left

B. Table Tools/ Layout/Rows & Columns/ Insert Left

C. Table/Insert/ Column to the Left

D. Các câu A, B, C đều sai

1051. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tạo số trang tự động cho văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Insert/ Header & Footer/ Page Number

B. Insert/ Numbers page

C. Edit/ Page Numbers

D. Insert/ Symbol page

1052. Nhiều lựa chọn

Để đặt Font chữ mặc định (default) khi soạn thảo văn bản bằng Word, ta dùng lệnh:

A. Home/ Font Dialog box launcher, chọn thẻ Font, chọn font chữ, rồi nhấp Default

B. Format/Character/Spacing/ Default

C. Tools/ Options/Default

D. File/ Default Font

1053. Nhiều lựa chọn

Để chèn hình ảnh từ đĩa USB (đang sử dụng tại máy tính soạn thảo văn bản) vào văn bản, ta thực hiện:

A. Insert/ AutoText

B. Insert/Pictures/ Clip Art...

C. Insert/ Illustrations/Pictures

D. Insert/Object...

1054. Nhiều lựa chọn

Khi soạn thảo văn bản bằng Microsoft Word, để đếm số từ đã sử dụng trong tài liệu, ta thực hiện:

A. Format/Font

B. Edit/ Word Count

C. Tools/Word Count

D. Tất cả đều sai

1055. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để biết đang sử dụng Microsoft Word phiên bản nào, ta chọn:

A. Help, chọn about Microsoft Word

B. Windows/Split

C. Tools/ Options

D. File/ Properties

1056. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, những font chữ nào sau đây dùng để soạn thảo văn bản tiếng Việt khi dùng bảng mã Unicode trong chương trình tiếng Việt Unikey?

A. VnTimes, VniArial, Tahoma

B. Tahoma, Arial, VnAvant

C. VnTimes, Times New Roman, Arial

D. Times New Roman, Arial, Tahoma

1057. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi con trỏ đang ở ô cuối cùng bên phải của Table, muốn thêm dòng tiếp theo sau, ta chọn thao tác trên menu hay tổ hợp phím nào?

A. Nhấn phím Enter

B. Nhấn phím Tab

C. Nhấn phím Shift + Enter

D. Tất cả đều sai

1058. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn tạo một tập tin mới, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Insert/ New File

B. Edit/ New File

C. File/ New

D. View/ New File

1059. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:

A. Portrait

B. Left

C. Right

D. Landscape

1060. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn di chuyển từ một ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một Table ta bấm phím:

A. Esc

B. Ctrl

C. Tab

D. Caps Lock

1061. Nhiều lựa chọn

Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/ Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + F2

B. Shift + F2

C. Alt F2

D. Tất cả đều sai

1062. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi nhấp chuột vào biểu tượng dưới đây để:

A. In văn bản

B. Scan hình ảnh.

C. Copy đoạn văn bản

D. Cả A, B, C đều đúng

1063. Nhiều lựa chọn

Để chia cột cho một đoạn văn bản trong Microsoft Word, ta chọn:

A. Page Layout/Columns

B. Format/ Cells

C. View/ Columns

D. Tools/Columns

1064. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn chèn chữ nghệ thuật vào văn bản ta chọn chức năng:

A. Text Art

B. Ogarization Art

C. WordArt

D. Clip Art

1065. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, nếu kết thúc một đoạn (Paragraph) và muốn sang một đoạn mới:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter

B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter

D. Word tự động, không cần bấm phím

1066. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để in trang hiện hành, ta chọn thao tác nào?

A. File/ Print/Setting chọn All

B. File/Print/Setting chọn Pages

C. File/Print/Setting chọn Current page

D. File/ Print/Setting chọn Selection

1067. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, biểu tượng giống cây chổi có chức năng gì?

A. Sao chép nội dung văn bản

B. Canh lề văn bản

C. Sao chép định dạng

D. Mở văn bản đã có

1068. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tạo đường viền trang ta dùng:

A. Format/Border and Shading/ Page Border

B. Home/ chọn / Border and Shading/ Page Border

C. Home/ chọn / Border and Shading/ Page Border

D. Cả 3 câu trên đều sai

1069. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để ngắt trang ta dùng chức năng

A. Insert/ Break/ Text Wrapping Break

B. Insert/ Break/ Page Break

C. Insert/Page Break

D. Insert/Break/ Section Break

1070. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu tập tin với một tên khác, ta thực hiện

A. FileSave

B. FileSave As

C. WindowSave

D. WindowSave As

1071. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để đặt hay gỡ bỏ việc kiểm tra chính tả và ngữ pháp ta dùng:

A. File/ Options/Advanced/ bỏ chọn Check Spelling.... Và Check Grammar

B. File/ Options/Proofing/ bỏ chọn Check Spelling.... Và Check Grammar

C. Cả A & B đều đúng

D. Cả A & B đều sai

1072. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, khi gõ các từ tiếng Việt sẽ được gạch chân răng cưa màu hồng là do:

A. Viết sai chính tả tiếng Việt

B. Đã thiết lập kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp

C. Máy tính bị nhiễm virus

D. Tất cả A, B, C đều đúng

1073. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để hiển thị tiếng Việt với Font chữ là Cambria (Font chữ hệ thống) thì phải chọn bảng mã nào?

A. VNI for DOS

B. TCVN3 (ABC)

C. VNI for Windows

D. UNICODE

1074. Nhiều lựa chọn

Tại một ô của bảng (Table) trong Microsoft Word chúng ta có thể viết công thức:

A. =AVERAGE(ABOVE)

B. =COUNT(A2, B2, C2)

C. Tất cả đều được

D. Tất cả đều không được

1075. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, có thể gạch chân một đoạn văn bản bằng:

A. Đường nét đơn

B. Đường nét đôi

C. Đường răng cưa (gợn sóng)

D. Cả A, B, C đều đúng

1076. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chèn ngày hệ thống, ta dùng:

A. Insert/ Date and Time

B. Format/ Date and Time

C. View/Date and Time

D. Cả ba câu trên đều đúng

1077. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để chọn một dòng văn bản, ta thực hiện:

A. Đưa con trỏ đến dòng cần chọn, bấm Home, giữ Shift rồi bấm End.

B. Nhấn chuột vào khoảng trống đầu dòng bên trái của dòng đó

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

1078. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về đầu một dòng, ta nhấn phím:

A. Alt + Home

B. Home

C. Shift + Home

D. Ctrl + Home

1079. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về cuối một dòng, ta nhấn phím:

A. Alt + End

B. End

C. Shift + End

D. Ctrl + End

1080. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để xóa định dạng vị trí của đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + W

B. Ctrl + F

C. Ctrl + Q

D. Ctrl + N

1081. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn dùng lệnh của menu mà không cần chuột, ta dùng:

A. Ctrl + Ký tự có gạch dưới của tên lệnh

B. Alt + Ký tự có gạch dưới của tên lệnh

C. Ctrl + ESC + Mũi tên

D. Alt + ESC + Mũi tên

1082. Nhiều lựa chọn

Trong MS. Word, để bật chế độ đánh tiếng việt ta có thể sử dụng:

A. Tổ hợp phím Alt + Shift

B. Tổ hợp phím Ctrl + Shift

C. Tổ hợp phím Alt + Capslock

D. Tất cả đều sai

1083. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, nếu ta muốn đánh dấu toàn bộ nội dung văn bản hiện hành:

A. Edit/ Select/Select All

B. Home/ Select All

C. Edit/ Undo Typing

D. Home/ Select/Select All

1084. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để đóng một tập tin đang mở, ta thực hiện:

A. File/ Close

B. File/ Exit

C. Edit/ Close

D. Format/ Exit

1085. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift + F3 có tác dụng:

A. Đổi tất cả thành chữ thường

B. Đổi chữ đầu của các từ thành chữ hoa

C. Đổi tất cả thành chữ hoa

D. Cả A, B, C đều đúng

1086. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:

A. Tools/Insert Table

B. Insert/ Table

C. Format/Insert Table

D. Table/ Insert Table

1087. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, muốn bỏ chế độ đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:

A. Bấm phím Enter

B. Bấm phím Space

C. Bấm phím mũi tên di chuyển

D. Bấm phím Tab

1088. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để mở một tập tin có sẵn ta chọn:

A. File/ Open

B. View/Open

C. Format/ Open

D. Insert/Open

1089. Nhiều lựa chọn

Trong Format/ Tabs, mục Tab stop position dùng để xác định khoảng cách:

A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập

B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

1090. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Enter là:

A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph

B. Xuống hàng kết thúc một Paragraph

C. Xuống một trang màn hình

D. Tất cả đều sai

1091. Nhiều lựa chọn

Trong Word muốn định dạng dòng chữ trong ô của bảng từ ngang thành dọc, ta thực hiện:

A. Format Font

B. Table Merge Cells

C. Kích phải tại ô muốn định dạng \ chọn Text Direction

D. Cả A, B, C đều sai

1092. Nhiều lựa chọn

Khái niệm bảng tính và phần mềm bảng tính?

A. Tập hợp các ô chứa dữ liệu, thông tin có ý nghĩa thực tế được gọi là bảng tính

B. Phần mềm bảng tính là phần mềm có khả năng lưu trữ và xử lý dữ liệu, thông tin dưới dạng bảng

C. Dùng tên bảng để phân biệt các bảng và địa chỉ ô để phân biệt các ô, thực hiện các tính toán xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng

D. Cả A, B, C đều đúng

1093. Nhiều lựa chọn

Đâu là phần mềm xử lý bảng tính thông dụng nhất hiện nay?

A. Microsoft Word

B. Microsoft Excel

C. Microsoft PowerPoint

D. Microsoft Access

1094. Nhiều lựa chọn

Biểu tượng (icon) dưới đây có tác dụng gì?

A. Khởi động Microsoft Word

B. Khởi động Microsoft Excel

C. Khởi động Microsoft PowerPoint

D. Khởi động Microsoft Access

1095. Nhiều lựa chọn

Cửa sổ MS Excel thuộc loại?

A. Cửa sổ ứng dụng

B. Cửa sổ dữ liệu

C. Cửa sổ thư mục

D. Tất cả đều đúng

1096. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, tỷ lệ thu nhỏ và phóng to màn hình làm việc là ?

A. 10% đến 400%

B. 50% đến 40%

C. 50% đến 200%

D. 100% đến 200%

1097. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để lưu trang tính, bảng tính đang làm việc ta nhấn tổ hợp phím?

A. Ctrl + A

B. Ctrl + B

C. Ctrl + S

D. Ctrl + L

1098. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, điểm giao của CỘT và HÀNG được gọi là ?

A. Dữ liệu

B. Ô

C. Điều kiện

D. Hàm

1099. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, dữ liệu trong ô có thể được trình bày theo vị trí:

A. Bên trái hay bên phải hay giữa ô theo độ rộng cột

B. Bên trên hay bên dưới hay giữa ô theo chiều cao hàng

C. Nằm ở chính giữa (tâm) ô

D. Cả A, B, C đều đúng

1100. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ đưa về ngay ô đầu tiên (A1) trong worksheet:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Page Down

1101. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ đưa về ngay ô cuối cùng của vùng dữ liệu đã nhập trong worksheet:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Page Down

1102. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ chuyển sang worksheet kế tiếp bên phải:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Page Down

1103. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, tổ hợp phím nào sẽ chuyển sang worksheet kế tiếp bên trái:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Page Down

1104. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, thao tác nắm và thả tại đường biên của ô hay dây ô là chức năng:

A. Sao chép dữ liệu

B. Di chuyển dữ liệu

C. Xóa dữ liệu

D. Soạn thảo dữ liệu

1105. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, để lưu trang tính, bảng tính dưới các kiểu file khác nhau như .pdf hoặc theo định dạng của các phiên bản Excel khác, trong cửa sổ File/Save As .. ta chọn kiểu file ở chức năng:

A. File name:

B. Save as type:

C. Save in:

D. Browse folders

1106. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để mở một tập tin bảng tính có sẵn ta sẽ:

A. Chọn Menu File/Option

B. Nhấn nhanh Ctrl + O

C. Nhấn nhanh 2 lần ngay trên tập tin đó

D. Cả A, B, C đều dùng được

1107. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi nhập cột “ĐIỂM” là các giá trị số từ 0 đến 10, để tránh những sai sót khi nhập liệu chẳng hạn điểm 12, ta dùng chức năng nào?

A. Data/Sort & Filter/Filter

B. Data/Data tools/Data Validation

C. Data/Data tools/Manager Data Model

D. Không có chức năng kiểm tra dữ liệu nhập

1108. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, phát biểu nào là đúng khi điều chỉnh độ rộng cột và chiều cao hàng?

A. Click nhanh 2 lần tại điểm giao bên phải của tên cột hoặc điểm giao bên dưới của tên hàng để MS Excel tự động điều chỉnh độ rộng cột hoặc chiều cao hàng mong muốn

B. Kéo và thả tại điểm giao bên phải của tên cột hoặc điểm giao bên dưới của tên hàng theo hướng thích hợp để điều chỉnh độ rộng cột và chiều cao hàng mong muốn

C. Vào Ribbon Home/Format chọn tiếp menu tương ứng với yêu cầu điều chỉnh, thay đổi

D. Cả A, B, C đều đúng

1109. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, phát biểu nào là đúng khi cần thêm cột, hàng vào bảng tính?

A. Click chuột trái tại tên cột, chọn insert để chèn nhanh một cột bên trái cột đã click chuột

B. Click chuột trái tại tên hàng, chọn insert để chèn nhanh một hàng bên trên hàng đã click chuột

C. Vào Ribbon Home/Cells/Insert chọn tiếp menu tương ứng với yêu cầu thêm cột, hàng

D. Cả A, B, C đều đúng

1110. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để thêm trang tính mới (worksheet) vào bảng tính ta chọn:

A. Home/Cells/insert/Insert Sheet

B. Insert/Workbook/Worksheet

C. File/New Worksheet

D. Home/New/Worksheet

1111. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để đổi tên trang tính Sheet1 thành Tháng 01, ta thao tác:

A. Click chuột phải tại tên sheet1 chọn Rename

B. Insert/Workbook/Worksheet

C. File/New Worksheet

D. Home/New/Worksheet

1112. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để xóa một Worksheet ta thao tác:

A. Click chuột phải lên sheet đó, chọn Hide

B. Nhấn Delete, chọn Sheet muốn xóa

C. Click chuột phải lên sheet đó, chọn Delete

D. Chọn Sheet, nhấn phím Delete

1113. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để xóa các chú thích cho ô, dãy ô ta vào chức năng:

A. Home/Editing/Clear/Clear All

B. Home/Editing/Clear/Clear Formats

C. Home/Editing/Clear/Clear Contents

D. Home/Editing/Clear/Clear Comments

1114. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để xóa các định dạng cho ô, dãy ô ta vào chức năng:

A. Home/Editing/Clear/Clear All

B. Home/Editing/Clear/Clear Formats

C. C. Home/Editing/Clear/Clear Contents

D.Home/Editing/Clear/Clear Comments

1115. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để xóa nội dung ô, dãy ô ta vào chức năng:

A. Home/Editing/Clear/Clear All

B. Home/Editing/Clear/Clear Formats

C. Home/Editing/Clear/Clear Contents

D. Home/Editing/Clear/Clear Comments

1116. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để xóa tất cả cho ô, dãy ô ta vào chức năng:

A. Home/Editing/Clear/Clear All

B. Home/Editing/Clear/Clear Formats

C. Home/Editing/Clear/Clear Contents

D. Home/Editing/Clear/Clear Comments

1117. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để tiện quan sát hay nhập dữ liệu cho các bảng lớn tràn màn hình, chúng ta sử dụng các chức năng:

A. Dùng chức năng View/Window/Split để chia màn hình làm việc thành những vùng nhỏ hơn

B. Click chuột lên tên cột (nhóm các cột) hay tên hàng (nhóm các hàng) chọn menu Hide (Unhide) để tạm ẩn (bỏ ẩn) cột (nhóm các cột) hay hàng (nhóm các hàng)

C. Dùng chức năng View/Window/Freeze Panes để cố định tiêu đề cột hay hàng

D. Cả A, B, C đều đúng

1118. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi muốn hiện ẩn thanh công cụ (ribbon) ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + F1

B. Ctrl + F2

C. Ctrl + F3

1119. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi muốn chương trình trợ giúp về một vấn đề nào đó ta nhấn:

A. F1

B. F2

C. F3

1120. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi muốn sửa chữa nội dung trong ô, chọn ô và nhấn:

A. F1

B. F2

C. F4

1121. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi tìm kiếm và thay thế, ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + A

B. Ctrl + B

C. Ctrl + F

D. Ctrl + L

1122. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để sắp xếp bảng theo tiêu chí nào đó ta chọn công cụ:

A. Data/Sort & Filter/Sort

B. Data/Sort & Filter/Filter

C. Data/Data tools/Sort

D. Data/Data tools/Filter

1123. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, chức năng sắp xếp cho phép chọn theo bao nhiêu tiêu chí?

A. 1

B. 2

C. 16

D. Tùy người dùng

1124. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, ta có thể sắp xếp 1 tiêu chí theo:

A. AZ

B. ZA

C. Màu font chữ

D. Cả A, B, C đều đúng

1125. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để nhập dữ liệu dạng M³ hay H₂O, ta nhập M3 hay H2O, chọn ký tự 3 hay 2 sau:

A. Home/Font/Tab Font chọn Superscript hay Subscript

B. Tô màu cho các ký tự này

C. Chọn Font chữ khác cho các ký tự này

D. Excel chỉ tính toán không có chức năng trình bày chỉ số

1126. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, để chèn ký tự đặc biệt vào bảng tính, ta thực hiện:

A. Vào Insert/Symbols/Symbol

B. Vào Format/Bullets and Numbering

C. Nhấp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting

D. Cả 3 câu trên đều đúng

1127. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, muốn đưa các ký hiệu khoa học, toán học (căn số, tích phân, ma trận...) vào trang tính, ta dùng chức năng:

A. Vào Insert/Symbols/Functions

B. Vào Insert/Symbols/Equation

C. Vào Insert/Text/WordArt

D. Vào Insert/Links/Symbol

1128. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, ta có thể lọc (Filter) dữ liệu theo:

A. Giá trị chuỗi hoặc số

B. Theo phạm vi

C. Theo màu sắc

D. Cả A, B, C đều đúng

1129. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, ta có thể sắp xếp 1 tiêu chí theo chiều:

A. Tăng dần (AZ)

B. Giảm dần (ZA)

C. Tự định nghĩa (Custom list)

D. Cả A, B, C đều đúng

1130. Nhiều lựa chọn

Trong MS Excel, khi cần 1 danh sách có thứ tự như “Chủ nhật, Thứ 2, Thứ 3... Thứ 7", ta sẽ định nghĩa danh sách mới này bằng thao tác:

A. Excel không hỗ trợ loại danh sách này

B. Data/Sort, tại mục Order chọn Custom list, nhập các giá trị trên vào List Entries, mỗi giá trị nằm trên một hàng, nhấn Add để thêm vào danh sách.

C. Nhập danh sách vào Excel, chọn vùng danh sách này, click chuột phải chọn Define Name

D. Tất cả đều sai

1131. Nhiều lựa chọn

Để chọn nhiều ô, dãy ô không liên tục nhau ta giữ phím… trong khi chọn bằng chuột?

A. Ctrl

B. Shift

C. Alt

D. Window

1132. Nhiều lựa chọn

Để chọn nhiều ô, dãy ô liên tục nhau ta giữ phím… trong khi chọn bằng chuột?

A. Ctrl

B. Shift

C. Alt

D. Window

1133. Nhiều lựa chọn

Tổ hợp phím để hủy lệnh vừa thực hiện (UNDO) hoặc thực hiện lại lệnh mới nhất (REDO) lần lượt là?

A. Ctrl + Z, Ctrl + R

B. Ctrl + R, Ctrl + Z

C. Ctrl + Z, Ctrl + Y

D. Ctrl + Y, Ctrl + Z

1134. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để phóng to – thu nhỏ (zoom) trang tính ta dùng thao tác nào?

A. Giữ phím Shift + nút lăn (giữa) trên chuột

B. Giữ phím Ctrl + nút lăn (giữa) trên chuột

C. Giữ phím Alt + nút lăn (giữa) trên chuột

D. Giữ phím Z + nút lăn (giữa) trên chuột

1135. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt các ô trong bảng tính người ta đánh địa chỉ ô theo cách nào?

A. Tên cột là số và tên hàng là ký tự

B. Tên hàng là ký tự và tên cột là số

C. Tên cột là ký tự và tên hàng là số

D. Tên hàng là số và Tên cột là ký tự

1136. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, các dữ liệu được tổ chức thành gì?

A. Các bảng (table)

B. Tập hợp các bảng tính thành trang tính (WorkSheet)

C. Tập hợp các trang tính thành tập tin bảng tính (Workbook)

D. Cả A, B, C đều đúng

1137. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để đặt tên cho một vùng dữ liệu, ta chọn vùng và chọn gì?

A. Click chuột phải/Define Name...

B. Formulas/Defined Names/Define Name

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

1138. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, số worksheet tối đa có thể mở là bao nhiêu?

A. 8

B. 128

C. 256

D. Không giới hạn

1139. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chèn hình ảnh vào trang tính ta chọn chức năng nào?

A. Insert/AutoText

B. Insert/Pictures/Clip Art...

C. Insert/Illustrations/Pictures

D. Insert/Object...

1140. Nhiều lựa chọn

Để xem cùng một lúc 2 Worksheet khác nhau của cùng một Workbook, ta làm gì?

A. Sử dụng các thanh cắt phân chia cửa sổ

B. Sử dụng lệnh Window / Arrange

C. Sử dụng lệnh View/New Window để mở thêm cửa sổ thứ 2 cho Workbook, sau đó dùng lệnh View/Arrange để sắp xếp

D. Tất cả đều sai

1141. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, ta có thể làm việc cùng lúc với gì?

A. Nhiều bảng tính khác nhau (workbook), trang tính khác nhau (worksheet)

B. Chỉ có thể mở nhiều trang tính (worksheet) khác nhau

C. Chỉ làm việc được trên một bảng tính đang mở

D. Chỉ có thể làm việc với nhiều bảng (table) trong trang tính (worksheet)

1142. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào chính xác nhất về khái niệm bảng dữ liệu?

A. Bảng là một ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa.

B. Bảng là một CỘT tập hợp các ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa

C. Bảng là một HÀNG tập hợp các ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa

D. Bảng là một tập hợp các ô chứa dữ liệu cụ thể có ý nghĩa, có thể được tổ chức theo chiều dọc (cột) hay chiều ngang (hàng) và có thể có tiêu đề mô tả nội dung dữ liệu của cột, hàng

1143. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, tập hợp các ô liên tục nhau được gọi là khối và có địa chỉ bắt đầu bằng ô trên cùng bên trái (vd: C2) và ở dưới cùng bên phải (vd: F8). Đâu là quy ước cho địa chỉ khối này?

A. C2..F8

B. C2F8

C. B2:F8

D. C2:F8

1144. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, có mấy loại địa chỉ ô và vùng?

A. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp, địa chỉ tương đối

B. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp

C. Địa chỉ tuyệt đối

D. Tất cả đều sai

1145. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào là sai về thao tác chọn vùng dữ liệu?

A. Để chọn hết trang tính ta click vào điểm giao của tên hàng và tên cột hoặc nhấn Ctrl + A

B. Chọn nhanh một cột bằng cách click vào ô tên cột

C. Chọn nhanh một hàng bằng cách click vào ô tên hàng

D. Chọn vùng ta click ô đầu tiên sau đó click vào ô cuối cùng

1146. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào là sai về thao tác xóa?

A. Xóa nhanh cột, ta click chuột phải vào tên cột chọn delete

B. Xóa nhanh hàng, ta click chuột phải vào tên hàng chọn delete

C. Nhấn phím Delete sau khi chọn vùng thì xóa được dữ liệu và định dạng trong vùng đó

D. Nhấn phím Delete sau khi chọn vùng thì chỉ xóa được dữ liệu trong vùng đó

1147. Nhiều lựa chọn

Trong các địa chỉ sau, đâu là địa chỉ tuyệt đối của một vùng dữ liệu?

A. $1$B:$8$C

B. $B$1:$C$8

C. $B1:$C8

D. B$1:C$8

1148. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, các địa chỉ $A1, B$5, $D9:$H7 là địa chỉ gì?

A. Tương đối

B. Tuyệt đối

C. Hỗn hợp

D. Các câu trên đều sai

1149. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, từ trang tính (sheet) "Thang03" để tham chiếu đến bảng (table) "DonGia" nằm trong trang tính "VatTu", ta dùng địa chỉ có dạng VatTu!DonGia. Loại địa chỉ này được gọi là gì?

A. Địa chỉ tuyệt đối

B. Địa chỉ hỗn hợp

C. Địa chỉ tương đối

D. Địa chỉ 3D

1150. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chuyển dữ liệu dạng chuỗi thành địa chỉ, ta dùng hàm nào?

A. INDIRECT()

B. ADDRESS()

C. INDEX()

D. INPUT()

1151. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi tham chiếu đến một địa chỉ có khoảng trắng trong một tham chiếu, ta cần làm gì?

A. Không có dạng này

B. Phải thêm dấu phẩy (,) thay cho khoảng trắng

C. Tham chiếu đến phần giao nhau giữa hai vùng này, nếu không có sẽ báo lỗi #VALUE!

D. Đây là tham chiếu mảng (Array) hoàn toàn dùng bình thường

1152. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi trộn các ô liên tục nhau thành 1 ô (Merge) thì ô này sẽ?

A. Có địa chỉ là địa chỉ của ô đầu tiên trên cùng bên trái

B. Vẫn sử dụng tính toán bình thường như là 1 ô

C. Vẫn dùng được các chức năng định dạng bình thường

D. Tất cả các ý trên

1153. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để gõ nhanh các từ, cụm từ lặp đi lặp lại nhiều lần, ta cài chế độ tốc ký ở đâu?

A. Cài trong chương trình hỗ trợ tiếng Việt

B. File/Options/Proofing/AutoCorrect OptionsReplace: từ tắt, With: nguyên từ

C. File/Options/Language/Grammar

D. Không cài đặt được như trong Ms Word

1154. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, để tách (split) ô, dãy ô đã ghép (merge) lại với nhau ta chọn?

A. Home/Alignment/Merge & Center/Unmerge Cells

B. Home/Alignment/Merge & Center/Wrap Text

C. Home/Alignment/Merge & Center/Orientation

D. Không có chức năng này

1155. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi nhập dữ liệu nếu ta thấy dữ liệu nằm tạm che một phần ô bên phải, thì có nghĩa là?

A. Dữ liệu chuỗi nằm ở 2 ô và có 2 địa chỉ

B. Dữ liệu chỉ nằm ô bên trái, tạm che một phần ô bên phải và có địa chỉ là ô bên trái

C. Dữ liệu chỉ nằm ô bên phải và bị canh trái nên có địa chỉ là ô bên phải

D. Tất cả đều sai

1156. Nhiều lựa chọn

Ms Excel có thể phân biệt và xử lý được bao nhiêu kiểu dữ liệu?

A. 03 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức

B. 04 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức, kiểu đối tượng

C. 05 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức, kiểu đối tượng, kiểu số

D. 06 : kiểu chuỗi, kiểu giá trị, kiểu công thức, kiểu đối tượng, kiểu số, kiểu thời gian

1157. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi chưa định dạng, vị trí dữ liệu sẽ như thế nào trong ô khi ta nhập dữ liệu?

A. Kiểu chuỗi nằm bên phải, kiểu giá trị bên trái

B. Kiểu giá trị nằm bên phải, kiểu chuỗi bên trái

C. Dữ liệu nằm giữa ô

D. Dữ liệu trải đều trong ô

1158. Nhiều lựa chọn

Để xuống hàng trong một ô khi nhập dữ liệu ta dùng phím nào?

A. Ctrl + Enter

B. Alt + Enter

C. Shift + Enter

D. Window + Enter

1159. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi dữ liệu chuỗi được trình bày trong 1 ô theo nhiều hàng được gọi là trạng thái gì?

A. Wrap Text

B. Shrink to Fit

C. Merge Cells

D. Orientation

1160. Nhiều lựa chọn

Để "ép" Ms Excel hiểu bất kỳ loại dữ liệu nào cũng là kiểu chuỗi, khi nhập ta nhập ký hiệu nào trước dữ liệu cần nhập?

A. #

B. !

C. '

D. "

1161. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel không thể tự động nhận biết loại dữ liệu do người dùng nhập vào, nó sẽ gán cho dữ liệu này là kiểu gì?

A. Kiểu giá trị

B. Kiểu chuỗi

C. Kiểu thời gian

D. Giá trị Logic

1162. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi quan sát ô C10 có nội dung "Ngày công qui định 26 ngày/tháng" và ô này được dùng để tính toán trong "Bảng lương tháng". Để đạt yêu cầu này ta sẽ?

A. Nhập C10 = "Ngày công qui định 26 ngày/tháng" sau đó chuyển C10 về giá trị

B. Nhập C10 = 26, B10 = "Ngày công qui định", D10 = "ngày/tháng"

C. Nhập C10 = 26, chuyển định dạng ô này về “Ngày công qui định 26 ngày/tháng” (format cells...)

D. Nhập C10 = 26, B10 = "Ngày công qui định", D10 = "ngày/tháng", Merge 3 ô này

1163. Nhiều lựa chọn

Ký tự trắng (phím space) trong chuỗi được Ms Excel quy định?

A. Là một ký tự bình thường trong xử lý chuỗi

B. Không nhìn thấy nên không quan trọng

C. Chỉ tính khi kết hợp với kiểu giá trị

D. Tất cả đều đúng

1164. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi dữ liệu ô trình bày kết quả là 1 chuỗi các dấu # (#######), thì chúng ta sẽ?

A. Đó là thông báo lỗi về kiểu chuỗi trong Ms Excel, phải tìm lỗi và sửa

B. Đó là thông báo lỗi về kiểu thời gian, phải nhập đúng theo dạng #03/12/2017#

C. Chuỗi ký tự này chỉ có nghĩa là cột không đủ rộng để hiển thị nội dung trong ô

D. Là thông báo lỗi của Ms Excel khi công thức có lỗi

1165. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào là sai trong cách trình bày trang in?

A. Cho phép trình bày tiêu đề trên và dưới như Ms Word

B. Cho phép đánh số trang in như Ms Word

C. Phần mềm chuyên tính toán nên không có các chức năng in tiêu đề và số trang

D. Cửa sổ in cho phép điều chỉnh lề ngay tại màn hình Preview

1166. Nhiều lựa chọn

Khái niệm định dạng (format) trong Ms Excel được hiểu là gì?

A. Là các thao tác như: in đậm, tô màu canh vị trí

B. Là chuyển giá trị từ 12/24/2017 thành 24/12/2017

C. Là đưa các đơn vị tính vào giá trị: 5000 VND, $100, 10000

D. Là tất cả các thao tác trình bày không làm thay đổi giá trị

1167. Nhiều lựa chọn

Cột “Số Thứ Tự" được đánh số từ 1 đến 500 và có định dạng 000, trong Ms Excel sẽ trình bày các giá trị này ở dạng gì?

A. 1, 2 ... 99 ... 500

B. 01, 02 ... 99 ... 500

C. 001, 002 ... 099 ... 500

D. Không dạng nào đúng

1168. Nhiều lựa chọn

Một công thức trong Ms Excel sẽ bao gồm:

A. Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử

B. Hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử

C. Luôn bắt đầu bằng dấu = rồi đến biểu thức (= )

D. Tất cả đều sai

1169. Nhiều lựa chọn

Khái niệm hàm trong Ms Excel là gì?

A. Là công thức được lập trình sẵn dùng để tính toán hoặc thực hiện một chức năng nào đó.

B. Việc sử dụng thành thạo các hàm sẽ giúp chúng ta tiết kiệm được rất nhiều thời gian so với tính toán thủ công không dùng hàm

C. Người dùng có thể tự tạo ra các hàm riêng phục vụ cho nhu cầu cá nhân

D. Cả A, B, C đều đúng

1170. Nhiều lựa chọn

Toán tử số học nào được sử dụng trong công thức Ms Excel?

A. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa

B. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa, khai căn

C. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa, tổng cộng

D. Cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, lũy thừa, giai thừa

1171. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, hãy sắp xếp giảm dần theo độ ưu tiên của các toán tử?

A. Toán tử số học, toán tử tham chiếu, toán tử so sánh

B. Toán tử số học, toán tử so sánh, toán tử tham chiếu

C. Toán tử tham chiếu, toán tử số học, toán tử so sánh

D. Toán tử tham chiếu, toán tử so sánh, toán tử số học

1172. Nhiều lựa chọn

Toán tử so sánh nào được sử dụng trong công thức Ms Excel?

A. =, >, <, >=, <=, <>=,>,>

B. =, >, <, >, <=, <> &=,>,>

C. >, <, >=, <=, <>=,>,>

D. =, >, <, >=, <= =,>

1173. Nhiều lựa chọn

Để nối chuỗi, ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

A. Toán tử &

B. Hàm CONCATENATE

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

1174. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi thực hiện thao tác copy một công thức bằng chuột (dấu +), ta có thể thực hiện theo hướng nào?

A. Lên trên hoặc xuống dưới

B. Sang trái hoặc sang phải

C. Theo hướng của một khối được chọn

D. Cả A, B đều đúng

1175. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, ô A1 chứa chuỗi "Lớp 12A1", khi copy bằng chuột (dấu +) sang phải (B1, C1...) ta được các kết quả là gì?

A. Lớp 13A1, Lớp 14A1

B. Lớp 12A2, Lớp 12A3 ...

C. Lớp 13A2, Lớp 14A3 ...

D. Lớp 12A1, Lớp 12A1

1176. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, ta có thể Copy (Ctrl+C) như thế nào?

A. Mỗi lần chỉ lưu được một nội dung vào Clipboard

B. Mỗi lần chỉ lưu được một giá trị vào Clipboard

C. Mỗi lần chỉ lưu được một định dạng vào Clipboard

D. Copy không hạn chế nội dung vào Clipboard và vào Home/Clipboard lựa chọn nội dung muốn dán

1177. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi nhập công thức `C8 = 30/02/15`, giá trị ô C8 là gì?

A. Chuỗi 30/02/15

B. Giá trị ngày 30/02/15

C. 1 (phép chia)

D. Báo lỗi

1178. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, chọn ô C8 và nhập "30/02/15", giá trị ô C8 là gì?

A. Chuỗi 30/02/15

B. Giá trị ngày 30/02/15

C. 1 (phép chia)

D. Báo lỗi

1179. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi nhập giá trị kiểu thời gian ta phải nhập theo định dạng của gì?

A. Excel (Format cells/Number/DateTime)

B. Hệ thống (Control Panel/Region)

C. Tự định dạng (Format cells/Number/Custom)

D. Excel tự động nhận dạng kiểu thời gian

1180. Nhiều lựa chọn

Định dạng ngày giờ của hệ thống Windows là mm/dd/yyyy. Trong MS Excel tại ô B10 ta định dạng giá trị hiển thị là dd/mm/yyyy và nhập vào giá trị 8/9/2010 (ngày 8 tháng 9 năm 2010). Công thức `=MONTH(B10)` cho kết quả là gì?

A. 8

B. 9

C. #VALUE

D. a, b và c đều sai

1181. Nhiều lựa chọn

Để chọn một hàm có sẵn trong Ms Excel, ta chọn ô rồi nhấn tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F3

B. Shift + F3

C. Alt + F3

D. F3

1182. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, một hàm sẽ có dạng tổng quát là gì?

A. Tên_Hàm()

B. Tên_Hàm(danh sách đối số)

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

1183. Nhiều lựa chọn

Công thức trong Ms Excel cho phép lồng tối đa bao nhiêu hàm?

A. 8

B. 16

C. 32

D. 64

1184. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi bạn đưa giá trị số vào trong công thức chúng ta nên làm gì?

A. Nhập giá trị theo định dạng (vd: 5kg)

B. Chỉ nhập giá trị (vd: 5)

C. Nhập giá trị theo định dạng khi nó nằm trong hàm

D. Nhập kiểu nào cũng được

1185. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi thay đổi dữ liệu trong bảng tính thì điều gì xảy ra?

A. Các công thức liên quan sẽ tự động tính toán lại kết quả

B. Người dùng phải tự thay đổi, tính lại kết quả

C. Các định dạng cho vùng công thức cũng bị thay đổi

D. Người dùng phải định dạng lại công thức

1186. Nhiều lựa chọn

Khi hoàn thành một công thức nhưng Ms Excel lại báo lỗi #NUM! là do nguyên nhân nào?

A. Nhập kiểu giá trị lạ Ms Excel không thể tính toán

B. Công thức quá dài và quá nhiều hàm lồng nhau

C. Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ, hoặc ngoài phạm vi xử lý của Excel

D. Công thức hoặc hàm có tham chiếu địa chỉ không hợp lệ

1187. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=999^999` là gì?

A. 9999

B. ####

C. #NUM!

D. Giá trị khác

1188. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #VALUE! chọn phương án nào để khắc phục?

A. Nhập cẩn thận lại công thức

B. Dò tìm lỗi ở các địa chỉ mà công thức, hàm tham chiếu tới

C. Đây là lỗi rất chung chung và khó có thể tìm thấy nguyên nhân chính xác cho lỗi. Dò tìm thêm thông tin ở các hàm cụ thể đã dùng trong công thức

D. Tất cả các phương án trên

1189. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=MIN(432,,"New",789)` là gì?

A. 432

B. "New"

C. #VALUE!

D. 789

1190. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #N/A là do nguyên nhân nào?

A. Do công thức không thể tìm thấy những nội dung mà công thức đó được yêu cầu tìm

B. Do nhập sai giá trị cho phép trừ như nhập nhằm số âm, dùng phép trừ tính số ngày chênh lệch, nhập nhằm giá trị ngày thành chuỗi, nhập dữ liệu có khoảng trắng hoặc khoảng trắng bị ẩn

C. Do chưa đảm bảo dữ liệu có liên kết (kết nối) đến nguồn khác

D. Tất cả các yếu tố trên

1191. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #DIV/0! là do nguyên nhân nào?

A. Số chia trong hàm hoặc công thức là ô bằng không (0) hoặc ô trống

B. Công thức quá dài và quá nhiều hàm lồng nhau

C. Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ

D. Công thức hoặc hàm có tham chiếu địa chỉ không hợp lệ

1192. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=432/(1515)` là gì?

A. 432

B. 0

C. #DIV/0!

D. Giá trị khác

1193. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #REF! là do nguyên nhân nào?

A. Số chia trong hàm hoặc công thức là ô bằng không (0) hoặc ô trống

B. Công thức quá dài và quá nhiều hàm lồng nhau

C. Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ

D. Công thức hoặc hàm có tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ

1194. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=2:2(2+2)` là gì?

A. 1/4

B. 4

C. #REP!

D. Giá trị khác

1195. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #NAME? là do nguyên nhân nào?

A. Nhập sai tên hàm hoặc hàm không được Ms Excel hỗ trợ

B. Trong công thức tham chiếu đến một tên không xác định

C. Giá trị chuỗi không đặt trong dấu ngoặc kép, địa chỉ vùng thiếu dấu hai chấm

D. Các lỗi trên đều có thể xảy ra

1196. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=MUN(432,,"New",789)` là gì?

A. 432

B. "New"

C. #NAME?

D. 789

1197. Nhiều lựa chọn

Khi Ms Excel báo lỗi #NULL! là do nguyên nhân nào?

A. Dùng một dãy toán tử không phù hợp hoặc dùng một hàm tham chiếu đến các vùng mà không có phân cách giữa các vùng độc lập không giao nhau

B. Công thức quá dài và quá nhiều hàm lồng nhau

C. Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ

D. Công thức hoặc hàm có tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ

1198. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=SUM(A1:A2 B1:B2)` là gì?

A. #NUM!

B. #VALUE!

C. #NULL!

D. #NAME?

1199. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=9/3(2+1)` là gì?

A. 1

B. 9

C. #NUM!

D. #VALUE!

1200. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, đâu là cách dùng hàm `SUM(number1,[number2],...)` chính xác?

A. `=SUM($A$1:$A$10,B2,C3,52,D1:D10)`

B. `=SUM(Sheet1!A1:Sheet2!A1,Sheet3!A1)`

C. `=SUM(A1:A10,10,5,32,6+5,$D$13)`

D. Cả A, B, C đều đúng

1201. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi nhập số chứng minh nhân dân hoặc số thẻ căn cước, bạn nên chọn kiểu dữ liệu nào cho dữ liệu loại này?

A. Text

B. Number

C. Date/Time

D. Custom

1202. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của hàm `=AVERAGE(2,4,6,8,10)` là gì?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

1203. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của hàm `=MIN(2,4,6,8,10)` là gì?

A. 2

B. 6

C. 8

D. 10

1204. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của hàm `=MAX(2,4,6,8,10)` là gì?

A. 2

B. 6

C. 8

D. 10

1205. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `="Chào"&" "&"Các"&" "&"Bạn"` là gì?

A. ChàoCácBạn

B. Chào CácBạn

C. ChàoCác Bạn

D. Chào Các Bạn

1206. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `="Chào"&" "&2017` là gì?

A. Chào 2017

B. #VALUE!

C. Chào2017

D. #NAME?

1207. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `="Xin "& LEFT("Chào Các Bạn", 4)` là gì?

A. Xin Chào

B. Xin Chào

C. #VALUE!

D. #NAME?

1208. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=RIGHT("Chào Các Bạn", 7)& " Ơi"` là gì?

A. Các Bạn Ơi

B. Các Bạnơi

C. #VALUE!

D. #NAME?

1209. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, kết quả của công thức `=MID("Trong Ms Excel", 7,2)` là gì?

A. Trong

B. Ms

C. Excel

D. #NAME?

1210. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, chọn phát biểu đúng nhất về hàm COUNT()?

A. Đếm số ô có chứa dữ liệu trong phạm vi

B. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu giá trị

C. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu thời gian

D. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu chuỗi

1211. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, chọn phát biểu đúng nhất về hàm COUNTA()?

A. Đếm số ô có dữ liệu trong phạm vi

B. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu giá trị

C. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu thời gian

D. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu chuỗi

1212. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi sử dụng hàm làm tròn giá trị số `ROUND(number, num_digits)`, đâu là kết quả sai khi thực hiện các hàm sau đây?

A. `ROUND(2.15, 1) = 2.2`

B. `ROUND(21.5, 1) = 20`

C. `ROUND(626.3,3) = 1000`

D. `ROUND(1.475, 2) = 1.40`

1213. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào là đúng khi nói về các hàm làm tròn?

A. Để luôn làm tròn lên (ra xa số không), dùng hàm ROUNDUP

B. Để luôn làm tròn xuống (về phía số không), dùng hàm ROUNDDOWN

C. Để làm tròn tới một bội số cụ thể (ví dụ, làm tròn tới 0,5 gần nhất), hãy dùng hàm MROUND

D. Cả A, B, C đều đúng

1214. Nhiều lựa chọn

Một lớp có 25 trên 50 học sinh đạt loại “Giỏi”, trong Ms Excel để tính tỷ lệ % chia 25 cho 50, chọn ô kết quả và ...?

A. Chọn Home/Number/Percent

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + %

C. Nhấn chuột phải/Format Cells.../Percentage

D. Cả A, B, C đều đúng

1215. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA, ta dùng hàm nào?

A. Hàm Upper

B. Hàm Lower

C. Hàm Proper

D. Dùng tổ hợp phím Shift + F3 như Word

1216. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chuyển chữ IN HOA thành chữ thường, ta dùng hàm nào?

A. Hàm Upper

B. Hàm Lower

C. Hàm Proper

D. Dùng tổ hợp phím Shift + F3 như Word

1217. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi gõ công thức `=NOW()` sẽ cho kết quả gì?

A. Ngày hiện tại trong của hệ thống

B. Giờ hiện tại trong của hệ thống

C. Ngày và giờ hiện tại trong của hệ thống

D. Không có hàm này

1218. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để viết hoa chữ cái đầu tiên của từng từ, ta dùng hàm nào?

A. Hàm Upper

B. Hàm Lower

C. Hàm Proper

D. Dùng tổ hợp phím Shift + F3 như Word

1219. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi gõ công thức `=TODAY()` sẽ cho kết quả gì?

A. Ngày hiện tại trong của hệ thống

B. Giờ hiện tại trong của hệ thống

C. Ngày và giờ hiện tại trong của hệ thống

D. Không có hàm này

1220. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để trình bày kết quả của công thức mà không cần nội dung công thức ta thực hiện

A. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn Paste Options/Value

B. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn Paste Options/Formulas

C. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn Paste Options/Formats

D. Copy ô, vùng kết quả, click chuột phải chọn Paste Options/Validation

1221. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chuyển bảng dạng cột thành hàng hay ngược lại, ta chọn bảng, chọn copy và?

A. Chọn Home/Paste/Paste Special.../Transpose

B. Chọn Home/Paste/Paste Special.../Skip Blanks

C. Chọn Home/Paste/Paste Special.../All Except Borders

D. Chọn Home/Paste/Paste Special/All using source theme

1222. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, công cụ có hình dười đây là chức năng gì?

A. Dọn dẹp dữ liệu dư thừa

B. Copy định dạng

C. Xóa dữ liệu

D. Copy đường viền, khung

1223. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để kẻ đường viền (nét, màu) ta chọn ô, dãy ô, click chuột phải chọn Format Cells ... và chọn tiếp?

A. Number

B. Alignment

C. Font

D. Border

1224. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, để trình bày màu nền (màu, mẫu, hiệu ứng) ta chọn ô, dãy ô, click chuột phải chọn Format Cells ... và chọn tiếp?

A. Number

B. Alignment

C. Fill

D. Border

1225. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phát biểu nào là chính xác nhất khi muốn trình bày dữ liệu dạng biểu đồ?

A. Phần mềm bảng tính không có chức năng vẽ biểu đồ

B. Có sẵn biểu đồ cột, đường, vùng, tròn

C. Có thể vẽ được cả loại biểu đồ phức tạp như biểu đồ vùng radar

D. Có đầy đủ các loại biểu đồ, người dùng chỉ cần sắp xếp dữ liệu cho kiểu biểu đồ mong muốn hoặc kiểu biểu đồ nào phù hợp với dữ liệu

1226. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, biểu đồ là một đối tượng đặc biệt cho phép?

A. Thêm, xóa, sửa, di chuyển các tiêu đề, ghi chú, nhấn dữ liệu

B. Thay đổi màu nền, màu phụ đề, thay đổi màu sắc hình (cột, thanh ...) trong biểu đồ

C. Thay đổi kích thước biểu đồ, font chữ. Cắt, dán, di chuyển, xóa biểu đồ

D. Tất cả A, B, C đều đúng

1227. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, dùng dạng biểu đồ nào để biểu diễn cho dữ liệu kiểu phần trăm là hợp lý nhất?

A. Biểu đồ dạng cột (Columns)

B. Biểu đồ đường (Line)

C. Biểu đồ dạng tròn (Pie)

D. Biểu đồ vùng (Area)

1228. Nhiều lựa chọn

Để hiện/ẩn đường lưới trong trang tính Ms Excel, ta chọn?

A. View/Show/Ruler

B. View/Show/Gridlines

C. View/Show/Formula Bar

D. View/Show/Headings

1229. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để trang tính thể hiện toàn bộ công thức thay vì kết quả của công thức ta chọn chức năng?

A. Formulas/Formula Auditing/Show Formulas

B. Formulas/Formula Auditing/Remove Arrows

C. Formulas/Formula Auditing/Trace Dependents

D. Formulas/Formula Auditing/Trace Precedents

1230. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để ẩn giấu một trang tính (worksheet) ta thao tác?

A. Click chuột phải lên tên Sheet, chọn Hide

B. View/Windows/Hide worksheet

C. View/Show Hide worksheet

D. Tất cả đều đúng

1231. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để hiện một trang tính (worksheet) đã bị ẩn, ta thao tác?

A. Click chuột phải lên tên Sheet Tab, chọn Unhide

B. View/Windows/Hide worksheet

C. View/Show Hide worksheet

D. Tất cả đều đúng

1232. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, phím tắt mở nhanh chế độ quan sát trang tính trước khi in là?

A. Ctrl + P

B. Ctrl + X

C. Ctrl + V

D. Ctrl + H

1233. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi thấy các đường vạch đứt trong trang tính đó là?

A. Vùng giới hạn tính toán

B. Vùng soạn thảo bảng tính

C. Vùng in (tạm thời) theo khổ giấy và lề đã chọn

D. Vùng ngoài trang in

1234. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để in vùng dữ liệu đã chọn, trong cửa sổ in ta chọn chức năng?

A. Settings/Print Active Sheets

B. Settings/Print entire workbook

C. Settings/Print Selection

D. Settings/Print Orientation

1235. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để chuyển hướng giấy từ dọc sang ngang khi in, trong cửa sổ in ta chọn chức năng?

A. Settings/Portrait orientation

B. Settings/Landscape orientation

C. Settings/Fit sheet on one page

D. Settings/No Scaling

1236. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để bảo vệ bảng tính ở chế độ chỉ đọc ta chọn chức năng nào trong File/Info/Protect Workbook?

A. Mark as final

B. Read only

C. Encrypt with password

D. Protect current Sheet

1237. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để bảo vệ bảng tính bằng mật khẩu ta chọn chức năng nào trong File/Info/Protect Workbook?

A. Mark as final

B. Read only

C. Encrypt with password

D. Protect current Sheet

1238. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để bảo vệ cấu trúc bảng tính và chỉ cho phép sửa chữa dữ liệu ta chọn chức năng nào?

A. Mark as final

B. Read only

C. Encrypt with password

D. Protect workbook structure

1239. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để đánh số trang ở vị trí chân trang (footer) khi in ta chọn?

A. Page Layout/Page Setup/Print Titles, chọn Tab Header/Footer, chọn Footer

B. Page Layout/Page Setup/Print Titles, chọn Tab Page, chọn Footer

C. Page Layout/Page Setup/Print Titles, chọn Tab Sheet, chọn Footer

D. Page Layout/Page Setup/Print Titles, chọn Tab Margins, chọn Footer

1240. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để in lại các tiêu đề hàng ngang cho từng trang ta chọn?

A. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Sheet, nhập địa chỉ tiêu đề để tái vào Rows to repeat at top

B. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Sheet, nhập địa chỉ tiêu đề để tái vào Columns to repeat at left

C. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Page, nhập địa chỉ tiêu đề để tái vào Columns to repeat at top

D. Page Layout/Page Setup/Print Titles/Page, nhập địa chỉ tiêu đề để tái vào Columns to repeat at left

1241. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi quan sát dữ liệu trước khi in ta thấy có một ít dữ liệu nằm ngoài khổ giấy và Excel tự động in dữ liệu này sang trang khác. Chức năng ... cho phép tự động điều chỉnh kích thước vùng in nằm trong phạm vi khổ giấy?

A. Page Layout/Page setup

B. Page Layout/Scale to Fit

C. Page Layout/Sheets Option

D. Page Layout/Themes

1242. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, để thực hiện thao tác điền giá trị tự động ta chẳng hạn như số thứ tự thì thực hiện?

A. Nhập 2 giá trị số, chọn khối và thực hiện copy bằng ký hiệu +

B. Nhập 2 giá trị số, chọn khối và giữ phím Ctrl khi thực hiện copy

C. Nhập 2 giá trị số, chọn khối và giữ phím Shift khi thực hiện copy

D. Không có thao tác này, phải nhập hết giá trị cần thiết

1243. Nhiều lựa chọn

Trong Ms Excel, khi xóa ô, dãy ô bằng phím Delete thì?

A. Toàn bộ dữ liệu và định dạng bị xóa theo

B. Chỉ xóa phần dữ liệu

C. Chỉ xóa phần định dạng

1244. Nhiều lựa chọn

Tập tin mặc định khi khởi động PowerPoint có dạng:

A. Presentation1, Presentation2

B. Book1, Book2

C. Document1, Document2

D. Slide1, Slide2

1245. Nhiều lựa chọn

Để tạo nên một bài thuyết trình tốt cần phải:

A. Xác định đối tượng khán giả và mục tiêu bài trình diễn.

B. Lựa chọn đúng phương pháp báo cáo, phương pháp truyền đạt thông tin.

C. Tạo các bản in phát cho khán giả và ghi chú cho slide.

D. Cả A, B, C đều đúng

1246. Nhiều lựa chọn

Dấu nào là cách trình bày báo cáo?

A. SpeakerLed

B. SelfRunning

C. Userinteractive

D. Cả A, B, C đều đúng

1247. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào thường được sử dụng để tạo bài thuyết trình?

A. Microsoft PowerPoint

B. OpenOffice Impress

C. Google Slides

D. Apple Keynote

1248. Nhiều lựa chọn

Slide Show là công cụ trình diễn trên:

A. Word

B. PowerPoint

C. Access

D. Excel

1249. Nhiều lựa chọn

Phần mềm PowerPoint thường dùng để:

A. Soạn thảo văn bản

B. Xử lý số liệu trên máy tính

C. Tạo cơ sở dữ liệu

D. Tạo bài thuyết trình, báo cáo

1250. Nhiều lựa chọn

Cách mở một file PowerPoint:

A. Double click vào file muốn mở

B. Nhấn chuột phải vào file muốn mở và chọn Open

C. Kéo thả file vào giao diện PowerPoint

D. Nhập tên file vào thanh địa chỉ PowerPoint

1251. Nhiều lựa chọn

Phím tắt đóng một file PowerPoint:

A. Ctrl + F4

B. Alt + F4

C. Ctrl + Shift + F4

D. Cả A, B, C đều sai

1252. Nhiều lựa chọn

Để tạo một bài trình chiếu mới trên PowerPoint, ta sẽ:

A. Tạo bản trình chiếu trắng

B. Tìm một bản đẹp trên Internet, sửa lại nội dung

C. Tạo theo các mẫu đẹp theo chủ đề có sẵn (template) trong PowerPoint

D. Cả A, B, C đều đúng

1253. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, ta có thể tạo một bản trình diễn mới từ:

A. Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)

B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template)

C. Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn

D. Tất cả các phương án trên

1254. Nhiều lựa chọn

Để hiện/ẩn thanh công cụ, thanh ruybăng trên màn PowerPoint, ta thường:

A. View → Toolbar

B. View → Gridlines

C. Chọn biểu tượng

D. Cả A, B, C đều sai

1255. Nhiều lựa chọn

Trong khi trình chiếu bài thuyết trình, bạn nhấn phím nào sẽ được trợ giúp về các phím tắt sử dụng trong chế độ Slide Show:

A. F1

B. F2

C. F11

D. F12

1256. Nhiều lựa chọn

Cách tìm danh mục các bài thuyết trình mới mở gần đây:

A. File → Open

B. File → Recent

C. File Save as

D. Cả A, B, C đều sai

1257. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của tập tin MS PowerPoint có dạng:

A. .PPT, .PPTX

B. .DOC, .DOCX

C. .MDB

D. .XLS, .XLSX

1258. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, khi dùng chế độ hiển thị Slide Show thì:

A. Được sử dụng để trình chiếu bài trình diễn lúc báo cáo trước khách dự hội thảo

B. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu

C. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình và các phép biến đổi sinh động

D. Tất cả các phương án trên

1259. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, khi dùng chế độ hiển thị Slide Sorter View thì:

A. Chế độ này hiển thị tất cả các slide trong bài trình diễn dưới dạng các hình nhỏ

B. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình và các phép biến đổi sinh động

C. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

1260. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để lưu trữ bản trình chiếu đang soạn thảo, ta nhấn:

A. Ctrl + A

B. Ctrl + S

C. Ctrl + O

D. Ctrl + N

1261. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để lưu trữ bản trình chiếu đang soạn thảo với tên khác, ta nhấn:

A. Ctrl + A

B. Ctrl + S

C. F12

D. Ctrl + N

1262. Nhiều lựa chọn

Khi mở đồng thời nhiều bài thuyết trình, phím tắt nào để di chuyển nhanh giữa các bài:

A. Alt + Tab

B. Ctrl + Tab

C. Ctrl + Alt + Tab

D. Tất cả đều sai

1263. Nhiều lựa chọn

Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc của PowerPoint ta thao tác:

A. View → Switch Windows

B. View → New Window

C. View → Move Split

D. Tất cả đều sai

1264. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert/ Bullets and Numbering

B. Insert/Slide Number

C. Format/ Bullets and Numbering

D. Các câu trên đều sai

1265. Nhiều lựa chọn

Khái niệm trang trên PowerPoint là:

A. Slide

B. Page

C. Sheet

D. Tất cả đều đúng

1266. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để tạo thêm một trang mới ta thực hiện bằng cách:

A. Nhấn phím Enter

B. New Sheet

C. Home/ New Slide

D. File/ New

1267. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của toàn Slide, ta thực hiện:

A. Design/ Themes

B. Design/ Background

C. Insert/Slide Design

D. Slide Show/ Themes

1268. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi nền của một Slide, ta thực hiện:

A. Design/ Themes

B. Design/ Background

C. Insert/ Slide Design

D. Slide Show/ Themes

1269. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home/ Slides/ New Slide có ý nghĩa gì?

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

1270. Nhiều lựa chọn

Để tạo hiệu ứng cho một Slide, ta sử dụng lựa chọn nào?

A. Animations/ Add Animation

B. Animations/ Animation

C. Cả A và B đều đúng

D. Transitions/ Transition to this Slide

1271. Nhiều lựa chọn

Để tạo hiệu ứng chuyển Slide ta chọn:

A. Animation

B. Slide Show

C. View/ Master Views

D. Transitions

1272. Nhiều lựa chọn

Animations là chức năng tạo hiệu ứng cho:

A. Textbox

B. Chart

C. Shapes

D. Tất cả đều đúng

1273. Nhiều lựa chọn

Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:

A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu

B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu

C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng

D. Tất cả đều đúng

1274. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn thêm một Slide mới giống với một Slide đã tạo, ta dùng lệnh hay thao tác nào?

A. Insert/ New Slide

B. File/ New Slide

C. Insert/ Duplicate Slide

D. Insert/ Duplicate

1275. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để có thêm một Slide lên tệp trình diễn đang mở, ta dùng lệnh hay thao tác nào?

A. Insert → New Slide

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M

C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter

D. Các câu trên đều đúng

1276. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn chèn các Slide từ một tập tin khác vào tập tin đang mở, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:

A. Home/ New Slide/ Slides from Files

B. Home/ New Slide/ Duplicate Selected Slides

C. Home/ New Slide

D. Home/ New Slide/ Reuse Slides

1277. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để sử dụng những Slide đã định dạng sẵn ta thực hiện:

A. Kích chọn File/ New/ From Design Template

B. Kích chọn File/ New/ From Existing Presentation

C. Kích chọn File/ New/ From AutoContent Wizard

D. Kích chọn File/ New/ Photo Album

1278. Nhiều lựa chọn

Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:

A. View/ Master Slide

B. Insert/ Slide Master

C. View/ Slide Master

D. Insert/ Master Slide

1279. Nhiều lựa chọn

Slide Master là công cụ dùng để:

A. Tạo slide đẹp.

B. Định dạng chung cho các slide.

C. Tạo slide nhanh, gọn, đúng.

D. Tạo màu nền và nội dung cho slide.

1280. Nhiều lựa chọn

Để sao chép slide trong một bài thuyết trình, ta chọn slide muốn sao chép sau đó:

A. Right Click Publish Slides.

B. Right Click Duplicate Slide.

C. A, B đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

1281. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn di chuyển một slide, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Chọn Slide/ Cut, Paste

B. File/ Change Slide

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai

1282. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa slide hiện thời trong PowerPoint, người thiết kế phải:

A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.

B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.

C. Chọn Edit > Delete Slide

1283. Nhiều lựa chọn

Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

1284. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, xây dựng một trang thuyết trình tốt ta cần:

A. Dùng các cụm từ ngắn gọn súc tích

B. Dùng hình thức liệt kê hiệu quả

C. Đặt tiêu đề trang thuyết trình

D. Cả A, B, C đều đúng

1285. Nhiều lựa chọn

Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải:

A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C

C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + X

D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

1286. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải:

A. Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Delete

B. Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Backspace

C. Cả A, B đều đúng

D. Tất cả đều sai

1287. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và kiểu hiển thị (đậm, nghiêng, gạch chân, bóng) ta chọn thẻ nào sau đây:

A. Clipboard

B. Font

C. Paragraph

D. Styles

1288. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để canh lề văn bản ta chọn thẻ nào sau đây:

A. Clipboard

B. Font

C. Paragraph

D. Styles

1289. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn tạo ký hiệu hay số đầu đoạn, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Home/ Bullets and Numbering

B. Format/ Border and Shading

C. Insert/ Bullets and Numbering

D. Insert/ Slide Number

1290. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert/ Bullets and Numbering

B. Insert/ Slide Number

C. Format/ Bullets and Numbering

D. Các câu trên đều sai

1291. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn chèn một table vào Slide, ta dùng lệnh gì hay tổ hợp phím nào sau đây:

A. Insert/ Text

B. Insert/ Table

C. Insert/ SmartArt

D. Insert/ Chart

1292. Nhiều lựa chọn

Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta:

A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells.

B. Chọn ô đó rồi chọn Table > Split Cells.

C. Chọn ô đó và nhấp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders.

D. Các cách nêu trong câu này đều đúng.

1293. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa một cột bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện lệnh:

A. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và chọn Delete Columns

B. Nhấn chuột phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete

C. Đưa con trỏ vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete

D. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím Delete

1294. Nhiều lựa chọn

Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng 1 dòng của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã:

A. Thêm vào bảng 3 cột

B. Thêm vào bảng 3 ô

C. Thêm vào bảng 3 dòng

D. Thêm vào bảng 1 dòng

1295. Nhiều lựa chọn

Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:

A. File/ Chart

B. Insert/ Chart

C. View/ Chart

D. Design/ Chart

1296. Nhiều lựa chọn

Muốn biên tập tiêu đề, bổ sung dữ liệu biểu đồ, ta chọn biểu đồ sau đó:

A. Kích chuột phải → Reset to Match Style

B. Kích chuột phải → Change Series Chart Type

C. Kích chuột phải → Edit Data

D. A, B, C đều đúng.

1297. Nhiều lựa chọn

Muốn thay đổi kiểu biểu đồ, ta chọn biểu đồ sau đó:

A. Kích chuột phải → Reset to Match Style

B. Kích chuột phải → Change Series Chart Type

C. Kích chuột phải → Edit Data

D. A, B, C đều đúng.

1298. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn tô nền cho từng Slide, ta dùng lệnh nào hay thao tác nào sau đây:

A. Design/ Background/ Background Styles

B. Design/ Themes

C. Format/ Shape Fill

D. Format/ Shape Outline

1299. Nhiều lựa chọn

Muốn thay đổi kiểu shape trong SmartArt, ta chọn đối tượng sau đó:

A. Kích chuột phải → Change Shape

B. Kích chuột phải → Add Shape

C. Kích chuột phải → Reset Shape

D. Kích chuột phải → Format Shape

1300. Nhiều lựa chọn

Trong SmartArt, thao tác Format Shape có tác dụng gì?

A. Xóa hình trong Shape

B. Xóa text trong Shape

C. Đưa Shape về định dạng ban đầu

D. Đưa hình trong Shape về định dạng ban đầu

1301. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để thêm một hiệu ứng nhạc hay âm thanh, ta thực hiện:

A. Insert/ Audio

B. Insert/ Photo Album

C. Insert/ Object

D. Câu B và C đều sai

1302. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để thêm hình ảnh, ta thực hiện:

A. Insert/ Audio

B. Insert/ Picture

C. Insert/ Object

D. Câu B và C đều sai

1303. Nhiều lựa chọn

Muốn sao chép hình ảnh trong một bài thuyết trình, ta phải:

A. Chọn phần hình ảnh cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

B. Chọn phần hình ảnh cần sao chép, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C

C. Chọn hình ảnh đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + X

D. Chọn hình ảnh đó, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V

1304. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để xóa hình ảnh, ta thực hiện:

A. Insert/ Audio

B. Insert/ Picture

C. Format/ Photo Album

D. Câu A, B và C đều sai

1305. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để xoay đối tượng đồ họa, ta Format đối tượng đồ họa sau đó trong Arrange ta chọn:

A. Bring Forward

B. Send Backward

C. Selection Pane

D. Rotate

1306. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để chèn thêm đối tượng hình học, ta thực hiện:

A. Insert/ Audio

B. Insert/ Shapes

C. Insert/ Object

D. Câu B và C đều đúng

1307. Nhiều lựa chọn

Sau khi chọn Format đối tượng hình học, trong thẻ Shape Styles ta có thể thực hiện:

A. Đổi màu cho đối tượng

B. Tạo 2D, 3D cho đối tượng

C. Câu A và B đều đúng

D. Tất cả đều sai

1308. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để bỏ ghép nhóm các đối tượng vẽ, ta chọn đối tượng sau đó:

A. Kích chuột phải, chọn Group → ReGroup

B. Kích chuột phải, chọn Group → Ungroup

C. Kích chuột phải, chọn Ungroup → ReGroup

D. Kích chuột phải, chọn Ungroup → UnGroup

1309. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để ghép nhóm các đối tượng vẽ, ta chọn các đối tượng sau đó:

A. Kích chuột phải, chọn Group → ReGroup

B. Kích chuột phải, chọn Group → Ungroup

C. Kích chuột phải, chọn Group → Group

D. Kích chuột phải, chọn Ungroup → Group

1310. Nhiều lựa chọn

Để đưa một đối tượng vẽ lên lớp trên, ta Format đối tượng, sau đó trong Arrange ta chọn:

A. Bring Forward

B. Send Backward

C. Selection Pane

D. Rotate

1311. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để bắt đầu trình diễn một Slide Show ta thực hiện:

A. Slide Show/ Setup Slide Show

B. Slide Show/ From Beginning

C. Nhấn F5 trên bàn phím

D. Câu B và C đều đúng

1312. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập chức năng trình diễn với các Slide mà không có hiệu ứng, trong Slide Show/ Set Up Slide Show ta chọn:

A. Loop Continuously until 'Esc'

B. Show without narration

C. Show without animation

D. Tất cả đều đúng

1313. Nhiều lựa chọn

Sử dụng menu Slide Show/ Set Up Slide Show để thiết lập bài trình diễn chức năng:

A. Thiết lập trình diễn với các Slide được chỉ ra

B. Thiết lập trình diễn với các chế độ màn hình khác nhau

C. Thiết lập bài trình diễn với lựa chọn mà không có hiệu ứng, âm thanh

D. Tất cả đều đúng

1314. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi con trỏ chuột sang dạng bút chiếu Laser trong chế độ trình diễn ta chọn:

A. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Arrow

B. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Highlighter

C. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Pen

D. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Ink Color

1315. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, muốn tạo một hiệu ứng cho các đối tượng trong 1 slide, ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Kích nút Add Animation

B. Chọn Animations/ Animation

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai

1316. Nhiều lựa chọn

Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện:

A. Slide Show/ Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn

B. Slide Show/ Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn

C. Slide Show/ Custom Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn

D. Tất cả các phương án trên đều sai

1317. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của các màu hình ngôi sao trong chuyển động Animations cho đối tượng:

A. Xanhhiện, vàngấn, đỏbiến đổi

B. Xanhẩn, vànghiện, đỏbiến đổi

C. Xanhhiện, vàngẩn, đỏbiến đổi

D. Xanhhiện, vàngbiến đổi, đỏẩn

1318. Nhiều lựa chọn

Trong PowerPoint, để định dạng một trang in, ta thực hiện:

A. Design/ Page Setup

B. File/ Print

C. File/ Print Preview

D. Các câu trên đều sai

1319. Nhiều lựa chọn

Để in nội dung các slide ra máy in, ta thực hiện lệnh in bằng cách:

A. Kích chọn File/ Print

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P

C. Kích chọn Insert/ Print

D. Câu A và B đều đúng

1320. Nhiều lựa chọn

Để hiện/ẩn các trang thuyết trình, ta thực hiện bằng cách:

A. Kích chọn File/ Hide

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H

C. Kích chọn Insert/ Print

D. Chuột phải chọn Hide slide

1321. Nhiều lựa chọn

Để kiểm tra chính tả bài thuyết trình hiển thị tiếng Việt, ta thực hiện bằng cách:

A. View → Language → Vietnamese

B. View → Translate → Vietnamese

C. Review → Language → Vietnamese

D. Review → Translate → Vietnamese

1322. Nhiều lựa chọn

Thao tác Design → Slide Orientation để làm gì?

A. Thay đổi kích thước trang thuyết trình

B. Canh lề cho trang thuyết trình

C. Đổi hướng trang thuyết trình

D. Thay đổi nền trang thuyết trình

1323. Nhiều lựa chọn

Để in Slide 1, 3, 6, 9 ta chọn File → Chọn print:

A. Chọn Current Slide → Gõ vào 1,3,6,9

B. Chọn Slides → Gõ vào 1,3,6,9

C. Chọn All → Gõ vào 1,3,6,9

D. Chọn Selection → Gõ vào 1,3,6,9

1324. Nhiều lựa chọn

Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show → Custom Show

B. Chọn Slide Show → View Show

C. Chọn View → Slide Show

D. Nhấn phím F5

1325. Nhiều lựa chọn

Để trình chiếu trang thuyết trình hiện tại ta chọn:

A. Chọn Slide Show → Custom Show

B. Chọn Slide Show → View Show

C. Nhấn phím Shift + F5

D. Nhấn phím F5

1326. Nhiều lựa chọn

Sử dụng menu Slide Show/ Set Up Slide Show để thiết lập bài trình diễn chức năng:

A. Thiết lập trình diễn với các Slide được chỉ ra

B. Thiết lập trình diễn với các chế độ màn hình khác nhau

C. Thiết lập bài trình diễn với lựa chọn mà không có hiệu ứng, âm thanh

D. Tất cả đều đúng

1327. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi con trỏ chuột sang dạng bút chiếu Laser trong chế độ trình diễn ta chọn:

A. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Arrow

B. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Highlighter

C. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Pen

D. Right Click Mouse/ Pointer Options/ Ink Color

1328. Nhiều lựa chọn

Khi kết thúc bài trình chiếu mà không muốn xuất hiện màn hình đen ta chọn:

A. Slide Show/ Set Up Slide Show/ Presented by a speaker (Full Screen)

B. Slide Show/ Set Up Slide Show/ Browse by an individual (Full Screen)

C. File/ Option/ Advanced/ End with black slide

D. Slide Show/ Set Up Slide Show/ Show without narration

1329. Nhiều lựa chọn

Một hệ thống gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau trên phạm vi toàn thế giới được gọi là?

A. Hyperlink

B. Internet

C. Internet Service Provider

D. Browser

1330. Nhiều lựa chọn

Khái niệm chỉ hình thức gửi điện báo qua đường email cho một danh sách địa chỉ email rất lớn được gọi là?

A. Bulk Mail

B. ISPInternet Service Provider

C. Spam

D. IPInternet Protocol

1331. Nhiều lựa chọn

Khái niệm chỉ hình thức email tự động gửi đi (không được người nhận yêu cầu hoặc mong muốn) được gọi là?

A. Bulk Mail

B. ISPInternet Service Provider

C. Spam

D. IPInternet Protocol

1332. Nhiều lựa chọn

Nhà cung cấp dịch vụ Internet có tên viết tắt là?

A. IAP

B. ISP

C. ICP

D. TCP

1333. Nhiều lựa chọn

Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet có tên viết tắt là?

A. IAP

B. ISP

C. ICP

D. TCP

1334. Nhiều lựa chọn

Nhà cung cấp cổng kết nối, đường truyền Internet có tên viết tắt là?

A. IAP

B. ISP

C. ICP

D. TCP

1335. Nhiều lựa chọn

Giao thức được dùng chủ yếu trên Internet là?

A. NETBEUI

B. IPX/SPX

C. TCP/IP

D. ARPA

1336. Nhiều lựa chọn

Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internet?

A. WWW

B. Chat

C. Email

D. TCP/IP

1337. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản có viết tắt là?

A. HTTP

B. FTP

C. WWW

D. HTML

1338. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về tên miền

A. Tên miền là tên gợi nhớ về một địa chỉ IP

B. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet

C. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách

D. Cả A, B, C đều đúng

1339. Nhiều lựa chọn

HTTP là gì?

A. Là giao thức truyền siêu văn bản

B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web

C. Là tên của trang Web

D. Là địa chỉ của trang Web

1340. Nhiều lựa chọn

HTTPS là gì?

A. Là giao thức truyền siêu văn bản

B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web

C. Là giao thức truyền siêu văn bản có bảo mật

D. Là địa chỉ của trang Web

1341. Nhiều lựa chọn

Các dấu hiệu để nhận ra một website an toàn?

A. URL bắt đầu với https://

B. Thanh địa chỉ trình duyệt chuyển sang màu xanh lá cây và có hiển thị tên công ty quản lý website

C. Có biểu tượng ổ khóa trên thanh địa chỉ

D. Cả A, B, C đều đúng

1342. Nhiều lựa chọn

Có thể mở các file .HTML bằng?

A. Trình duyệt Web (Browser) Internet Explorer

B. Trình duyệt Web (Browser) Mozilla

C. Trình duyệt Web (Browser) Google Chrome

D. Cả A, B, C đều đúng

1343. Nhiều lựa chọn

Các tính năng sau, tính năng nào không phải là của tường lửa (firewall)?

A. Tăng tốc độ truyền dữ liệu

B. Kiểm soát giao thông dữ liệu

C. Bảo vệ an ninh cho máy tính

D. Ngăn chặn không cho máy tính truy cập một số trang web

1344. Nhiều lựa chọn

Tường lửa (firewall) bao gồm?

A. Chỉ có phần cứng

B. Chỉ có phần mềm

C. Phần cứng và phần mềm

D. Quy ước về nghi thức giao tiếp

1345. Nhiều lựa chọn

Các lựa chọn để kiểm soát việc sử dụng Internet?

A. Thiết lập công cụ giám sát trẻ em trên router

B. Dùng phần mềm để giám sát (Norton Family ...)

C. Dùng website theo dõi, giám sát (Family Safety của Microsoft ...)

D. Cả A, B, C đều đúng

1346. Nhiều lựa chọn

Hai người cùng chat với nhau qua Yahoo Messenger trong cùng một phòng máy, khi đó dữ liệu sẽ truyền?

A. Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng máy và quay về máy đang chat bên kia

B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang chat trong phòng

C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia

D. Dữ liệu truyền về máy chủ Internet Việt Nam và quay về máy đang chat

1347. Nhiều lựa chọn

World Wide Web là gì?

A. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu cầu

B. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet

C. Là một dịch vụ của Internet

D. Tất cả các ý đều đúng

1348. Nhiều lựa chọn

Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là?

A. Các vật mang

B. Các giao thức

C. Các dịch vụ

D. Các hệ điều hành mạng

1349. Nhiều lựa chọn

TCP/IP là?

A. 1 giao thức

B. 1 bộ giao thức

C. 1 thiết bị mạng

D. 1 phần mềm

1350. Nhiều lựa chọn

Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internet?

A. WWW (World Wide Web)

B. Chat

C. Email

D. TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol)

1351. Nhiều lựa chọn

Web Server là gì?

A. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet

B. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang Web

C. Là một dịch vụ của Internet

D. Tất cả các ý trên

1352. Nhiều lựa chọn

Mạng Intranet là gì?

A. Là một mạng máy tính nối giữa hai máy với nhau

B. Là sự kết nối các máy tính trong một doanh nghiệp

C. Là sự kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia

D. Cả A, B, C đều đúng

1353. Nhiều lựa chọn

Trang chủ là gì?

A. Là một trang Web đầu tiên của Website

B. Là tập hợp các trang Web có liên quan đến nhau

C. Là địa chỉ của Website

D. Tất cả các ý trên đều đúng

1354. Nhiều lựa chọn

Tên miền gov.vn được dùng cho

A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam

B. Tất cả các cơ quan, tổ chức

C. Các đơn vị, tổ chức giáo dục

D. Các tổ chức phi chính phủ

1355. Nhiều lựa chọn

Việc tải file dữ liệu từ Internet bị chậm là do?

A. File có dung lượng lớn

B. Đường truyền Internet tốc độ thấp

C. Server cung cấp dịch vụ Internet bị quá tải

D. Cả A, B, C đều đúng

1356. Nhiều lựa chọn

Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu?

A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy

B. Hạn chế virus

C. Tăng khả năng chia sẻ dữ liệu

D. Tất cả đều sai

1357. Nhiều lựa chọn

Chương trình dùng để xem các trang Web được gọi là?

A. Trình duyệt Web

B. Bộ duyệt Web

C. Chương trình xem Web

D. Phần mềm xem Web

1358. Nhiều lựa chọn

Để lưu một trang Web, trong Internet Explorer ta chọn?

A. File/Save

B. File/New Session

C. File/Save As

D. File/Download

1359. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là Trình duyệt Web?

A. Mozilla Firefox

B. Google Chrome

C. Apple Safari

D. Adobe Flash

1360. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào được dùng để trò chuyện (chat) qua mạng internet?

A. Skype

B. Yahoo! Messenger

C. Google Talk

D. Cả A, B, C đều đúng

1361. Nhiều lựa chọn

Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần?

A. Tìm kiếm trên các Websites (máy) tìm kiếm chuyên dụng

B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể

C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào

D. Tìm trong các sách danh bạ Internet

1362. Nhiều lựa chọn

Cách thức để mở 1 trang Web sử dụng Internet Explorer?

A. Nhập URL của trang Web vào ô Address rồi nhấn Enter

B. Chọn File/Open rồi nhập URL của trang Web rồi nhấn Enter

C. Cả hai cách đều đúng

D. Cả hai cách đều sai

1363. Nhiều lựa chọn

Internet Explorer là?

A. 1 chuẩn mạng cục bộ

B. Trình duyệt Web dùng để hiển thị các trang Web trên Internet

C. Bộ giao thức

D. Thiết bị kết nối mạng

1364. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, nút Home dùng để?

A. Trở về trang mặc định khi mở trình duyệt IE

B. Trở về trang chủ của Website đang mở

C. Trở về trang trắng không có nội dung

D. Trở về trang Thư điện tử

1365. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, nút History dùng để?

A. Liệt kê các trang Web đã mở trên trình duyệt Web

B. Liệt kê các Email đã dùng

C. Hiển thị địa chỉ của trang Web đang mở

D. Hiển thị các Website bị cấm truy cập

1366. Nhiều lựa chọn

Để lưu lại một địa chỉ Website ưa thích, trên Internet Explorer sử dụng tính năng?

A. Favorites/Add to Favorites

B. File/Save

C. Tool/Manage Addon

D. Tất cả đều đúng

1367. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để mở thêm một màn hình duyệt Web mới không chứa thông tin gì trong cùng cửa sổ của trình duyệt ta chọn?

A. FileNew Tab

B. FileNew Window

C. FileNew Session

D. FileDuplicate Tab

1368. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để mở thêm một màn hình duyệt Web mới chứa thông tin giống như màn hình đang có trong cùng cửa sổ của trình duyệt ta chọn?

A. FileNew Tab

B. FileNew Window

C. FileNew Session

D. FileDuplicate Tab

1369. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để cập nhật mới thông tin trên màn hình đang xem ta chọn?

A. FileNew Tab

B. FileNew Window

C. ViewGo to

D. ViewRefresh (F5)

1370. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để xóa danh sách các trang Web đã xem ta sử dụng: ToolsInternet Options, GeneralDelete, chọn tiếp?

A. Temporary Internet files

B. Cookies

C. History

D. Form data

1371. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để xóa thông tin ta đã nhập vào các biểu mẫu trước đó ta sử dụng: ToolsInternet Options, GeneralDelete, chọn tiếp?

A. Temporary Internet files

B. Cookies

C. History

D. Form data

1372. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để xóa các file tạm trong quá trình duyệt Web ta sử dụng: ToolsInternet Options, GeneralDelete, chọn tiếp?

A. Temporary Internet files

B. Cookies

C. History

D. Form data

1373. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để xóa các file tạm trong quá trình duyệt Web ta sử dụng: Tools > Internet Options, GeneralDelete, chọn tiếp?

A. Temporary Internet files

B. Cookies

C. History

D. Form data

1374. Nhiều lựa chọn

Trên Internet Explorer, để thiết lập trang chủ cho trình duyệt ta thực hiện: ToolsInternet Options, chọn tiếp?

A. GeneralStartup

B. GeneralHome Page

C. GeneralBrowsing History

D. GeneralPrivacy

1375. Nhiều lựa chọn

Trong số các Website sau, Website nào không cung cấp bộ công cụ tìm kiếm?

A. http://google.com.vn

B. http://bing.com

C. http://www.vnexpress.net

D. http://www.yahoo.com

1376. Nhiều lựa chọn

Trong số các Website sau, Website nào cung cấp bộ công cụ tìm kiếm được nhiều người sử dụng nhất?

A. http://google.com.vn

B. http://bing.com

C. http://www.msn.com

D. http://www.yahoo.com

1377. Nhiều lựa chọn

Google không thể tìm kiếm loại thông tin nào?

A. Số điện thoại

B. Văn bản

C. Hình ảnh

D. Âm thanh

1378. Nhiều lựa chọn

Để nối các từ khóa trong tìm kiếm mà không cần theo thứ tự các từ, ta dùng ký hiệu?

A. +

B.

C.

D. ?

1379. Nhiều lựa chọn

Để loại bỏ các từ khóa trong tìm kiếm, ta dùng ký hiệu?

A. +

B.

C.

D. /

1380. Nhiều lựa chọn

Để tìm chính xác cụm từ khóa trong tìm kiếm, ta dùng ký hiệu?

A. 'cụm từ'

B. "cụm từ"

C. /cụm từ/

D. \cụm từ\

1381. Nhiều lựa chọn

Trong tìm kiếm, ký hiệu thay thế cho một dãy các ký tự (chữ cái, số, dấu) ta dùng ký hiệu?

A. +

B.

C.

D. ?

1382. Nhiều lựa chọn

Trong tìm kiếm, ký hiệu thay thế cho một ký tự (chữ cái, số, dấu) ta dùng ký hiệu?

A. +

B.

C.

D. ?

1383. Nhiều lựa chọn

Trong tìm kiếm, để tìm từ khóa chính xác và từ đồng nghĩa (synonym) với từ khóa, ta dùng ký hiệu?

A. +

B. ~

C.

D. ?

1384. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm trong giới hạn tên miền, ta dùng từ khóa?

A. host:

B. inurl:

C. title:

D. link:

1385. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm trong giới hạn tiêu đề, ta dùng từ khóa?

A. host:

B. inurl:

C. title:

D. link:

1386. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm trong giới hạn địa chỉ liên kết (các địa chỉ Web có chứa từ khóa cần tìm), ta dùng từ khóa?

A. host:

B. inurl:

C. title:

D. link:

1387. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm trong giới hạn liên kết (các trang có liên kết tới trang chứa từ khóa cần tìm), ta dùng từ khóa?

A. host:

B. inurl:

C. title:

D. link:

1388. Nhiều lựa chọn

Để tìm kiếm trong giới hạn loại định dạng tập tin, ta dùng từ khóa?

A. host:

B. filetype:

C. title:

D. link:

1389. Nhiều lựa chọn

Khái niệm nào sau đây không phải là tính chất của thư điện tử?

A. Thư được nhập vào từ bàn phím máy tính

B. Nhận và gửi thư bằng máy tính hay thiết bị điện tử

C. Phải thông qua bưu cục trong việc gửi và nhận thư

D. Phải dùng phần mềm chuyên dụng để đọc thư

1390. Nhiều lựa chọn

Nhà cung cấp nào không cung cấp dịch vụ thư điện tử?

A. Gmail

B. Singtel

C. Hostmail

D. Yahoo Mail

1391. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào sau đây là một địa chỉ thư điện tử?

A. DHCN_Hutech@hutech@gmail.com

B. DHCN_Hutech hutech@.

C. DHCN_Hutech hutech.gmail.com

D. hutech@gmail.com

1392. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ thư điện tử đầy đủ bao gồm?

A. Tên định dạng Tên email @ tên miền

B. Tên email @ tên miền

C. Tên định dạng Tên email @ tên miền tên nhà mạng kết nối

D. Tên email @ tên miền tên nhà mạng kết nối

1393. Nhiều lựa chọn

Loại tập tin có thể đính kèm thư điện tử?

A. Văn bản

B. Hình ảnh

C. Chương trình

D. Cả A, B, C đều đúng

1394. Nhiều lựa chọn

Để đính kèm một tập tin gửi theo thư điện tử ta sử dụng?

A. Reply

B. Forward

C. Attach

D. Reply All

1395. Nhiều lựa chọn

Để chuyển tiếp một thư điện tử đến 1 hay nhiều địa chỉ khác ta sử dụng?

A. Reply

B. Forward

C. Attach

D. Reply All

1396. Nhiều lựa chọn

Để hồi đáp thư điện tử cho một người ta sử dụng?

A. Reply

B. Forward

C. Attach

D. Reply All

1397. Nhiều lựa chọn

Để hồi đáp thư điện tử cho tất cả mọi người ta sử dụng?

A. Reply

B. Forward

C. Attach

D. Reply All

1398. Nhiều lựa chọn

Để gửi thư điện tử cho một người ta nhập địa chỉ thư điện tử vào?

A. Address (To)

B. CC

C. BCC

D. Subject

1399. Nhiều lựa chọn

Để gửi thư điện tử cho nhiều người (nhìn thấy địa chỉ mail của nhau), ta nhập các địa chỉ thư điện tử vào?

A. Address

B. CC

C. BCC

D. Subject

1400. Nhiều lựa chọn

Để gửi thư điện tử cho nhiều người (không nhìn thấy địa chỉ mail của nhau), ta nhập các địa chỉ thư điện tử vào?

A. Address

B. CC

C. BCC

1401. Nhiều lựa chọn

Để nhập tiêu đề thư điện tử ta nhập tiêu đề vào?

A. Address

B. CC

C. BCC

D. Subject

1402. Nhiều lựa chọn

Thư điện tử mới nhận đặt ở trong?

A. Inbox

B. Outbox (Send)

C. Draft

D. Trash

1403. Nhiều lựa chọn

Thư điện tử gửi đi đặt ở trong?

A. Inbox

B. Outbox (Send)

C. Draft

D. Trash

1404. Nhiều lựa chọn

Thư điện tử đang soạn thảo dở dang, chưa gửi đi đặt ở trong?

A. Inbox

B. Outbox (Send)

C. Draft

D. Trash

1405. Nhiều lựa chọn

Thư điện tử đã xóa đặt ở trong?

A. Inbox

B. Outbox (Send)

C. Draft

D. Trash

1406. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào không phải là chức năng của một trang mạng bán hàng trực tuyến?

A. Giới thiệu công ty

B. Giới thiệu về sản phẩm, dịch vụ

C. Kiểm tra sản phẩm

D. Giỏ hàng

1407. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ của ngân hàng điện tử cơ bản?

A. Tra cứu số dư và giao dịch trên tài khoản

B. Tất cả các ý nêu ra

C. Thanh toán hóa đơn cho thẻ tín dụng, hóa đơn điện, nước, điện thoại, Internet...

D. Chuyển khoản trong nước và quốc tế

1408. Nhiều lựa chọn

Nhắn tin tức thời (IM) là?

A. Hệ thống tin nhắn máy tính

B. Nhận và gửi ở dạng văn bản chứ không phải giọng nói

C. Không lưu trữ và chờ đợi như email

D. Cả A, B, C đều đúng

1409. Nhiều lựa chọn

Đề xuất nào không phải là lợi ích chủ yếu của việc nhắn tin tức thời (IM)?

A. Truyền thông thời gian thực

B. Biết có hay không người liên hệ đang trực tuyến

C. Chi phí thấp và truyền tải được tập tin

D. Không cần sóng điện thoại

1410. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của mạng xã hội (social network)?

A. Do chính phủ quản lý

B. Có sự tham gia trực tiếp của nhiều cá nhân

C. Là website mở với nội dung được xây dựng bởi các thành viên tham gia

D. Kết nối các thành viên cùng sở thích

© All rights reserved VietJack