vietjack.com

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 11
Quiz

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 11

A
Admin
249 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
249 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thông tin truyền đến CPU để xử lý có thể được truyền:

A.Từ bộ vào hoặc từ bộ nhớ

B.Chỉ từ bộ vào

C.Từ bộ vào hoặc từ bộ CU

D.Từ bộ ALU

2. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của MTĐT bao gồm các bộ phận chính sau:

A.Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học và logic, Bộ điều khiển

B.Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển

C.Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ logic, Bộ điều khiển

D.Bộ nhập, CPU, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển, Bộ xuất

3. Nhiều lựa chọn

Ngày nay mã UNICODE được sử dụng rộng rãi vì:

A.Ưu việt hơn các mã khác: độ dài của mã lớn (16, 32,...bít), bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế để dùng làm bộ mã thống nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.

B.Là bộ mã mới được xây dựng.

C.Cung cấp các phông chữ đẹp.

D.Là sản phẩm của hiệp hội Unicode, một tổ chức phi lợi nhuận tập hợp bởi một số công ty, trong đó có cả những công ty đa quốc gia không lồ Microsoft, Adobe Systems, IBM,...

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau là đúng nhất:

A.Phần cứng là toàn bộ các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.

B.Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ máy tính điện tử.

C.Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của người sử dụng.

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Phần cứng của máy tính bao gồm:

A.Các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.

B.Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính

C.Thông tin và dữ liệu của người dùng

D.Các loại hệ điều hành

6. Nhiều lựa chọn

Các chương trình ứng dụng được lưu trữ lâu dài trong:

A.Các đĩa từ

B.Bộ nhớ RAM

C.Bộ nhớ ROM

D.Bộ nhớ ROM và RAM

7. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ RAM có thể:

A.Ghi và đọc thông tin

B.Chỉ ghi thông tin

C.Chỉ đọc thông tin

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai.

8. Nhiều lựa chọn

Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là:

A.Xử lý thông tin, điều khiển sự hoạt động của máy tính

B.Nhập thông tin cho máy tính

C.Thông báo kết quả cho người sử dụng

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

9. Nhiều lựa chọn

Trong máy tính, các phép toán số học được thực hiện bởi:

A.Bộ số học và logic ALU

B.Bộ điều khiển CU

C.Các thiết bị ngoại vi

D.Bộ nhớ

10. Nhiều lựa chọn

Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là:

A.Thiết bị lưu trữ thông tin

B.Thiết bị xuất thông tin

C.Thiết bị nhập thông tin

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai.

11. Nhiều lựa chọn

BIT là gì?

A.Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính

B.Là một phần tử nhận một trong hai giá trị là 0 hoặc 1

C.Là một đơn vị đo thông tin

D.Tất cả các phát biểu trên đều đúng.

12. Nhiều lựa chọn

Hệ đếm Hexa là hệ đếm:

A.Thập lục phân

B.Thập phân

C.Bát phân

D.Nhị phân

13. Nhiều lựa chọn

Phần mềm là:

A.Chương trình và dữ liệu

B.Chương trình cài đặt thiết bị và thiết bị đi kèm

C.Dữ liệu và các thiết bị hỗ trợ ghi dữ liệu

D.Thông tin kết quả trên màn hình

14. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành:

A.Microsoft Windows

B.MicroSoft Office

C.MicroSoft File Manager

D.Internet Explorer

15. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không có chương trình dịch:

A.Ngôn ngữ máy

B.Hợp ngữ

C.Ngôn ngữ lập trình bậc thấp

D.Ngôn ngữ lập trình bậc cao

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:

A.Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ, truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tfí

B.Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của máy tính điện tử

C.Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử

D.Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.

17. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn phương án đúng nhất: Thông tin là:

A.Bản tin hoặc thông báo khi nhận được làm tăng sự hiểu biết ở người nhận

B.Văn bản và số liệu

C.Hình ảnh và âm thanh

D.Từ bộ CU

18. Nhiều lựa chọn

Độ dài của 1 Kilobyte bằng:

A.1024 Byte

B.1000 Byte

C.1024K

D.10KB

19. Nhiều lựa chọn

Trong tin học, dữ liệu trong máy tính điện tử được lưu trữ dưới dạng:

A.Dãy nhị phân

B.Dãy số thập phân

C.Dãy số thập lục phân

D.Dãy các kí hiệu chữ cái thông thường

20. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị đo sau:

A.KB

B.GB

C.MB

D.TB

21. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu vào:

A.Màn hình (Display/Monitor)

B.Chuột (Mouse)

C.Máy quét hình (Scanner)

D.Bàn phím (Keyboard)

22. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu trong ROM

A.Không bị mất đi khi mất điện

B.Có thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng bằng phương pháp thông thường

C.Bị mất đi khi mất điện

D.Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện

23. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu trong RAM

A.Sẽ bị mất khi mất điện

B.Không bị mất khi mất điện

C.Không thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng

D.Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện

24. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của MTĐT:

A.Máy quét (Scan)

B.Màn hình

C.Máy in

D.Máy chiếu

25. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ ngoài của máy tính điện tử thường bao gồm:

A.Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, USB.

B.Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bàn phím, bộ nhớ ROM, USB.

C.Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, USB, thiết bị chuột.

D.Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bộ nhớ RAM, USB

26. Nhiều lựa chọn

1 byte bằng:

A.8 bit

B.16 bit

C.2 bit (0 và 1)

D.32 bit

27. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ nào sau đây là ngôn ngữ bậc thấp :

A.Assembly

B.Pascal

C.C/C++

D.Java

28. Nhiều lựa chọn

Hệ nhị phân là:

A. Hệ đếm sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định

B. Hệ đếm sử dụng một trong hai số 0 hoặc 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định

C. Hệ đếm mà mọi số được thể hiện ở dạng dãy số 0 hoặc 1, trong đó các số đứng sau gấp 10 lần giá trị số đứng trước nó.

D. Hệ đếm mà các số 0 và 1 sử dụng trong dãy có giá trị như nhau ở tất cả các vị trí mà nó biểu diễn.

29. Nhiều lựa chọn

Kí tự chữ cái được biểu diễn trong máy tính:

A. Thông qua bộ mã chuyển đôi (thông thường là UNICODE).

B. Bằng cách copy hình ảnh của các kí tự vào bộ nhớ.

C. Bằng cách biến đôi các kí tự chữ cái này thành các số nguyên tùy ý.

D. Thông qua việc biến đôi chúng thành các con số thực.

30. Nhiều lựa chọn

Hình chữ nhật trong sơ đồ khối là để biểu diễn:

A. Khối tính toán

B. Khối điều kiện

C. Khối vào ra

D. Khối bắt đầu

31. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đơn vị điều khiển CU chfía CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính

B. ALU là bộ số học và logic thực hiện các phép toán số học và logic

C. Các thanh ghi được gắn vào CPU, làm tăng tốc độ trao đôi thông tin trong máy tính

D. CPU là bộ xfí lý trung tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ

32. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. ALU là bộ số học và logic và không nằm trong CPU.

B. RAM là bộ nhớ trong, lưu trữ các chương trình và dữ liệu đang được xử lý

C. CPU là bộ xử lý trung tâm, có chfíc năng điều khiển và xử lý thông tin.

D. Bộ nhớ ngoài lưu trữ thông tin lâu dài và các thông tin này không bị mất đi khi tắt máy.

33. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Trong sơ đồ khối, khối hình thoi thể hiện phép kiểm tra điều kiện.

B. Sơ đồ khối là cách duy nhất để biểu diễn thuật toán.

C. Trong sơ đồ khối, khối hình tròn dùng để biểu diễn các phép xử lý

D. Trong sơ đồ khối, khối hình vuông dùng để kết xuất thông tin kết quả.

34. Nhiều lựa chọn

Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức sai:

(79825)16=(497703)10,

(101101001)2 = (361)10,

(21310)8=(22C8)16, (71365)8=(29429)10

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

35. Nhiều lựa chọn

Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức đúng:

(1101100)2=(154)8,

(734)8=(111011100)2,

(10111)2=(17)16,

(97)16=(10010111)2

A. 1

B. 3

C. 2

D. 1

36. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không phụ thuộc vào một loại máy tính cụ thể nào:

A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao

B. Hợp ngữ

C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp

D. Ngôn ngữ máy

37. Nhiều lựa chọn

Số AF5616 khi chuyển sang cơ số 2 là số:

A. 1010111101010110

B. 1010101101010110

C. 1010011101010110

D. 1011111101010110

38. Nhiều lựa chọn

Số 1111111102 chuyển sang hệ cơ số 10 là số:

A. 510

B. 512

C. 614

D. 256

39. Nhiều lựa chọn

Số 75610 chuyển sang hệ cơ số 2 là số

A. 1011110100

B. 1001110100

C. 1100110110

D. 1000111010

40. Nhiều lựa chọn

Giá trị ABC16 trong hệ đếm thập lục phân (hệ đếm 16) bằng giá trị nào sau đây trong hệ đếm thập phân (hệ đếm 10):

A. 2748

B. 2750

C. 2752

D. 2746

41. Nhiều lựa chọn

Cho một thuật toán như sau:

Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN Bước 2: T=0, i=1

Bước 3: Nếu ai<4 thì T= T-ai

Bước 5: Nếu i<=N quay trở lại bước 3. Bước 4: i:=i+1

Bước 6: In giá trị T

Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt N, a1, a2, a3 là 3, 3, 2, 5 thì kết quả kết xuất là:

=n>4>

A. -5

B. -3

C. -8

D. -2

42. Nhiều lựa chọn

Cho một thuật toán như sau:

Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN Bước 2: S=0, i=1

Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai

Bước 4: i:=i+1

Bước 5: Nếu i

Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt N, a1, a2, a3 là 3, 3, 7, 6 thì kết qủa kết xuất là:

4>

A. 3

B. 10

C. 9

D. 13

43. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán như sau:

Bước 1: Nhập số nguyên dương N và các số A1, A2,, AN;

Bước 2: i= 1; sum=0;

Bước 3: Nếu i>N thì in ra giá trị sum và kết thúc;

Bước 4: Nếu Ai>0 thì sum= sum+Ai ; Bước 5: i = i+1 và quay lại bước 3

Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập 4, -9,

5,15,-5 thì kết qủa kết xuất là:

A. 20

B. 5

C. 15

D. 10

44. Nhiều lựa chọn

Cho một thuật toán như sau:

Bước 1: Nhập a1, a2, …, an và n Bước 2: S=0, i=1

Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai

Bước 4: i:=i+1

Bước 5: Nếu i<=n quay trở lại bước 3 Bước 6: In giá trị S

Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt a1, a2, a3 là 3, 2, 5 và N là 3 thì kết qủa kết xuất là:

=n>4>

A.5

B.3

C.8

D.2

45. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán như sau: Bước 1: Vào a, b, c

Bước 2: cho a:=b; b:=c; c:=a Bước 3: In: a, b, c

Bước 4: Kết thúc.

Nếu khi ta thực hiện thuật toán, ta nhập các giá trị tương ứng a, b, c là 4, 5, 6 thì kết quả in sẽ là:

A.5, 6, 5

B.5, 5, 6

C.6, 6, 5

D.6, 5, 6

46. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, để thiết lập các tham số hệ thống (bàn phím, chuột, màn hình, phông chữ,…), chọn:

A.Start → Kích đúp Control panel

B.Chọn Computer → Kích đúp Control panel

C.Start→All Programs→Kích Control panel

D.Kích chuột phải → Kích Control panel

47. Nhiều lựa chọn

Sau đây là một số hướng dẫn trong môi trường Windows 7. Hướng dẫn sai là:

A.Kích vào Computer trên Desktop, mở ô đĩa C:, chọn tệp DS.doc

B.Kích Start→All Progams→Accessories→Windows Explorer

C.Mở thư mục DHTM, chọn CV.doc, ấn phím Delete

D.Kích vào thư mục DHTM→ File → Open → chọn CV.doc→ File → Open

48. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Windows Explorer, lần lượt thực hiện các thao tác như sau: Mở C:\, Kích chuột vào TH.doc, bấm phím Enter. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:

A.Đó là các thao tác nhằm mở TH.doc.

B.Đó là các thao tác nhằm chọn thư mục TH.doc

C.Đó là các thao tác nhằm di chuyển TH.doc

D.Đó là các thao tác nhằm xóa TH.doc

49. Nhiều lựa chọn

Tại cửa sổ Windows Explorer, trong thư mục DHTM, lần lượt thực hiện các thao tác như sau: Bấm tô hợp phím Ctrl+A, ấn đồng thời hai phím Ctrl+C. Mở thư mục BAO, ấn đồng thời hai phím Ctrl+V. Phát biểu nào chính xác nhất:

A.Đó là các thao tác nhằm sao chép tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO.

B.Đó là các thao tác nhằm di chuyển tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO

C.Đó là các thao tác nhằm sao chép các thư mục trong DHTM sang BAO

D.Đó là các thao tác nhằm sao chép các tệp trong DHTM sang BAO

50. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành chạy trên máy tính có nhiệm vụ:

A.Quản lý và điều khiển các thiết bị của máy tính

B.Quản lý và điều khiển hoạt động của người sfí dụng

C.Quản lý và điều khiển hoạt động kinh doanh

D.Quản lý và điều khiển hoạt động xã hội

51. Nhiều lựa chọn

Để chạy một chương trình ứng dụng trong Windows, người sử dụng có thể:

A.Kích chuột phải vào biểu tượng của chương trình và chọn Open

B.Kích đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình

C.Kích chọn vào biểu tượng của chương trình rồi nhấn phím Enter

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

52. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường Windows, người sử dụng có thể thực hiện cùng lúc:

A.Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau

B.Chỉ thực hiện một chương trình

C.Chỉ thực hiện hai chương trình

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

53. Nhiều lựa chọn

Để di chuyển cửa sổ (khi kích thước cửa số không đạt cực đại), trên thanh tiêu đề, người sử dụng dùng thao tác chuột:

A.Kéo thả chuột

B.Kích chuột

C.Kích đúp chuột

D.Trỏ chuột

54. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai:

A.Xoá đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và ấn phím Delete.

B.Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Create Shortcut

C.Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Copy

D.Di chuyển đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Cut.

55. Nhiều lựa chọn

Nhóm các ký tự nào sau đây không được sử dụng để đặt tên cho thư mục hoặc cho tệp:

A.*, /, \, “, :, <, >, ?, |,>

B.@, $, %,#, !, +, _, {, }

C.-, (, ), &, ^, [, ], ;

D.Tất cả các phương án còn lại trên.

56. Nhiều lựa chọn

Để chọn các đối tượng nằm không liền kề nhau, ta kích chuột chọn từng đối tượng đồng thời bấm giữ phím:

A.Ctrl

B.Shift

C.Enter

D.Alt

57. Nhiều lựa chọn

Trong Windows 7, để xóa tệp hoặc thư mục được chọn, ta thực hiện:

A.Ấn phím Delete

B.Kích chuột phải → Delete

C.Organize → Delete

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng

58. Nhiều lựa chọn

Để chạy một chương trình ứng dụng trong Windows 7, bạn làm thế nào?

A.Start →All Programs →Chọn nhóm chương trình → Kích đúp vào tên chương trình

B.Kích đúp vào Computer → Mở thư mục chứa chương trình→ Kích đúp vào tên chương trình

C.Kích đúp vào biểu tượng đường tắt của chương trình trên màn hình nền.

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng

59. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi thời gian trong máy tính ta có thể chọn:

A.Chọn và mở ứng dụng Date and Time trong Control Panel

B.Chọn fíng dụng Date/Time ở trên màn hình Desktop.

C.Chọn fíng dụng O’Clock trong Control Panel.

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

60. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành Windows

A.Là hệ điều hành đa nhiệm với giao diện đồ họa

B.Là hệ điều hành đơn nhiệm với giao diện dòng lệnh

C.Là hệ điều hành đơn nhiệm nhiều người sfí dụng

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai

61. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo thư mục VD tại thư mục gốc ô đĩa C:, chọn phương án nào sau đây:

A.Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New→Folder→Gõ VD

B.Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New Folder→Gõ VD

C.Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→Folder New→Gõ VD

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai

62. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, chương trình tổ chức và quản lí ô đĩa, các tệp và thư mục trên bộ nhớ ngoài, đó là:

A.Windows Explorer

B.Control File

C.Your Computer

D.Task Manager

63. Nhiều lựa chọn

Trong Windows 7, để thoát khỏi một chương trình ứng dụng:

A.Alt+F4

B.Shift+F4

C.Ctrl+F4

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai

64. Nhiều lựa chọn

Trong Windows 7, để xoá một đối tượng trên Desktop:

A.Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đối tượng đó vào Recycle Bin

B.Chọn biểu tượng đối tượng đó rồi nhấn phím Delete → Yes

C.Nhấn phải chuột vào biểu tượng đối tượng đó và chọn Delete → Yes

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng

65. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, để chọn nhóm các đối tượng liền kề nhau:

A.Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Shift đồng thời kích chuột ở đối tượng cuối nhóm.

B.Thực đơn Edit → Select All

C.Ấn và giữ phím Alt đồng thời kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn.

D.Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Ctrl đồng thời kích chuột ở đối tượng cuối nhóm.

66. Nhiều lựa chọn

Để tạo thư mục trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chọn:

A.Nhấn nút New folder trên thanh công cụ

B.File→New→New & Folder

C.File→New folder

D.Organize→New folder

67. Nhiều lựa chọn

Để di chuyển tệp hoặc thư mục đã chọn, trong hệ điều hành Windows 7, phương án nào sau đây là sai:

A.File → Cut

B.Edit → Move to folder

C.Edit → Cut

D.Organize → Cut

68. Nhiều lựa chọn

Để thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở, trừ cửa sô đang sử dụng, ấn đồng thời hai phím:

A.Win+Home

B.Win+P

C.Win+O

D.Win+M

69. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp kiểu so le các cửa sổ trên màn hình: Kích chuột phải vào thanh công việc (Taskbar), sau đó chọn:

A.Cascade windows

B.Show windows stacked

C.Show windows side by side

D.Show the desktop

70. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, để đôi tên tệp tin hoặc thư mục đã chọn, người sử dụng có thể:

A.Organize → Rename

B.File → Rename

C.Ấn phím F2

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

71. Nhiều lựa chọn

Trong Windows 7, để sắp xếp các đối tượng trong thư mục:

A.View → Sort by

B.File → Sort by

C.Organize → Sort by

D.Edit → Sort by

72. Nhiều lựa chọn

Trong Windows 7, chọn máy chiếu trong chế độ hiển thị trình chiếu, ta ấn đồng thời 2 phím:

A.Win+P

B.Win+L

C.Win+M

D.Win+G

73. Nhiều lựa chọn

Trong Window 7, để di chuyển cửa sổ hiện thời (khi kích thước cfía số không đạt cực đại), ta ấn đồng thời 2 phím:

A.Win+ → (dấu mũi tên sang trái)

B.Win+

C.Win+

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng

74. Nhiều lựa chọn

Để xóa hẳn đối tượng trên bộ nhớ ngoài trong WINDOWS ta phải:

A.Chọn đối tượng và ấn đồng thời phím Shift và Delete, xác nhận Yes.

B.Chọn đối tượng và Edit → Delete, xác nhận Yes.

C.Chọn đối tượng và File → Delete, xác nhận Yes.

D.Chọn đối tượng và ấn phím Delete, xác nhận Yes.

75. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows 7, để sao chép tất cả các đối tượng trong thư mục phương án nào sau đây sai:

nhấn Ctrl+C Mở thư mục đích File Paste

A.Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép nhấn Ctrl+A

B.Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Organize → Select all nhấn Ctrl+C Mở thư mục đích nhấn Ctrl+V

C.Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Edit→ Select all→Edit→Copy Mở thư mục đích→ Organize Paste

D.Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Ctrl+A → Ctrl+C Mở thư mục đích→ Edit Paste

76. Nhiều lựa chọn

Trong Windows 7, lựa chọn nào sau đây không tạo được đường tắt:

A.Edit Send to Desktop (create shortcut)

B.File New Shortcut

C.File Send to Desktop (create shortcut)

D.File Create Shortcut

77. Nhiều lựa chọn

Trong Windows 7, thu nhỏ tất cả các cfía sô đang mở, ấn đồng thời hai phím:

A.Win+M

B.Win+K

C.Win+L

D.Win+P

78. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào sau đây tương đương với thao tác kích chuột vào nút Start:

A.Nhấn phím Windows trên bàn phím

B.Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+S

C.Ấn đồng thời 2 phím Alt+Esc

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai

79. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows, để mở một thư mục:

A.Kích đúp chuột vào thư mục

B.Kích chuột vào thư mục

C.Kích đúp phải chuột vào thư mục

D.Kích phải chuột vào thư mục

80. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows 7, sao chép tệp hoặc thư mục đã chọn, phương án nào sau đây là sai:

A.File Copy

B.Edit Copy

C.Edit Copy to folder

D.Organize Copy

81. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows 7, để đặt thuộctính chỉ đọc (Read-only) của đối tượng, chọn phương án nào sau đây:

A. Kích đúp Computer→Mở thư mục chfía đối tượng Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính → Organize → Properties

B. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính → Edit → Properties

C. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính →View → Properties

D. Tất cả các phương án còn lại đều sai

82. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, muốn khôi phục lại đối tượng trong Recycle Bin, thực hiện thao tác:

A.Chọn đối tượng → File → Restore

B.Chọn đối tượng → File → Send To Restore

C.Chọn đối tượng → File → Restore All File

D.Chọn đối tượng → Restore → File and Folder Restore

83. Nhiều lựa chọn

Trong Windows 7, để đặt thuộc tính ẩn (Hidden) cho tệp, thư mục được chọn, ta sử dụng phương án nào sau đây:

A.file → Properties → General → …

B.file → Properties → Compati → …

C.file → Properties → Security → …

D.Tất cả các phương án đều sai

84. Nhiều lựa chọn

Trong hệ điều hành Windows 7, để xem thông tin của đối tương, phương án nào sau đây là đúng nhất:

A.Chọn đối tượng cần xem → Organize → Properties

B.Chọn đối tượng cần xem → file → Properties

C.Kích chuột phải vào đối tượng cần xem → Properties

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng

85. Nhiều lựa chọn

Trong Windows 7, để nhìn thấy đối tượng bị ẩn trong thư mục:

A.Tools Folder options View Show hidden files, folder, and drivers OK

B.Tools Folder and search options View Show hidden files and folder OK

C.Organize Folder options View Show hidden files and folder OK

D.Organize Folder and search options View Show hidden files and folder OK

86. Nhiều lựa chọn

Muốn thoát khỏi Word 2010, ta thực hiện:

A.FileExit

B.EditExit

C.ViewExit

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai

87. Nhiều lựa chọn

Để lưu tệp vào đĩa trong Word 2010, phương án nào sau đây sai:

A.Chọn FileSave All

B.Chọn File  Save As

C.Bấm tô hợp phím Ctrl +S

D.Chọn File  Save

88. Nhiều lựa chọn

Để di chuyển một khối văn bản đã chọn đến vị trí mới, dùng tổ hợp phím nào

A.Ctrl +C

B.Ctrl + N

C.Ctrl +U

D.Ctrl + X

89. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để lưu văn bản lần thứ nhất:

A.File Save As

B.File Save

C.Ấn phím F12

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng

90. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để chèn thêm một cột mới vào phía bên trái vị trí con trỏ đang đứng của bảng thì nhấn chuột vào đâu trong nhóm Row & Column của thực đơn Layout?

A.Insert Left

B.Insert Right

C.Insert Above

D.Insert Below

91. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010 để căn lề đều hai bên cho một đoạn văn bản, đặt con trỏ tại đoạn đó, sau đó thực hiện:

A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J

B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl +L

C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R

D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E

92. Nhiều lựa chọn

Trong MS WORD chuỗi thao tác: Page Layout Page Borders trong nhóm Page background dùng để

A.Mở hộp thoại và tạo đường viền, tô màu nền cho đoạn văn bản

B.Mở hộp thoại và tạo đường viền cho tất cả các trang văn bản

C.Mở hộp thoại và tô màu nền cho trang văn bản

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng

93. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word, muốn mở một tệp văn bản mới, ta thực hiện:

A.HomeOpen

B.File Open

C.Home New

D.File New

94. Nhiều lựa chọn

Trong MS WORD, để xem văn bản trước khi in ta thực hiện:

A.File  Print

B.File  Page Setup

C.File Print Preview

D.View  Print

95. Nhiều lựa chọn

Trong MS WORD, chỉ đóng tệp văn bản hiện thời ta chọn:

A.File  Close

B.File  Quit

C.File  Exit

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai

96. Nhiều lựa chọn

Trong MS WORD, ấn đồng thời hai phím Alt+ F4 tương đương với thao tác nào?

A.File  Exit

B.File  Quit

C.File  Close

D.File Out

97. Nhiều lựa chọn

Biểu tượng có chức năng:

A.Cắt đoạn văn bản đã chọn

B.Khôi phục đoạn văn bản đã chọn

C.Copy đoạn văn bản đã chọn

D.Dán đoạn văn bản đã copy.

98. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để tạo danh sách đầu đoạn (Bullets), ta thực hiện:

A.Home  Bullets trong nhóm Paragraph

B.Home Numbering trong nhóm Paragraph

C.Home  Bullets and Numbering trong nhóm Paragraph

D.Home Bullets Numbering trong nhóm Paragraph

99. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word, để bôi đen toàn bộ văn bản hiện hành, ta thực hiện

A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

B.Nhấn tổ hợp phím Shift +A

C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift +A

D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + A

100. Nhiều lựa chọn

Tổ hợp phím nào được dùng để định dạng phông chữ có dạng in nghiêng

A.Ctrl + I

B.Ctrl +B

C.Ctrl + U

D.Ctrl + N

101. Nhiều lựa chọn

Tổ hợp phím Ctrl + “ =” có chức năng gì?

A.Bật tắt chế độ chỉ số trên

B.Bật tắt chế độ chỉ số dưới

C.Bật tắt chế độ chữ in đậm

D.Bật tắt chế độ chữ gạch chân

102. Nhiều lựa chọn

Để khởi động Microsoft Word 2010, ta thực hiện

A.Nháy đúp vào biểu tượng Word trên màn hình Desktop

B.Start All Programs Microsoft office  Microsoft Word 2010

C.Nháy đúp vào một tệp văn bản Microsoft Word

D.Tất cả các phương án trên đều đúng

103. Nhiều lựa chọn

Thực đơn lệnh nào (thẻ nào) cho phép người dùng thực hiện chèn các đối tượng vào tệp văn bản

A.File

B.Home

C.Page Layout

D.Insert

104. Nhiều lựa chọn

Biểu tượng có chức năng

A.Mở một tệp mới

B.Mở một tệp văn bản đã có

C.Mở một văn bản mẫu

D.Lưu một tệp văn bản

105. Nhiều lựa chọn

Các tệp văn bản Microsoft Word có phần mở rộng là?

A.Xls

B.Xlsx

C.Txt

D.docx

106. Nhiều lựa chọn

Để dóng thẳng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện:

A.Home Kích vào nút dưới góc phải nhóm Paragraph

B.Home Kích chuột chọn Format

C.Kích chuột phải chọn Format

D.Home  Kích chuột chọn Alignment

107. Nhiều lựa chọn

Muốn tạo một bảng gồm 4 dòng và 3 cột, trước khi lựa chọn số hàng và số cột, cần thực hiện:

A.Insert  Table trong nhóm Tables Insert Table

B.Insert Insert Table

C.Insert  Insert  Table

D.Insert  Table

108. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, hiệu chỉnh bảng, để tách một ô được chọn thành nhiều ô ta thực hiện:

A.Layout Split Cells trong nhóm Merge

B.Page Layout Split Cells trong nhóm Merge

C.Layout Table trong nhóm Merge  Split Cells

D.Page Layout Table trong nhóm Merge  Split Cells

109. Nhiều lựa chọn

Khi soạn thảo muốn chèn một ký hiệu vào văn bản ta thực hiện:

A.Insert → Symbol trong nhóm Symbols→More Symbols

B.Insert → Insert Symbol trong nhóm Symbols

C.Insert → More Symbols trong nhóm Symbols

D.Không có phương án nào đúng

110. Nhiều lựa chọn

Để đưa một tệp dạng ảnh vào văn bản trong Word 2010, ta thực hiện:

A.Insert→Picture trong nhóm Illustrations

B.Insert→File Picture trong nhóm Illustrations

C.Insert→Picture trong nhóm File

D.Insert→Picture File trong nhóm Illustrations

111. Nhiều lựa chọn

Để tạo chữ nghệ thuật trong Microsoft Word ta làm như sau:

A.Insert → WordArt trong nhóm Text

B.Insert → WordArt trong nhóm Illustrations

C.Insert→ Picture→WordArt trong nhóm Text

D.Insert→Picture→Clip Art trong nhóm Illustrations

112. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để định dạng font cho các ký tự được chọn, có thể làm như sau:

A.Home → Sfí dụng các nút công cụ trong nhóm Font

B.Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Font

C.Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

113. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

A.Xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn văn bản.

B.Nhập dữ liệu theo hàng dọc

C.Xuống một trang màn hình

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai

114. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, muốn xác định khoảng cách giữa các dòng:

A.Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph

B.Home → Paragraph trong nhóm Paragraph

C.Layout→ Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph

D.Layout → Paragraph trong nhóm Paragraph

115. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để mở hộp hội thoại định dạng font (phông) chữ, ta thực hiện:

A.Ấn đồng thời 3 phím Ctrl+Shift+F

B.Nhấn chuột vào góc phải dưới của nhóm Font

C.Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng

116. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để soạn thảo công thức toán học, ta chọn:

A.Insert→Object trong nhóm Text

B.Insert→Object trong nhóm Symbols

C.Insert→Equation trong nhóm Text

D.Insert→Equation trong nhóm Symbols

117. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để đánh số trang tự động:

A.Insert → Page Number trong nhóm Header & Footer

B.Insert → Page Number trong nhóm Pages

C.View→ Page Number trong nhóm Header & Footer

D.View→ Page Number trong nhóm Pages

118. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để chèn đầu trang, ta thực hiện:

A.Insert → Header trong nhóm Header & Footer

B.Insert → Header and Footer trong nhóm Header & Footer

C.View → Header and Footer trong nhóm Header & Footer

D.File → Header and Footer

119. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để tạo khung và tô màu nền cho một đoạn văn bản, sau khi đánh dấu đoạn văn bản đó ta thực hiện:

A.Page Layout  Page Borders trong nhóm Page Background.

B.Page Layout  Page Borders trong nhóm Page Setup.

C.Page Layout  Page Background  Border anh Sharding.

D.Page Layout  Page Setup  Border anh Sharding...

120. Nhiều lựa chọn

Trong MS WORD, để thay đôi lề cho các trang văn bản, ta thực hiện

A.Page Layout  Margins trong nhóm Page Setup  Custom Margin...

B.Page Layout  Margins trong nhóm Page Background  Custom Margin...

C.Page Layout  Paragraph  Margins  Custom Margin...

D.Home  Paragraph  Margins  Custom Margin...

121. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào sau đây, không thực hiện xóa đoạn văn bản đã bôi đen?

A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + K

B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl +X

C.Nhấn phím Delete trên bản phím

D.Home Clipboard  Cut

122. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, muốn tạo ký tự lớn đầu dòng của đoạn văn sau khi đã bôi đen đoạn văn bản, ta thực hiện:

A.Insert  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon.

B.Format  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon

C.PageLayout  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon

D.Home  Drop Cap trong nhóm Format Text trên thanh Ribbon

123. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, sau khi chọn khối văn bản muốn trình bày khối đó theo dạng Column, thực hiện:

A. PageLayout  Columns trong nhóm PageSetup

B. View  Columns trong nhóm PageSetup

C. Insert  Columns trong nhóm PageSetup

D.HomeFormat Columns trong nhóm Paragraph.

124. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010 (cửa sổ đang ở chế độ cực đại), sau khi chọn đoạn văn bản, muốn thay đôi style cho đoạn văn bản, ta thực hiện:

A.Home chọn tên Style ở nhóm Styles trên Ribbon

B.Home Format  Paragraph

C.Home Format  Paragraph Style

D.Home Format  Style

125. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để thực hiện thiết kế trang in, ta thực hiện:

A.File chọn Page Setup…

B.File chọn Print

C.Nhấn chọn vào biểu tượng Print and Preview trên thanh công cụ.

D.Page Layout chọn nhóm Page Setup…

126. Nhiều lựa chọn

Để gõ tiếng Việt, không thể dùng kiểu gõ nào

A.VIE

B.VNI

C.VIRQ

D.TELEX

127. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi đơn vị đo của thước tính trong Word 2010, ta chọn:

A.File→Options→Advanced

B.Organize→Option→General

C.Tools→Option→General

D.Tools→Option→View

128. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, đánh ghi chú ở chân trang, ta ấn đồng thời 3 phím:

A.Ctrl + Alt + F

B.Ctrl + Alt + L

C.Ctrl +Alt + N

D.Ctrl + Alt + P

129. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, Sau khi chọn các hàng rồi thực hiện các thao tác chèn thêm hàng vào một bảng, có bao nhiêu hàng mới được chèn thêm?

A.Bằng số hàng đã được chọn

B.1 hàng

C.2 hàng

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai

130. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, trong một bảng, giả sử tại ô A10 có giá trị là 5, A11 có giá trị là 6, A12 có giá trị là 7, tại ô A13 ta gõ

=A10+A11+A12 , khi đó ô A13 ta có giá trị là:

A.17

B.18

C.19

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai.

131. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để khôi phục đoạn văn bản vừa xóa, ta thực hiện:

A.Nhấn tô hợp phím Alt + Backspace

B.Nhấn tô hợp phím Shift + Z

C.Nhấn tô hợp phím Ctrl + Backspacce

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai

132. Nhiều lựa chọn

Thao tác: File  New trong Word 2010 có thể dùng để:

A.Mở một tệp mẫu văn bản

B.Mở một tệp văn bản đã có

C.Lưu một tệp văn bản mới

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai

133. Nhiều lựa chọn

Trong Word 2010, để thiết lập các lề cho trang in, ta thực hiện:

A.File  Print Preview Custom Margin

B.File  Page Setup  Custom Margin

C.Page Layout  Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Print Preview

D.Page Layout Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Page Setup

134. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào cho phép soạn thảo văn bản, chèn hình ảnh, đồ thị nhưng được xử lý như một phần độc lập với tệp văn bản hiện hành?

A. Text Box

B. Word Art

C. Picture

D. Tất cả các phương án còn lại đều sai

135. Nhiều lựa chọn

1 3x 1

Để soạn thảo biểu thức: 0x 1dx trong Microsoft Word 2010 cần chèn bao nhiêu hàm số từ thanh công thức toán?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

136. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, thông báo #N/A dùng để báo lỗi:

A. Không dò tìm thấy giá trị dò tìm

B. Sai kiểu

C. Sai tên trong biểu thức

D. Tất cả các phương án còn lại đều sai

137. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là 25. Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì kết quả nhận được là:

A. 5

B. -5

C. #VALUE!

D. #NAME!

138. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tô hợp phím nào sau đây có tác dụng đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính:

A. Ctrl + Home

B. Shift + Home

C. Alt + Home

D. Ctrl + Shift + Home

139. Nhiều lựa chọn

Các địa chỉ $A1, B$5, C6, $D$20, $EA$24 bao gồm những loại địa chỉ nào:

A. Địa chỉ tương đối, tuyệt đối và hỗn hợp

B. Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối

C. Địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp

D. Địa chỉ tương đối và địa chỉ hỗn hợp

140. Nhiều lựa chọn

Để mở, ghi một tệp bảng tính trong Excel ta thực hiện:

A. Bấm Ctrl+O để mở, Chọn File →Save để ghi

B. Organize →Open để mở, Organize →Save để ghi

C. File→Open File để mở, File→Save File để ghi

D. File→Open để mở, File→Save All để ghi

141. Nhiều lựa chọn

Để thay đôi độ rộng của cột trong EXCEL, ta thực hiện:

A. Bôi đen cột→ Home → Format trong nhóm Cells→ColumnWidth...

B. Chỉ có thể thay đôi bằng cách dùng chuột.

C. Bôi đen cột→ Home → Format Cells → chọn độ rộng tương ứng

D. Tất cả các phương án còn lại đều sai

142. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập màu chữ, cỡ chữ, font chữ cho các ô được chọn trong Excel 2010, ta thực hiện:

A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+1

B. View→ Format→Cell→ Font

C. View→ Format trong nhóm Cell

D. Home→ Format trong nhóm Cell→ Font

143. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, để trích rút các bản ghi thỏa mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn, có thể sử dụng thực đơn:

A.Data → Advanced trong nhóm Sort & Filter

B.Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced Filter

C.Data → Advanced Filter trong nhóm Sort & Filter

D.Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced

144. Nhiều lựa chọn

Để xóa 1 tệp bảng tính (workbook) của Excel 2010, chọn phương án nào sau đây:

A.Home → Delete ở vùng Cells → Delete Workbook

B.Edit → Delete → Delete Wordbook

C.Format → Delete → Delete Workbook

D.Cả 3 phương án còn lại đều sai

145. Nhiều lựa chọn

Đối với bảng tính Excel, để xuống dòng trong ô, ấn đồng thời 2 phím:

A.Alt+Enter

B.Ctrl+F3

C.Ctrl+Y

D.Ctrl+R

146. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn phương án đúng nhất: Trong Excel 2010, dãy thao tác Data → Filter trong nhóm Sort & Filter là để :

A.Lọc dữ liệu tự động

B.Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng.

C.Lọc theo điều kiện OR giữa các cột

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

147. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, kết quả của công thức nào sau đây luôn luôn cho giá trị là TRUE

A. =COUNT(C10:F15)<= COUNTA(C10:F15)

=>

B. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNT(C10:F15)

C. =COUNT(C10:F15)> COUNTA(C10:F15)

D. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNTA(C10:F15)

148. Nhiều lựa chọn

Khái niệm đầy đủ về công thức trong Excellà:

A. Công thức có dạng = Biểu thức. Trong đó Biểu thức là một dãy các hằng, các địa chỉ ô, các hàm được liên kết với nhau bởi các phép toán hoặc các dấu ngoặc đơn.

B. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô được nối với nhau bởi các phép toán +,-, /, *, ^,….

C. Công thức là một chương trình để tính chính xác một giá trị nào đó.

D. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô, địa chỉ vùng được nối với nhau bởi các phép toán +, -, /, *

149. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai trong các câu sau, trong Excel:

A.Các cột trong cùng một bảng cơ sở dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ liệu.

B.Vùng cơ sở dữ liệu có ít nhất hai hàng.

C.Ô ở hàng tiêu đề được phép có kiểu dữ liệu khác với dữ liệu trong các ô còn lại trên cùng cột.

D.Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu phải bao gồm cả địa chỉ của hàng tiêu đề.

150. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, chức năng Filter không

thể thực hiện việc gì sau đây:

A.Lọc với điều kiện là phép OR của 2 cột.

B.Lọc với điều kiện là phép AND của 2 cột.

C.Lọc với điều kiện là phép OR của cùng một cột.

D.Lọc với điều kiện là phép AND của cùng một cột.

151. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức =SUMIF(C10:C20, “15”, E10:E20) là để tính tổng có điều kiện đối với các ô Ei (i=10,…,20), trong đó:

A.Chỉ các ô Ei tương ứng với các ô Ci mà thỏa mãn Ci=15, (i=10,…,20) mới được tham gia tính tổng.

B.Tất cả các ô Ei, (i=10,…,20) đều được tham gia tính tổng.

C.Các ô Ei không được tính hoặc kết quả bằng 0

D.Công thức lỗi.

152. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức

=VLOOKUP(6,G20:L22,H20:H22,0), tại ô

A1 sẽ cho kết quả là:

A.#N/A

B.#VALUE!

C.#NUM!

D.Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai

153. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, để ẩn một bảng tính được chọn, ta thực hiện:

A. Home → Format trong nhóm Cells → Hide & Unhide → Hide Sheet

B. Kích chuột phải vào tên bảng tính cần ẩn → Format Cells → Hide.

C. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet→Hide

D. Home → Format trong nhóm Cells → Hide Sheet

154. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, để đếm khối A5:E10 có bao nhiêu ô có giá trị bằng 3, ta chọn công thức:

A. =COUNTIF(A5:E10,3)

B. =COUNTIF(A5:E10,“=3”)

C. =COUNTIF(A5:E10,“3”)

D. Tất cả các công thức còn lại đều đúng

155. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, sau khi bôi đen một hàng, muốn xóa hàng đang chọn, ta thực hiện:

A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet Rows

B. Nhấn phím Delete trên bàn phím

C. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Rows

D. Home → Delete Rows trong nhóm Cells

156. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, tại ô A10 gõ B10 , tại ô A11 gõ B15 . Khi đó để cho ô A12, A13 chfía dãy ký tự lần lượt là B20, B25 ta thao tác như sau:

A.Chọn khối A10:A11 → Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô A11 sao cho xuất hiện dấu cộng màu đen → Di chuột tới ô A13

B.Chọn khối A10:A11→Home→Copy trong nhóm Clipboard→Chọn A12→Home→ Paste trong nhóm Clipboard

C.Chọn khối A10:A11→Ctrl + C → Chọn A12 → Ctrl + V

D.Cả 3 phương án còn lại đều đúng

157. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, ấn đồng thời hai phím Ctrl+F4 tương đương với phương án nào sau đây:

A.File → Close

B.File → Quit

C.File → Exit

D.File → Out

158. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, dãy thao tácData → Advanced trong nhóm Sort & Filter là để:

A.Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn.

B.Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng không cần đưa ra vùng tiêu chuẩn.

C.Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện do người sử dụng nhập vào khi lọc.

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai.

159. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, để chèn cột trên bảng tính (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây:

A. Home → Insert trong nhóm Cells → Insert Sheet Columns

B. Home → Cells → Insert trong nhóm Cells → Column

C. Home → Format →Insert trong nhóm Cells → Columns

D. Home → Cells → Columns trong nhóm Cells →Insert

160. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, để chèn hình ảnh vào bảng tính, thực hiện:

A. Insert → Picture

B. Home → Insert Pictures

C. Home → Pictures, nhấn nút Insert.

D. Insert → Photos

161. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, để di chuyển bảng tính (WorkSheet) được chọn, ta chọn phương án nào sau đây:

A. Home → Format trong nhóm Cells →Move or Copy sheet…

B. Home → Cell→ Editing trong nhóm Cells → Move Sheet

C. Home → Sheet trong nhóm Cells → Move

D. Home → Editing trong nhóm Cells → Move or Sheet

162. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, để đôi tên bảng tính (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây

A. Home → Format trong nhóm Cells → Rename Sheet

B. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet → Rename

C. Home → Cells → Rename trong nhóm Cells → Sheet

D. Home → Cells → Sheet trong nhóm Cells → Rename

163. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang (Header and Footer), chọn phương án nào sau đây:

A.Page Layout→ Margins trong nhóm Page Setup →Custom Margins → Header/Footer.

B.View → Header / Footer trong nhóm Page Setup .

C.Insert → Header and Footer trong nhóm Page Setup .

D.Page Layout→Page Setup trong nhóm Margins→Custom Margins → Header and Footer.

164. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính (WorkSheet) đã chọn trong một tệp bảng tính (WorkBook), chọn phương án nào sau đây:

A. Home→Delete trong nhóm Cells →Delete sheet

B. Home→ Sheet trong nhóm Cells → Delete

C. Home→ Delete WorkSheet trong nhóm Cells

D. Home→ WorkSheet trong nhóm Cells →Delete

165. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối của một ô là:

A.$B$1

B.$Y$Z

C.B$1

D.$B1

166. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu của một vùng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm trên các cột khóa, thực hiện:

A.Data → Sort trong nhóm Sort & Filter

B.Data → Sort trong nhóm Editing

C.Data → Custom Sort trong nhóm Editing

D.Data → Custom Sort trong nhóm Sort&Filter

167. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, muốn sắp xếp toàn bộ bảng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải

A.Chọn một ô bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.

B.Chọn một khối bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.

C.Chọn một ô bất kì ngoài bảng cơ sở dữ liệu.

D.Tất cả các phương án còn lại đều sai.

168. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, sao chép công thức của ô đầu tiên của cột (hàng): Chọn ô nguồn rồi sau đó →

A.Home→Copy trong nhóm Clipboard → Chọn khối đích → Home → Paste trong nhóm Clipboard

B.Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô nguồn sao cho xuất hiện dấu cộng đen → Di chuột tới các ô trong khối đích

C.Ctrl+C→Chọn khối đích → Ctrl + V

D.Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng

169. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính (WorkSheet):

A.Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet

B.Home → Delete trong nhóm Sheet → Delete Sheet

C.Home → Delete trong nhóm Cells → WorkSheet

D.Home → Delete trong nhóm Sheet → WorkSheet

170. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, đặt tên cho vùng được chọn:

A.Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+F3

B.Kích vào Name box

C.Formulas → Defined Name trong nhóm Defined Names

D.Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng

171. Nhiều lựa chọn

Cho bảng điểm có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu sinh viên thứ nhất ở dòng 10, dữ liệu sinh viên cuối cùng ở dòng 21.

Công thức nhập tại ô H22 và I22 tương ứng là :

A. =AVERAGE(H10:H21) và =SUM(I10:I21)

B. =AVER(H10:H21) và =SUM(I10:I21)

C. =AVERAGE(H10,H21) và =SUM(I10,I21)

D. =AVERAGE(H10:H22) và =SUM(I10:I22)

172. Nhiều lựa chọn

Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng 6, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 18.

Yêu cầu :

-Tại ô C19 tính giá trị trung bình của cột ĐƠN GIÁ

-Tại ô E19 tính tổng cột THÀNH TIỀN Công thức nhập tại ô C19 và E19 tương

ứng là :

A. = AVERAGE(C6:C18) và =SUM(E6:E18)

B. = AVERAGE(C6;C19) và =SUMIF(E6;E19)

C. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6:E18)

D. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6;E18)

173. Nhiều lựa chọn

Cho bảng tính có dữ liệu như sau :

Tại ô K4 ta nhập công thfíc:

=COUNT(K1:K3,"15")

Tại ô K5 ta nhập công thfíc:

=COUNTA(K1:K3,"15"). Khi đó, ô K4 và ô K5 có giá trị tương ứng là:

A.3 và 4

B.2 và 4

C.4 và 4

D.Có báo lỗi

174. Nhiều lựa chọn

Cho bảng tính có dữ liệu như sau:

Trong đó, cách tính giá trị xếp loại như sau:

GIOI nếu ĐiểmTB > 8

KHA nếu 7<ĐiểmTB < 8

TBINH 5< ĐiểmTB <7

KEM nếu ĐiểmTB <5

Để tính giá trị tại cột “Xếp loại“ của người thứ nhất, ta nhập công thức:

5>Điểmtb>

A. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7, “TBINH”,IF(F11<8, “KHA”, “GIOI”)))

5,>

B. =IF(“GIOI”,F11>=8,IF(“KHA”,F11>=7,IF(“TBINH”,F11>=5,“KEM”)))

C. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7andF11>=5, “TBINH”,IF(F11<8 andF11>=7, “KHA”, “GIOI”)))8>5,>

D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều đúng

175. Nhiều lựa chọn

Cho bảng tính Excel như hình dưới:

Tại địa chỉ ô A3 gõ vào công thức = C1+

$D$2. Sau đó sao chép công thức sang địa

chỉ ô B4 giá trị nhận được tại ô B4 là:

A. 8

B. 4

C. 6

D. 12

176. Nhiều lựa chọn

Cho bảng tính Excel như hình sau:

Thao tác:

-Tại ô B1 gõ = COUNT(A1:A5) 

-Tại ô B2 gõ = COUNTA(A1:A5) 

Kết quả tại ô B1, B2 có giá trị lần lượt bằng:

A.2 và 5

B.3 và 5

C.5 và 5

D.4 và 1

177. Nhiều lựa chọn

Cho bảng tính lương như hình dưới và cách tính như sau:

Cách tính:

TLUONG = HSL*LCB/22*NC

Công thức tính TLUONG nhập ở ô F5 cho người thứ nhất là:

A. =D5*$E$2/22*E5

B. =HSL*LCB/22*NC

C. =D5*$E$5/22*E5

D. =D5*C5/22*$E$2

178. Nhiều lựa chọn

Cho bảng tính lương như hình dưới và cách tính như sau:

Công thức tính THUONG nhập ở ô G5 cho người thứ nhất là:

A. =IF(E5>=22,400000,IF(E5=21,350000,100000))

B. =IF(E6>=22,400000,IF(E6=21,350000,100000))

C. =IF(E6>=22,F6*10%,IF(E6=21,F6*5%,0))

D. =IF(E5>=22,F5*10%,IF(E5=21,F5*5%,0))

179. Nhiều lựa chọn

Cho bảng tính như hình dưới và cách tính DTBINH, HBONG như sau:

Công thức tính DTBINH và HBONG nhập ở ô H10 và ô I10 tương ứng là:

A.=(F10+G10)/2 và =IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0)))

B.=F10+G10/2 và =IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0)))

C.=(F10+G10)/2 và =IF(H10>=9,280000,(H10>=8,160000,(H10>=7,100000,0)))

D.=(F10+G10)/2 và =IF(H10<7,0,IF(H10>9,280000,IF(H10>8,180000,160000)))7,0,if(h10>

180. Nhiều lựa chọn

Cho bảng tính như hình dưới:

Khi nhập công thức =COUNT(C31:C35) và

=COUNTA(C31:C35) sẽ cho kết quả là:

A.3 và 5

B.4 và 5

C.5 và 5

D.Báo lỗi vì công thức sai.

181. Nhiều lựa chọn

Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 66,7,4,56.

Tại A7 gõ = COUNT(A3:A6, A4:A6)

Kết quả A7 có giá trị là:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

182. Nhiều lựa chọn

Giả sử A6, B6, C6 có giá trị là: 2, 3, 4. Tại D5 gõ

=MAX(IF(A6>3,C6,B6),SUM(A6:B6,A6))

Kết quả D5 có giá trị là:

A. 7

B. 18

C. 6

D. 10

183. Nhiều lựa chọn

Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập tại ô C1 là: =($A$1+B1)*3

Sau khi sao chép công thức trên tới ô C5 thì kết quả của ô C5 sẽ là:

A. 39

B. 30

C. 27

D. 32

184. Nhiều lựa chọn

Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập tại ô C10 là:

=IF(A14=6,SUM(B10:B12),IF(A13=3,SUM( B13:B14),0)) 

Kết quả của ô C10 sẽ là:

A. 19

B. 0

C. 30

D. 27

185. Nhiều lựa chọn

Giả sử có bảng tính sau, và công thfíc tính nhập tại ô C11 là:

=IF(LEFT(A11,1)="A",100,IF(RIGHT(A11, 1)="1",50,0))+B11 

Sau khi sao chép công thức trên tới ô C13 thì kết quả của ô C13 sẽ là:

A.100

B.200

C.175

D.0

186. Nhiều lựa chọn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

-Tại C1 nhập:

=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))

-Tại C2 nhập:

=IF(AND(A1>=7,B1="G"),"HB", "K")

Kết quả C1 và C2 có giá trị là:

=3,100,if(a2<6,200,300))

A.300 và K

B.200 và HB

C.100 và G

D.300 và HB

187. Nhiều lựa chọn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

Tại G9 gõ:= ($E9+F$9)*2 Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên

phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến G11

Kết quả G11 có giá trị là:

A.26

B. 34

C. 16

D. 20

188. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức

=ABS(ROUND(-17.6,2)) là:

A. 17.6

B. -17.6

C. 18

D. -18

189. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức

=ROUND(ABS(-17.5/8),3) là:

A. 2.188

B. 2.1875

C. 2.19

D. Báo lỗi vì công thức sai.

190. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức sau:

=INT(AVERAGE (9,4,6,”10”)) là :

A. 7

B. 8

C. 6

D. Báo lỗi

191. Nhiều lựa chọn

Ô A1 chfía giá trị số là “XYZ”, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Công thức

=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:

A. TRUE

B. FALSE

C. 0

D. Báo lỗi

192. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Sheet1, ô G5 chứa công thức

=B$5*$C5+$D$5*E5. Sao chép ô G5 sang ô H9 của bảng tính Sheet1. Khi đó, ô H9 chứa công thức nào sau đây:

A. =C$5*$C9+$D$5*F9

B. =B$5*$C5+$D$5*E5

C. =C$5*$D9+$D$5*F9

D. =B$5*$C9+$D$5*E5

193. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 4, ô B1 chfía giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công thức

=IF((C1+3*A1^2)>0,INT(B1/A1),C1) sẽ cho

kết quả là:

A. 9

B. 6

C. 0

D. 4

194. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thfíc =MID(LEFT(‘VIỆT NAM’,4), 2,3) cho giá trị nào sau đây?

A. VIỆ

B. IỆT

C. VI

D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai

195. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, giả sfí ô A9 có giá trị là “D”, tại ô B9 ta gõ công thfíc

=IF(A9>=8,”TỐT”,IF(A9>=5,”THƯỜNG”,”KÉM”)) . Khi đó ô B9 có giá trị là:

A. TỐT

B. THƯỜNG

C. KÉM

D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều sai

196. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, kết quả của công thức

=IF(3<=100,100,IF(5<6 AND 7<8 ,200,300)) là:

=100,100,if(5

A. 100

B. 200

C. 300

D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai

197. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A10 gõ ’10 , tại ô A11 gõ

20 .Khi đó công thức

=SUM(A10:A11)=SUM(”10”,20) cho kết quả:

A. FALSE

B. TRUE

C. Báo lỗi #VALUE!

D. Báo lỗi #NUM!

198. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô B5, gõ 6 ; tại ô B6 gõ ‘20 , khi đó công thức

=COUNT(B5:B6,”7”,”5”,”AB”) cho kết quả là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. Báo lỗi

199. Nhiều lựa chọn

TrongExcel,tại ô D2 gõ công thức

=A1+$B$1+C$1+$B3. Kích chọn ô D2→Ctrl+X → Kích chọn ô F11 → Ctrl +V.

Khi đó ô F11 có công thức nào sau:

A. =A1+$B$1+C$1+$B3

B. =C10+$B$1+E$1+$B12

C. =B5+$C$1+D$1+$B5

D. =C5+$B$1+E$1+$B5

200. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, giả sử A3, A4 có giá trị là: Đại học Thông tin, Công nghệ Thương mại

Tại A5 gõ:

= LEFT(A3,8) & RIGHT(A4,10)

Kết quả A5 có giá trị là:

A.Đại học Thương mại

B.Thông tin Thương mại

C.Công nghệ Thông tin

D.Báo lỗi

201. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 66, 34, 45, 56.

Tại A7 gõ:

= AVERAGE(A3:A6, A4:A6)

Kết quả A7 có giá trị là:

A.48

B.30

C.40

D.25

202. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại các địa chỉ ô B2, C2, D2, B3, C3, D3, B4, C4, D4 có các giá trị tương ứng là 2, 3, 4, 4, 5, 6, 6, 7, 8.

Tại địa chỉ ôE2 nhập vào công thức

=$B$2+C$3+C4. Sao chép công thức tại ô E2 sang địa chỉ ô F1 và địa chỉ ô F2. Giá trị nhận được tại địa chỉ ô F1 và F2 lần lượt tương ứng là:

A.14 và 16

B.14 và 15

C.16 và 14

D.16 và 15

203. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại địa chỉ ô B1 nhập vào C1, tại địa chỉ ô C1 nhập vào B1. Tại địa chỉ ô D1 gõ vào công thfíc =”A1”&C1. Sao chép công thức tại ô D1 sang ô E1. Kết quả nhận được tại địa chỉ ô D1, E1 tương ứng là:

A.A1B1 và A1A1B1

B.A1C1 và A1A1B1

C.C1 và C1B1A1

D.A1C1 và A1B1B1

204. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô C1 gõ vào công thức

=A$1+$B2*$C$3, sau đó sao chép công thức này tới địa chỉ ô E4 và địa chỉ ô F3 thì công thức mới nhận được tại 2 ô là:

A. =C$1+$B5*$C$3 và =D$1+$B4*$C$3

B. =C$1+$B4*$C$3 và =D$1+$B1*$C$3

C. =C$1+$B3*$C$3 và =D$1+$B2*$C$3

D. =C$1+$B2*$C$3 và =D$1+$B3*$C$3

205. Nhiều lựa chọn

Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của cán bộ thứ nhất ở dòng 6, dữ liệu của cán bộ cuối cùng ở dòng 15.

Yêu cầu :

-Tại ô M16 tính Trung bình THU NHẬP của cột THU NHẬP.

-Tại ô C19 tính TỔNG THU NHẬP của những cán bộ có chức vụ là “TP”.

Công thức nhập tại ô M16 và C19 tương ứng là :

A. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF(F6:F15,"=TP",M6:M15)

B. =AVERAGE(M6:M16) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)

C. =AVERAGE(M6:M15) và =SUMIF("TP",M6:M15)

D. =AVERAGE(M6:M15, “TP”) và =SUMIF(F6:F15,"TP",M6:M15)

206. Nhiều lựa chọn

Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của cán bộ thfí nhất ở dòng 6, dữ liệu của cán bộ cuối cùng ở dòng 15.

Yêu cầu :

-

-Tại ô J20 tính thống kê theo số cán bộ theo công thức: = Tổng số cán bộ có số con >2;

-Tại ô K20 tính cột LƯƠNG theo công thức:

= tổng lương của những người có số con >2.

Công thức nhập tại ô J20 và K20 tương ứng là :

A. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)

B. =COUNTAIF(H6:H15,">2") và SUMIF(H6:H15,">2",J6:J15)

C. =COUNTIF(H6:H15,">2") và =SUMIF(H6:H15,">2")

D. =COUNTIF(H6:H15,">2") và SUMIF(J6:J15,">2",H6:H15)

207. Nhiều lựa chọn

Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng 9, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 16. Cho địa chỉ của bảng điều kiện như hình dưới:

Yêu cầu :

-Tại ô D20 tính trung bìnhTrị giá của mặt hàng có số lượng (SL) >50.

-Tại ô E20 tính tông Trị giá của các mặt hàng là “Rượu”.

Công thức nhập tại ô D20và E20 tương fíng

là:

A.=SUMIF(E9:E16,">50",F9:F16)/COUNTIF(E9:E16,">50") và =SUMIF(C9:C16,”Rượu”, F9:F16)

B. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16,”Rượu”, F9:F16)

C. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16, F9:F16)

D. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(”Rượu”, F9:F16)

208. Nhiều lựa chọn

Cho bảng tính Excel như hình sau:

Tại ô C2 gõ:

=LEFT(RIGHT(B1,4),2)&LEFT(RIGHT(c1, 5),1)& LEFT(RIGHT(C1,3),1) 

Kết quả tại ô C2 là:

A. THCB

B. THAN

C. KHCO

D. KHNH

209. Nhiều lựa chọn

Cho bảng tính như hình dưới:

Khi nhập côngthức tạiô A30:

=IF(A31<=50,SUM(B31:B35),IF(B32>=50,S UM(A31:A35),SUM(A31:B35))) sẽ cho kết quả là:=50,sum(b31:b35),if(b32>

A.580

B.280

C.550

D.Báo lỗi vì công thức sai

210. Nhiều lựa chọn

Giả sử A10, A11, A12 có giá trị là: 23,23, 56. Tại D5 gõ:

=IF(A10+A12>20,AVERAGE(A10:A12)+S UM(A10:A12),AVERAGE(A10:A12,7)/2)

Kết quả D5 có giá trị là:

A.136

B.318

C.76

D.110

211. Nhiều lựa chọn

Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 23, 45, 25.Tại A7 gõ:

=AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, IF(A3<10, A5+6, A6+5)))

Kết quả A7 có giá trị là:

10,>

A.50

B.80

C.66

D.56

212. Nhiều lựa chọn

Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 29, 45, 25. Tại A7 gõ:

=AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, ">25")))10,>

Kết quả A7 có giá trị là:

A. 53

B. 58

C. 46

D. 108

213. Nhiều lựa chọn

Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 32, 45, 25. Tại A7 gõ:

= AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, IF(A3<10, A5+6, A6+5), COUNTIF(A3:A6, ">25"),34))10,>

Kết quả A7 có giá trị là:

A.61

B.68

C.46

D.81

214. Nhiều lựa chọn

Giả sử C10, C11, C12 có giá trị là: 23,23, 56. Tại C5 gõ:

=IF(C10+C12>20,COUNTIF(C10:C12, ">30")+SUM(C10:C12),AVERAGE(C10:C1 2,7)/2)

Kết quả C5 có giá trị là:

A.103

B.308

C.76

D.102

215. Nhiều lựa chọn

Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính nhập tại ô C25 là:

=IF(A25="TP",B25+1/2*B25,IF(A25="PP", B25+1/4*B25,B25+1/6*B25)) 

Sau khi sao chép công thức trên tới ô C27 thì kết quả của ô C27 sẽ là:

A.175

B.200

C.300

D.225

216. Nhiều lựa chọn

Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính nhập tại ô H1 là:

=IF(COUNTIF($F$1:$F$5,"A")=2,SUM(G1: G3),IF(F2="A",SUM(G3:$G$5),SUM(G1:$ G$5))) 

Sau khi sao chép công thức trên tới ô H2 thì kết quả của ô H2 sẽ là:

A.35

B.45

C.30

D.32

217. Nhiều lựa chọn

Giả sử D17, D18, D19, D20 có giá trị lần lượt là 50, 123, 123, 12. Tại ô C3 gõ:

=SUM(D17:D20,AVERAGE(D18:D20, IF(D17<10, D19+6, D20+5), COUNTIF(D17:D20, ">25"),34),3) Kết10,>

quả tại ô C3 là:

A.363

B.139.25

C.340

D.239.3

218. Nhiều lựa chọn

Giả sử E10, E11, E12 có giá trị là: 23,23, 56. Tại D5 gõ:

=IF(AVERAGE(E10:E12)/2>34+5,SUM(E1 0:E11),MAX(E10:E12)+MIN(E10:E12))

Kết quả D5 có giá trị là:

A.79

B.18

C.76

D.56

219. Nhiều lựa chọn

Giả sử G10, G11, G12 có giá trị là: 23,23, 56. Tại A5 gõ:

=IF((G10+G12)/2>20,AVERAGE(G10:G12)

+SUM(G10:G12)- 78,AVERAGE(G10:G12,7)/2)

Kết quả A5 có giá trị là:

A.58

B.39

C.56

D.60

220. Nhiều lựa chọn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Kết quả E13 và F13 có giá trị là:

A.45 và 19

B.34 và 20

C.45 và 20

D.34 và 19

221. Nhiều lựa chọn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

-Tại D6 nhập:

=IF(NOT(D2>=10),COUNTIF(E2:E5,">=50"

),SUMIF(D2:E5,">=50"))

-Tại E6 nhập:

=SUM(D2:D5,IF(D2>=20,COUNT(D2:D5), AVERAGE(E2:E5))) 

Kết quả D6 và E6 có giá trị là:

A.240 và 208

B.200 và 100

C.208 và 240

D.162 và 184

222. Nhiều lựa chọn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

Tại D14 nhập:

=COUNTA(D9:D13)+IF(D10="B",SUM( E 9:E13),AVERAGE(E9:E13))

Tại E14 nhập:

=IF(SUM(E9:E13)>=300,SUMIF(D9:D13," A",E9:E13),100) 

Kết quả D14 và E14 có giá trị là:

A.395 và 240

B.300 và 90

C.90 và 240

D.90 và 295

223. Nhiều lựa chọn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

-Tại A6 nhập:

=IF(A1>=B1,SUM(A1:A5),AVERAGE(B 1:B5,A1:A5))

-Tại B6 nhập:

=IF(B2>30,SUMIF(A2:A5,">=40"), 100) 

Kết quả A6 và B6 có giá trị là:

A.59.6 và 150

B.262 và 100

C.262 và 150

D.59.6 và 159

224. Nhiều lựa chọn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

Tại C1 nhập:

=IF(A1<=3,100,IF(A2<6,200,300))

Tại C2 nhập:

=IF(SUM(A1:B2)

Kết quả C1 và C2 có giá trị là:

=3,100,if(a2<6,200,300))

A. 100 và 2

B. 200 và 2

C. 100 và 19

D. 100 và 4

225. Nhiều lựa chọn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

Tại G9 gõ:

=IF($E9>F$9,E$9/2,$F9*3)

Chọn G9; Đưa trỏ chuột xuống góc dưới bên phải của ô G9 sao trỏ chuột biến thành dấu +; Kích, giữ và rê chuột đến G11

Kết quả G11 có giá trị là:

A.90.5

B.15

C.16

D.5

226. Nhiều lựa chọn

Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên bảng tính có giá trị đã cho như trong hình:

Thao tác:

-Tại C1 nhập:

=IF(NOT(AND(A1=9,A2<10)),MIN(A1:A2, 4),5)

-Tại C2 nhập:

=AND(OR(TRUE,FALSE,A1>A2),B15))

Kết quả C1 và C2 có giá trị là:

10)),min(a1:a2,>

A.5 và TRUE

B.5 và #NAME.

C.9 và FALSE

D.7 và #VALUE

227. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức

=LOWER(LEFT(RIGHT(“Tin Hoc Van Phong”,13),3)) là

A. hoc

B. Hoc

C. Van

D. van

228. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức

=SQRT(MOD(ROUND(49.5,-2),30)) cho

kết quả là:

A. 0

B. 3

C. 1

D. 4

229. Nhiều lựa chọn

Trong Excel 2010, ta thực hiện các thao tác sau đây:

Tại ô G14 ta nhập công thức:

=IF(COUNT(G9:G13)=5,SUMIF(G9:G13,"A ",H9:H13),COUNTIF(G9:G13,"B")+100)

Tại ô H14 ta nhập công thfíc:

=SUM(H9,H13)+IF(COUNTIF(G9:G13,"B")

=2,SUMIF(H9:H13,">=50"),200)

Khi đó, ô G14 và ô H14 có giá trị tương ứng là:

A.102 và 430

B.230 và 350

C.102 và 350

D.230 và 430

230. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, các địa chỉ ô A1, B1, A2, B2, A3, B3 có các giá trị tương fíng là 3, 2, 2, 4, 5, 8. Tại địa chỉ ô C1 nhập vào công thức

=MOD(SUM(B1:B3),INT(AVERAGE(A1,A

3))). Tại ô D1 gõ vào côngthức

=IF(SUM(B1:B3)

trị nhận được tại các địa chỉ ô C1, D1 tương ứng là:

A.2 và 2

B.4 và 2

C.2 và 19

D.3 và 19

231. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A1 có giá trị số 2; tại ô A2 có giá trị số 6. Tại ô B2 gõ vào công thức

=MAX(SUM(A1)+15,AVERAGE(A1:A2)).

Tại ô C2 gõvào công thức

=MIN(A1*A2,B2). Giá trị nhận được tại các địa chỉ ô B2, C2 tương ứng là:

A.17 và 12

B.12 và 17

C.18 và 12

D.13 và 17

232. Nhiều lựa chọn

Với bảng tính:

Công thức:

=SUM(C1:E3,IF(OR(D1>8,D1<6),10,0),IF(

AND(E2>5,D1<9),20,0),IF(C3>8,30,0)) cho9),20,0),if(c3>

giá trị nào sau đây :

6),10,0),if(

A. 89

B. 79

C. 69

D. 59

233. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, các ô B5,B6,B7 có giá trị tương ứng là 5,6,7, khi đó công thfíc

=AVERAGE(B5:B7,IF(B5<”A”,B6,B7)) có giá trị là:

”a”,b6,b7))>

A. 6

B. 7

C. 8

D. Báo lỗi

234. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, công thức nào sau đây đếm số ô có giá trị lớn hơn 6 và nhỏ hơn 7:

A. =COUNTIF(M10:M60,AND(>6,<7))

7))

B. =COUNTIF (M10:M60,AND(“>6,<7”))

7”))

C. =COUNTIF (M10:M60,AND(“>6”,”<7”))

7”))

D. Tất cả các phương án còn lại đều sai

235. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ IP V4 là một cụm số bao gồm:

A. 4 số cách nhau bởi dấu chấm

B. 4 số cách nhau bởi dấu phẩy

C. 6 số cách nhau bởi dấu chấm

D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.

236. Nhiều lựa chọn

Cụm từ nào sau đây nói về cấu trúc hình học của mạng:

A. Cấu hình mạng (Topology)

B. Các dịch vụ mạng

C. Phương tiện truyền dẫn

D. Giao thức mạng (Protocol)

237. Nhiều lựa chọn

Cụm số nào sau đây là địa chỉ IP:

A.253.2.123.11

B.312.9.15.123

C.112.339.15.123

D.192.168.15.323

238. Nhiều lựa chọn

Chương trình Internet Explorer là:

A.Là một Web Browser có chức năng duyệt trang web

B.Là chương trình tạo các trang Web

C.Là dịch vụ cung cấp các trang Web

D.Là dịch vụ WWW

239. Nhiều lựa chọn

Những từ sau đây không thể là tên miền:

A.Fpt/com.vn

B.www.google.com.vn

C.mail.yahoo.com

D.vcu.edu.com

240. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án đúng khi nói về phân chia mạng máy tính theo phân bố địa lí là:

A.Mạng GAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, WAN

B.Mạng MAN là tập hợp của các mạng LAN, GAN, WAN

C.Mạng LAN là tập hợp của các mạng GAN, MAN, WAN

D.Mạng WAN là tập hợp của các mạng LAN, MAN, GAN

241. Nhiều lựa chọn

Tên miền .com.vn dành cho:

A.Lĩnh vực thương mại của Việt Nam

B.Lĩnh vực thông tin của Việt Nam

C.Lĩnh vực thông tin của Mỹ.

D.Lĩnh vực thương mại của Mỹ.

242. Nhiều lựa chọn

Giao thức nào sau đây được dùng bởi dịch vụ World Wide Web:

A.HTTP

B.FTP

C.SMTP

D.POP

243. Nhiều lựa chọn

Từ nào sau đây là địa chỉ thư email không hợp lệ:

A.Thangloi@ .yahoo.com.vn

B.tuanhung8x@yahoo.com

C.Ha2007@gmail.com

D.276270962@qq.com

244. Nhiều lựa chọn

Từ nào sau đây chỉ giao thức có thể được dùng bởi một trình quản lý thư:

A.SMTP

B.IMAP

C.POP3

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng

245. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào về mạng máy tính là đúng?

dữ liệu.

A.Mục đích của việc kết nối mạng là nhằm trao đôi, chia sẻ phần cứng, phần mềm,

B.Số lượng máy tính trong mạng ít nhất là hai. Ngoài ra thường có các thiết bị vật lý khác (như Hub, Switch,…) được kết nối với máy tính bằng phương tiện truyền dẫn, theo một kiến trúc hình học (Topology) nhất định.

C.Để chia sẻ thành công các tài nguyên, các thiết bị trong mạng (bao gồm cả máy tính) cần sử dụng một thủ tục giao tiếp chung còn gọi là giao thức mạng.

D.Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

246. Nhiều lựa chọn

Mạng LAN là mạng

A.Mà tên của nó là tfi viết tắt của từ Local Area Network

B.Cục bộ dùng để kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lý nhỏ, với mục đích chia sẻ tài nguyên: Thư mục, tệp tin, các thiết bị phần cứng như đĩa cứng, máy in,...

C.Mà trong đó cũng có thể không có máy chủ

D.Các phương án còn lại đều đúng

247. Nhiều lựa chọn

Trong mạng LAN có cấu trúc hình sao (Star), nếu một máy tính gặp sự cố thì:

A.Chỉ ngừng hoạt động của máy tính đó

B.Tất cả các máy tính trong mạng đều hoạt động bình thường

C.Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động

D.Chỉ ngừng hoạt động của một vài máy tính

248. Nhiều lựa chọn

Trong mạng LAN, phát biểu nào sau đây đúng:

A.Máy chủ (Server) dùng để kết nối các máy trạm (work stations)

B.Máy chủ (Server) chỉ dùng để cung cấp các dịch vụ tìm kiếm.

C.Các máy trạm (work stations) không thể chia sẻ tài nguyên.

D.Tất cả các phát biểu còn lại đều sai.

249. Nhiều lựa chọn

Trong các trình duyệt web, chức năng History dùng để:

A.Liệt kê địa chỉ website đã truy cập.

B.Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng.

C.Liệt kê nội dung các trang web.

D.Liệt kê số người đã sử dụng trình duyệt.

© All rights reserved VietJack