vietjack.com

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 10
Quiz

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 10

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show -> Custom Show

B. Chọn Slide Show -> View Show

C. Chọn View -> Slide Show

D. Nhấn phím F5

2. Nhiều lựa chọn

Thao tác chọn File -> Close dùng để

A. Lưu tập tin hiện tại

B. Mở một tập tin nào đó

C. Đóng tập tin hiện tại

D. Thoát khỏi Powerpoint

3. Nhiều lựa chọn

Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là

A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

4. Nhiều lựa chọn

Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:

A. Chọn File -> Save

B. Chọn File -> Save As

C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được

D. Chọn File -> Close

5. Nhiều lựa chọn

Thao tác chọn File -> Open là để:

A. Mở một presentation đã có trên đĩa

B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn

C. Lưu lại presentation đang thiết kế

D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác

6. Nhiều lựa chọn

Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

7. Nhiều lựa chọn

Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím 10

B. Phím ESC

C. Phím Delete

D. Phím Enter

8. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện:

A. Format - Slide Layout.

B. View - Slide Layout

C. Insert - Slide Layout

D. File - Slide Layout...

9. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:

A. File - View Show

B. Window - View Show

C. Slide Show - View Show

D. Tools - View Show

10. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:

A. Edit - New Slide

B. File - New Slide

C. Slide Show - New Slide

D. Insert - New Slide

11. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện:

A. Format - Slide Design.

B. Tools - Slide Design

C. Insert - Slide Design

D. Slide Show – Slide Design

12. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:

A. File - Delete Slide

B. File - Delete Slide

C. Tools - Delete Slide

D. Slide Show – Delete Slide

13. Nhiều lựa chọn

Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím F5

B. Phím F3

C. Phím F1

D. Phím F10

14. Nhiều lựa chọn

Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:

A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit

B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return

C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show

D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen

15. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện:

A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

16. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove

B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete

C. Cả 2 câu đều đúng

D. Cả 2 câu đều sai

17. Nhiều lựa chọn

Để tạo mục lục cho tài liệu, ta thực hiện:

A. Insert --> Index and Tables

B. Format --> Index and Tables

C. Format --> Table of Contens

D. Insert --> Table of Contents

18. Nhiều lựa chọn

Để tạo chữ cái đầu dòng, ta chọn:

A. Format --> DropCap

B. Format --> Pharagraph

C. Format --> Change Case

D. Format --> Font

19. Nhiều lựa chọn

Để tạo khung cho cả trang văn bản ta chọn:

A. Format --> Style

B. Format --> Border and Shading

C. File --> Paper Setup

D. File -->Print Preview

20. Nhiều lựa chọn

Đặt thước Tabs cho văn bản ta chọn:

A. Tool --> Option

B. Tool --> Mail Merger

C. Format --> Tab

D. Format --> Theme

21. Nhiều lựa chọn

Phần mềm MS Word tạo ra file có tên mở rộng là:

A. *.doc

B. *.dot

C. *.rtf

D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, ta chọn:

A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó

B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó

C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng

D. Cả hai cách A và B đều được

23. Nhiều lựa chọn

Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ

A. Nhấn đúp chuột vào ô đó

B. Nhấn chuột 3 lần vào ô đó

C. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó

D. Nhấn chuột ở bên trên ô đó

24. Nhiều lựa chọn

Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để

A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.

B. Chọn 1 dòng văn bản.

C. Xóa 1 dòng văn bản

D. Xóa toàn bộ văn bản.

25. Nhiều lựa chọn

Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?

A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra

B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU

C. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong

D. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ thống file

26. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của tập các thanh ghi (Registers) là:

A. Điều khiển nhận lệnh

B. Giải mã lệnh và thực thi lệnh

C. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính

D. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU

27. Nhiều lựa chọn

Sử dụng số nhị phân n bit để biểu diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị số nguyên nhỏ nhất có thể biểu diễn được là bao nhiêu?

A. -2n-1

B. -2n

C. -2n-1-1

D. -2n-1

28. Nhiều lựa chọn

Cho A, B, C là các số nguyên có dấu 8 bit với A=58,B=-112; C=54. Tính giá trị biểu thức A+B -C?

A. 0

B. -108

C. -116

D. 108

29. Nhiều lựa chọn

Sử dụng số nhị phân n bit để biểu diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá trị số nguyên lớn nhất có thể biểu diễn được là bao nhiêu?

A. 2n-1

B. 2n

C. 2n-1-1

D. 2n-1

30. Nhiều lựa chọn

Cho A, B, C là các số nguyên có dấu 8 bit với A=10; B=-100;C=50. Tính giá trị biểu thức A OR B AND C

A. -40

B. 18

C. 58

D. 26

31. Nhiều lựa chọn

Cho biết dung lượng bộ nhớ trong tối đa của một CPU tổ chức bộ nhớ theo BYTE và có 16 bit địa chỉ?

A. 16 KB

B. 16 MB

C. 64 MB

D. 64 KB

32. Nhiều lựa chọn

Cho biết chức năng không phải của bus địa chỉ?

A. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ trong

B. Xác định địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩa cứng

C. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU

D. Xác định địa chỉ cổng vào ra cần trao đổi dữ liệu

33. Nhiều lựa chọn

Một số nhị phân 32 bit nếu biểu diễn trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa bao nhiêu chữ số?

A. 8

B. 10

C. 11

D. 16

34. Nhiều lựa chọn

1 byte bằng:

A. 2 bit

B. 8 bit

C. 10 bit

D. 14 bit

35. Nhiều lựa chọn

1 KB bằng:

A. 1000 bit

B. 1024 bit

C. 1000 byte

D. 1024 byte

36. Nhiều lựa chọn

Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân:

A. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động

B. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân

C. Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân

D. Là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.

37. Nhiều lựa chọn

Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Khi dịch một cuốn sách

B. Khi chẩn đoán bệnh

C. Khi phân tích tâm lý một con người

D. Khi thực hiện một phép toán phức tạp

38. Nhiều lựa chọn

Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB - 256MB, bạn cho biết con số 256MB chỉ điều gì

A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý

B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng

C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM

D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM

39. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì

A. Quản lý việc đầu tư của công ty

B. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm

C. Mô tả họat động kinh doanh

D. Thu nhập thông tin thị trường

40. Nhiều lựa chọn

Ổ cứng là:

A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy

B. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy

C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu

D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu

41. Nhiều lựa chọn

Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt:

A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự

B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)

C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn

D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài

42. Nhiều lựa chọn

Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính

A. Hệ điều hành

B. Hệ điều hành

C. Đĩa CD

D. Cả ba ý trên

43. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nhập chuẩn gồm:

A. Màn hình, máy in

B. Máy in, chuột

C. Chuột, bàn phím

D. Bàn phím, máy in

44. Nhiều lựa chọn

Nút Reset có công dụng:

A. Khởi động máy tính

B. Khởi động lại máy tính

C. Nạp HĐHD

D. Tắt máy tính

45. Nhiều lựa chọn

1 Byte có thể biểu diễn được:

A. 1 dãy số

B. 1 dòng văn bản

C. 1 từ

D. 1 kí tự

46. Nhiều lựa chọn

Thông tin của NSD được lưu trữ lâu dài ở

A. Bộ nhớ ROM

B. Bộ nhớ RAM

C. Các thiết bị lưu trữ

D. Đĩa cứng

47. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu đầu tiên của các ổ đĩa cứng có trong máy tính là:

A. A:

B. B:

C. C:

D. D:

48. Nhiều lựa chọn

Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

A. Tên File không được chứa khoảng trắng

B. Tên File không nên có dấu tiếng Việt

C. Tên File được dài trên 255 kí tự

D. Tên File được chấp nhận kí tự #

49. Nhiều lựa chọn

Mọi máy tính muốn sử sụng được, trước tiên phải:

A. Có đầy đủ các phần mềm ứng dụng

B. Có đầy đủ các phần mềm tiện ích

C. Có phần mềm hệ thống

D. Không cần gì cả vẫn sử dụng tốt.

50. Nhiều lựa chọn

Mô hình tổng quát của một quá trình xử lí thông tin là:

A. Xử lý > Nhập > Xuất

B. Nhập > Xử lý > Xuất

C. Xuất > Xử lý > Nhập

D. Xử lý > Xuất > Nhập

© All rights reserved VietJack