vietjack.com

255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh có đáp án (Phần 8)
Quiz

255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh có đáp án (Phần 8)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái lỏng sôi và bão hoà khô? 

Thông số trạng thái nhiệt độ và áp suất phụ thuộc nhau

Thông số trạng thái nhiệt độ và áp suất không phụ thuộc nhau

Hai phát biểu trên là sai

Hai phát biểu trên là đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái lỏng chưa sôi và hơi quá nhiệt? 

Thông số trạng thái nhiệt độ và áp suất phụ thuộc nhau

Không số trạng thái nhiệt độ và áp suất độc lập với nhau

Hai phát biểu trên là sai

Hai phát biểu trên là đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ẩn nhiệt hoá hơi của một chất là? 

Nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó hoá hơi

Nhiệt lượng cần thiết để một kg chất đó hoá hơi hoàn toàn

Nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó từ trạng thái lỏng sôi thành trạng thái bão hoà khô

Nhiệt lượng cần thiết để một kg chất đó tăng thêm 1 oC .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bầu cảm biến của van tiết lưu nhiệt: 

Lắp ở đầu dàn lạnh

Lắp ở cuối dàn lạnh

Lắp ở trong dàn lạnh

Trên đường ống về sát dàn lạnh

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lắp bầu cảm biến:

Lắp đúng vị trí và cố định chặt chẽ vào đường ống

Chỉ cần đặt sát đường ống

Lót miếng cách nhiệt vào giữa bầu và đường ống

Lắp tuỳ ý

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công tắc áp lực dầu tác động là do: 

Áp suất dầu bơm dầu giảm

Áp suất catte tăng quá cao

Hiệu áp suất dầu bơm dầu và áp suất catte quá thấp

Do cả 3 nguyên nhên trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất bơm dầu giảm là do: 

Thiếu dầu, dầu bị sủi bọt

Nghẹt phin lược dầu

Bơm dầu bị hỏng

Cả 3 câu trên dều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi vận hành hệ thống lạnh NH3, xảy ra sự cố xì gas lớn: 

Cảnh báo mọi người sơ tán, dùng mặt nạ phòng độc sử lý sự cố

Vào khắc phục sự có ngay, không làm mọi người náo động

Vẫn cho máy chạy bình thường

Nạp thêm gas vào hệ thống

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi vận hành máy lạnh freon , nếu công tắc áp lực cao tác động ngừng máy: 

Tìm nguyên nhân xử lý sự cố

Chờ áp suất giảm, khởi động máy lại

Cài đặt công tắc áp lực ở mức cao hơn

Xả bớt gas trong hệ thống

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi vận hành máy lạnh freon nếu công tắc áp lực thấp tắc động: 

Cài đặt công tắc ở mức cao hơn

Khởi động máy lại

Chờ áp suất tăng khởi động máy

Tìm nguyên nhân khắc phục sự cố, khởi động lại máy

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất ngưng tụ tăng có thể do: 

Nhiệt độ môi trường cao hơn bình thường

Bộ phận ngưng tụ có vấn đề về giải nhiệt

Có nhiều khí không ngưng trong hệ thống

Có thể 1 hoặc 2 hoặc cả 3 nguyên nhân trên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất bay hơi giảm có thể do: 

Nhiệt tải dàn lạnh giảm, tiết lưu nhỏ, thiếu gas hoặc dàn lạnh có vấn đề

Nhiệt độ môi trường giảm

Áp suất ngưng tụ giảm

Cả 3 câu trên

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Van tiết lưu cân bằng ngoài khác van tiết lưu cân bằng trong là? 

Có thêm đường ống thông áp

Có thêm đưòng cân bằng áp suất ngoài

Có thêm bầu cảm biến

Có thêm nhiều chức năng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông số tác động của van an toàn: 

Phải lớn hơn thông số cài đặt ở công tắc áp lực cao

Bằng thông số cài đặt ở công tắc áp lực cao

Thấp hơn thông số cài đặt ở công tắc áp lực cao

Bằng thông số áp lực thử bền của thiết bị ngưng tụ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân nào sau đây có chỉ số ODP bằng không (ozone depletion potential)? 

CFC

HFC

HC

Câu b và c

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây quá lạnh của chu trình quá lạnh là?

Sau thiết bị ngưng tụ có thêm thiết bị quá lạnh lỏng

Thiết bị ngưng tụ trao đổi nhiệt ngược dòng

Môi chất lỏng toả nhiệt trên dường ống

Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của chu trình 2 cấp nén? 

Nâng cao hệ số cấp λ của máy nén khi tỷ số nén II > 9

Giữ cho nhiệt độ cuối tầm nén không quá cao

Đạt được nhiệt độ sôi tương đối thấp

Cả 3 câu đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng nhất về nhiệm vụ của bình trung gian? 

Khử độ quá nhiệt của hơi nén cấp 1, giảm công nén cấp 2

Tách một phần dầu ra khỏi hơi

Cả 2 câu đúng

Cả 2 câu sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất R717? 

R717 có ẩn nhiệt hoá hơi lớn hơn R12

R22 có ẩn nhiệt hoá hơi lớn hơn R717

R12 có ẩn nhiệt hoá hơi lớn hơn R22

R134a có ẩn nhiệt hoá hơi lớn hơn R717

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng nhất về máy nén? 

Hệ số cấp của máy nén trục vít lớn hơn hệ số cấp của máy nén piston

Máy nén truc vít có thể đạt tỷ số nén cao hơn máy nén piston

Số chi tiết chuyển động trong máy nén trục vít ít hơn trong máy nén piston

Cả 3 phát biểu trên đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống lạnh có bình chứa cao áp, ở chế độ làm việc bình thường? 

Mức lỏng trong bình đạt 50% thể tích bình

Mức lỏng trong bình đạt 35% thể tích bình

Mức lỏng trong bình đạt 60% thể tích bình

Mức lỏng trong bình đạt 75% thể tích bình

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thi lgp – i được chia thành các vùng như sau: 

Vùng lỏng, vùng bão hoà ẩm, vùng hơi quá nhiệt

Vùng lỏng chưa sôi, vùng bão hoà ẩm, vùng hơi quá nhiệt

Vùng bão hoà khô, vùng bão hoà ẩm, vùng hơi quá nhiệt

Vùng lỏng, vùng rắn, vùng khí

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên lý tách dầu và tách lỏng? 

Dùng phin lọc

Đổi hướng và giảm tốc độ dòng môi chất

Đổi hướng dòng môi chất

Giảm tốc độ dòng môi chất

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng về Máy nén hở: 

Freon chỉ sử dụng cho máy nén hở

NH3 chỉ sử dụng cho máy nén hở

NH3 chỉ sử dụng cho máy kín và bán kín

Freon chỉ sử dụng cho máy kín và bán kín

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa tỷ số nén: k=Pk/Po, trong đó, Pk và Po được tính: 

Bằng áp suất dư

Bằng áp suất tuyệt đối

Bằng áp suất so với áp suất khí quyển

Bằng áp suất tương đối

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack