vietjack.com

255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh có đáp án (Phần 6)
Quiz

255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh có đáp án (Phần 6)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amoniac có thể trung hoà được bằng cách? 

Đốt cháy

Dùng chất dập lửa dang bột

Dùng bơm chân không

Dùng nuớc phun xịt

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tải được sử dụng khi: 

Có nhiều hộ tiêu thụ lạnh

Hệ thống nạp quá ít môi chất lạnh

Tránh tổn thất dầu cho hệ thống lạnh

Để giảm chi phí vận hành

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng suất lạnh của máy nén Q0: 

Không phụ thuộc chế độ vận hành

Phụ thuộc chế độ vận hành

Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi t0

Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ tk

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của máy nén hở: 

Khó điều chỉnh tốc độ quay

Khó bảo dưỡng

Dễ rò rĩ môi chất

Khó sữa chữa

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt độ cuối tầm nén của hệ thống lạnh là 1350C, thì hệ thống này nên: 

Sử dụng chu trình khô 1 cấp nén

Sử dụng chu trình 1 cấp nén có thiết bị hồi nhiệt

Sử dụng chu trình 2 cấp nén

Sử dụng cả chu trình 1 cấp và 2 cấp

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt độ bay hơi giảm từ -60C xuống -200C (mọi điều kiện khác không đổi), thì năng suất lạnh của hệ thống sẽ: 

Giảm

Tăng

Không thay đổi

Không kết luận được

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, vị trí lắp đặt của bình chứa cao áp so với thiết bị ngưng tụ thường: 

Cao hơn

Thấp hơn

Ngang nhau

Thích hợp ở mọi vị trí

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của bình tách lỏng(theo chiều chuyển động của môi chất): 

Trước thiết bị bay hơi

Trước thiết bị ngưng tụ

Sau máy nén, trước thiết bị ngưng tụ

Sau thiết bị bay hơi, trước máy nén

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệm vụ của dầu môi trơn: 

Làm mát, bôi trơn các chi tiết ma sát và đệm kín đầu trục

Chỉ bôi trơn các chi tiết chuyển động

Chỉ làm mát các bề mặt ma sát

Đệm kín cho cụm bịt kín cổ trục

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tiết lưu là quá trình: 

Đẳng áp

Đẳng tích

Đẳng enthalpy

Đẳng nhiệt

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống lạnh 2 cấp nén có pk = 18bar, p0 = 2bar. Vậy áp suất trung gian ptg có giá trị: 

36bar

4bar

6bar

7.5bar

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống lạnh có áp suất ngưng tụ pk = 15bar, p0 = 0.2 MPa. Vậy đây là hệ thống sử dụng chu trình: 

1 cấp

2 cấp

3 cấp

4 cấp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống lạnh có năng suất lạnh riêng khối lượng q0 = 1000kJ/kg, công nén riêng l = 200 kJ/kg. Vậy hệ số làm lạnh của hệ thống có giá trị: 

800

0.2

5

1200

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo lường nhiệt là: 

Kw

KW

kW

kw

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí: 

Tập trung bên trên hệ thống

Tập trung ở nơi nóng nhất

Tập trung về nơi mát nhất

Biến mất

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử quá trình nén của hệ thống lạnh là lý tưởng. Gọi s1 và s2 là giá trị entropy ở đầu và cuối quá trình nén.Khi đó:

s1 < s2

s1 > s2

s1 = s2

s1 ≠ s2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc nào cần tuân thủ khi làm việc với các binh chứa môi chất? 

Không bao giờ làm nóng bình chứa trên 50oC hoặc làm nóng trục tiếp

Cần giữ bình chứa ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời

Thưòng xuyên kiểm tra bình chứa

Cả 3 nguyên tắc trên

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống lạnh, quá trình bay hơi là quá trình: 

Đẳng enthalpy

Đẳng entropy

Đẳng tích

Đẳng nhiệt

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một môi chất lạnh có thể tồn tại ở những trạng thái nào? 

Rắn – lỏng – khí

Lỏng chưa sôi – lỏng sôi – bão hoà ẩm – bão hoà khô – hơi quá nhiệt

Bão hoà ẩm – bão hoà khô – hơi quá nhiệt

Cả 3 câu trên đều sai.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với thiết bị ngưng tụ ống chùm giải nhiệt nước trong hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh R22 thì: 

Cánh tản nhiệt bố trí hướng về phía nước

Cánh tản nhiệt bố trí hướng về phía R22

Không nên tạo cánh tản nhiệt

Cánh tản nhiệt bố trí về cả hai hướng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tải lạnh được sử dụng khi: 

khó sử dụng trực tiếp dàn bay hơi để làm lạnh sản phẩm

Đảm bảo an toàn khi môi chất lạnh có tính độc hại

Khi nơi tiêu thụ lạnh xa và có cấu truc phức tạp

Tất cả các trường hợp trên

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của bình trung gian có ống xoắn là: 

Ngăn không cho dầu ở máy nén hạ áp đi vào dàn lạnh

Tăng năng suất lạnh riêng

Tăng công nén riêng

Tăng quá trình trao đổi nhiệt

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tải lạnh là nước muối NaCl có nhiệt độ hoá rắn thấp nhất là –21,2oC ? 

Ở nồng độ 23,1%

Ở nồng độ 21,3%

Ở nồng độ 32,1%

Ở nồng độ 12,3%

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu cảm biến nhiệt độ của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí: 

Đầu vào của thiết bị bay hơi

Đầu ra của thiết bị bay hơi

Ở giữa thiết bị bay hơi

Ở tất cả mọi vị trí đều được

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thú tự lắp đặt của các thiết bị như sau: 

Phin lọc,van tiết lưu, van điện từ

Phin lọc, van điện từ, van tiết lưu

Van tiết lưu, phin lọc, van điện từ

Van điện từ, van tiết lưu, phin lọc

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack