vietjack.com

255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh có đáp án (Phần 4)
Quiz

255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh có đáp án (Phần 4)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị bốc hơi nào sau đây không phải là thiết bị bốc hơi làm lạnh chất lỏng: 

Thiết bị bốc hơi kiểu xương cá

Thiết bị bốc hơi ống chùm có vỏ bọc

Thiết bị bốc hơi kiểu nhúng chìm

Thiết bị bốc kiểu tiếp xúc

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua kính soi gas thấy trong suốt, đây là dấu hiệu: 

Đủ gas

Thiếu gas

Thừa gas

Thiếu dầu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua kính soi gas có hiện tượng vẩn đục. Vậy đây là dấu hiệu: 

Bị ẩm

Khô

Hạt hút ẩm bị rã

Dầu lẫn trong môi chất

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo vòng tuần hoàn môi chất lạnh.vị trí thiết bị bay hơi được lắp đặt: 

Sau van tiết lưu, trước bình chứa hạ áp

Sau van tiết lưu, trước máy nén

Trước bình chứa hạ áp, trước máy nén

Trước van tiết lưu, sau bình chứa hạ áp

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phin lọc được sử dụng để tách: 

Ẩm

Cặn bã

Ẩm và cặn bã

Các axit

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị bay hơi kiểu xương cá được lắp đặt: 

Đặt trong bể dung dịch nước muối

Nhúng chìm ngập trong dung dịch nước muối

Nhúng ngập ½ dàn trong dung dịch nước muối

Các trường hợp đếu sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu trao đổi nhiệt giữa nước và không khí ở tháp giải nhiệt là: 

Thuận chiều

Ngược chiều

Vuông góc

Thuận chiều và ngược chiều

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo vòng tuần hoàn môi chất lạnh, thứ tự lắp đặt các thiết bị nào sau đây đúng: 

Van tiết lưu- Phin lọc- van điện từ- bình bay hơi

Phin lọc- van điện từ- van tiết lưu- bình bay hơi

Van điện từ- van tiết lưu- bình bay hơi- phin sấy lọc

Van tiết lưu- bình bay hơi- van điện từ- phin sấy lọc

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó áp suất của môi chất sau khi ra khỏi máy nén (trạng thái 2): 

p = 17.3 bar

p = 15.3 bar

p = 17.3 Psi

p = 15.3 Psi

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị nào sau đây thực hiện qúa trình thu nhiệt bay hơi: 

Dàn nóng

bình tách dầu

Dàn lạnh

Bình chứa cao áp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, van tiết lưu được lắp đặt tại vị trí: 

Trước dàn ngưng tụ

Sau dàn bay hơi

Trước bình chứa hạ áp

Sau bình chứa hạ áp

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bầu cảm biến van tiết lưu tự động có chứa: 

Dầu dễ bay hơi

Nước dễ bay hơi

Môi chất lỏng dễ bay hơi.

Không xác định được

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình làm việc van tiết lưu tự động điều chỉnh: 

Mức lỏng lien tục cho dàn bay hơi

Khống chế lượng dầu đi vào dàn bay hơi

Lượng môi chất lỏng vừa đủ cho dàn bay hơi

Lượng hơi môi chất vừa đủ cho dàn bay hơi

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi chất lạnh freon? 

Không hoà tan dầu và nuớc

Hoà tan dầu, không hoà tan nước

Hoà tan nước, không hoà tan dầu

Hoà tan cả dầu và nước

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu cảm biến của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí: 

Đầu vào thiết bị bay hơi

Đầu ra thiết bị bay hơi

Ở giữa thiết bị bay hơi

Ở mọi vị trí đều được

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân làm nhiệt độ và áp suất ngưng tụ tăng? 

Thiết bị ngưng tụ bẩn

Giải nhiệt kém

Nạp dư môi chất

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu máy nén bị ngập dịch nặng? 

Ngưng chạy máy nén ngay

Chạy máy tiếp tục nhưng ngưng cấp dịch lỏng

Vừa chạy máy vừa xử lý sự cố

Chạy máy bình thường

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng van tiết lưu tay: 

Để điều chỉnh mức lỏng liên tục cho dàn bay hơi

Để tự động điều chỉnh lượng lỏng cấp vào dàn bay hơi

Để lấy tín hiệu nhiệt độ hút về máy điều khiển cấp dịch

Để lắp sau bình chứa hạ áp

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai: Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài: 

Chỉ dùng cho các dàn lạnh có trở lực lớn

Chỉ dùng cho các dàn lạnh có trở lực bé

Đầu cảm biến nhiệt thường áp vào đường hút về máy

Đầu cảm biến nhiệt có chứa môi chất dễ bay hơi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của bình tách lỏng (theo chiều chuyển đông của môi chất)? 

Truớc dàn bay hơi

Truớc dàn ngưng tụ

Sau máy nén

Sau dàn bay hơi và truớc máy nén

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng suất lạnh của hệ thống lạnh giảm khi: 

Nhiệt độ ngưng tụ giảm

Nhiệt độ ngưng tụ tăng

Nhiệt độ bay hơi giảm

Câu b& c đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Van tiết lưu cân bằng ngoài điều khiển được nhờ lấy tín hiệu: 

Áp suất đầu ra của thiết bị bay hơi

Nhiệt độ đầu ra của thiết bị bay hơi

Áp suất và nhiệt độ đầu ra của thiết bị bay hơi

Áp suất và nhiệt độ đầu vào của thiết bị bay hơi

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về dầu bôi trơn đúng? 

Để bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén

Tải nhiệt cho các bề mặt ma sát trong máy nén

Chống rò rỉ ở các cụm bịt kín và đệm kín đầu trục

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại van tiết lưu nào dưới đây không phải loại van tiết lưu tự động: 

Van tiết lưu nhiệt cân bằng trong

Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài

Van tiết lưu tay

Không có loại nào

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Relay bảo vệ áp lực dầu thấp là thiết bị nhận tín hiệu từ? 

Áp suất hút

Áp suất dầu

Áp suất hút và áp suất bơm dầu

Tất cả đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack