250+ câu trắc nghiệm Trắc địa có đáp án - Phần 6
25 câu hỏi
Trong tam giác đều ABC (thứ tự A, B, C cùng chiều kim đồng hồ), góc định hướng aAB= 70°, góc định hướng AC là?
C-130
AB=250
αAB=190
αAB=150
Trong tam giác đều ABC (thứ tự A, B, C cùng chiều kim đồng hồ), góc định hướng AB = 70°, góc định hướng đục là?
OBC = 190
αBC = 130
αBC = 140
αBC = 40
Trong tam giác ABC (thứ tự A, B, C cùng chiều kim đồng hồ), góc định hướng GAB = 220°, góc định hướng AC αAC = 115°, góc A là?
A = 105
A = 25
A = 45
A = 115
Trong tam giác đều ABC (thứ tự A, B, C cùng chiều kim đồng hồ), góc định hướng AB = 20°, và góc trong tại B là 60°. Góc định hướng cạnh BC là:
αBC = 120
αBC = 130
αBC = 110
αBC = 140
Nội dung bài toán thuận trắc địa là:
Tìm tọa độ của một điểm biết tọa độ của điểm đầu, chiều dài và góc định hướng
Tìm tọa độ của một điểm nếu biết chiều dài và góc định hướng
Tìm góc định hướng nếu biết tọa độ 2 điểm
Tìm góc định hướng và chiều dài nếu biết tọa độ của 2 điểm
Nội dung bài toán nghịch trắc địa là:
Tìm góc định hướng nếu biết tọa độ của 2 điểm
Tìm tọa độ của một điểm biết tọa độ của điểm đầu, chiều dài và góc định hướng
Tìm góc định hướng và chiều dài nếu biết tọa độ của 2 điểm
Tìm tọa độ của một điểm nếu biết chiều dài và góc định hướng
Để xác định tọa độ của một điểm thông thường:
Phải dựa vào 2 điểm đã biết trước tọa độ
Phải dựa vào 2 điểm đã biết trước tọa độ
Phải dựa vào tọa độ và độ cao của 1 điểm
Tất cả đều đúng
Biết tọa độ của điểm M (XM = 40m; YM = 50m), chiều dài SMN = 30m và góc định hướng αMS = 120°. Tọa độ của điểm N là:
XN = 25,000m; YN = 75,981m
XN = 55,312m; YN = 65,800m
XN = 55,313m; YN = 75,806m
XN = 55,312m; YN = 24,207m
DỮ LIỆU DÙNG CHO CÂU 37 ĐẾN 40
TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC GAUSS – KRUGER CỦA ĐIỂM A LÀ XA= 3451KM; Y = 19.325KM. HỎI
Điểm A có tọa độ vuông góc Gauss – Kruger là X = 3451km; YX = 19.325km. Điểm A thuộc bán cầu nào và múi chiếu thứ bao nhiêu?
Bán cầu bắc, múi chiếu thứ 18
Bán cầu bắc, múi chiếu thứ 19
Bán cầu nam, múi chiếu thứ 18
Bán cầu nam, múi chiếu thứ 19
TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC GAUSS – KRUGER CỦA ĐIỂM A LÀ XA= 3451KM; Y = 19.325KM. HỎI
Độ kinh của kinh tuyến tây là bao nhiêu?
λTây = 108°
λTây = 114°
λTây = 111°
λTây = 180°
TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC GAUSS – KRUGER CỦA ĐIỂM A LÀ XA= 3451KM; Y = 19.325KM. HỎI
Độ kinh của kinh tuyến đông là bao nhiêu?
λTây = 114°
λTây = 108°
λTây = 180°
λTây = 111°
TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC GAUSS – KRUGER CỦA ĐIỂM A LÀ XA= 3451KM; Y = 19.325KM. HỎI
Độ kinh của kinh tuyến trục là bao nhiêu?
λTây = 111°
λTây = 108°
λTây = 180°
λTây = 114°
Tìm múi chiếu chứa điểm M, biết độ kinh của điểm M là 95°30
Múi chiếu thứ 16
Múi chiếu thứ 17
Múi chiếu thứ 18
Múi chiếu thứ 19
Để biểu diễn địa vật trên bản đồ địa hình người ta dùng:
Các ký hiệu bản đồ
Ghi chú điểm độ cao
Đường đồng mức
Tô màu
Phương pháp dùng để thể hiện địa hình (dáng đất) trên bản đồ địa hình là:
Kết hợp điểm độ cao và đường đồng mức
Dùng các ký hiệu bản đồ
Kết hợp ký hiệu với màu sắc
Tất cả đều đúng
Phương pháp biểu diễn địa vật trên bản đồ địa hình là:
Cả 3 phương pháp
Ký hiệu theo nửa tỷ lệ
Ký hiệu không theo tỷ lệ
Ký hiệu theo tỷ lệ
Bản đồ địa hình:
Tất cả đều đúng
Địa hình thể hiện hình dáng cao thấp, lòi lõm của bề mặt đất tự nhiên
Địa vật thể hiện các đối tượng trên bề mặt đất
Hai yếu tố cơ bản trên tờ bản đồ địa hình là: địa hình và địa vật
Chọn phát biểu đúng
Mẫu số tỷ lệ bản đồ bằng tỷ số giữa chiều dài thực với chiều dài đo trên bản đồ
Tỷ lệ bản đồ là hiệu số giữa chiều dài trên bản đồ và chiều dài thực
Mẫu số tỷ lệ bản đồ càng lớn thì tỷ lệ bản đồ càng lớn
Tất cả đều đúng
Chọn phát biểu đúng
Tất cả đều đúng
Mẫu số tỷ lệ bản đồ bằng tỷ số giữa chiều dài thực với chiều dài đo trên bản đồ
Tỷ lệ bản đồ là tỷ số giữa chiều dài trên bản đồ và chiều dài thực
Mẫu số tỷ lệ bản đồ càng lớn thì tỷ lệ bản đồ càng nhỏ
Mặt cắt địa hình là:
Hình chiếu đứng của mặt đất tự nhiên theo một phương nào đó
Hình chiếu theo một phương nào đó trên mặt cắt ngang
Hình chiếu đứng theo một phương nào đó lên mặt cắt ngang
Hình chiếu đứng của tuyến đường
Bản đồ địa hình là:
Tất cả đều sai
Sự thể hiện hình dáng của bề mặt đất lên mặt phẳng
Hình thu nhỏ toàn bộ bề mặt đất lên mặt phẳng
Hình chiếu mặt đất lên mặt phẳng
Bản đồ địa hình khác với bình đồ cơ bản là:
Bản đồ địa hình xét ảnh hưởng độ cong của trái đất, bình đồ thì không
Bình đồ địa hình xét ảnh hưởng độ cong của trái đất, bản đồ thì không
Bình đồ thể hiện độ cao còn bản đồ địa hình thì không
Bản đồ thể hiện độ cao còn bình đồ địa hình thì không
Khoảng cao đều trên bản đồ địa hình là
Hiệu độ cao của 2 đường đồng mức kề nhau
Khoảng cách giữa 2 đường đồng mức kề nhau
Hiệu giữa 2 đường đồng mức
Khoảng cách giữa 2 đường đồng mức
Quy định giá trị khoảng cao đều là:
h = 0.25m; 0.5m; 1m; 2m; 5m; 10m
h 0.25m; 0.5m; 1m; 3m; 5m; 10m
h = 0.25m; 0.5m; 1m; 2m; 5m; 15m
h = 0.25m; 0.5m; 1m; 2.5m; 5m; 10m
Đường đồng mức là:
những giao tuyến của mặt đất tự nhiên với mặt cắt ngang
những giao tuyến của mặt đất tự nhiên với mặt phẳng cách đều nhau
những giao tuyến của mặt đất tự nhiên với các mặt phẳng thẳng đứng
những giao tuyến của mặt đất tự nhiên với các mặt phẳng thẳng đứng cách đều nhau








