2048.vn

250+ câu trắc nghiệm Trắc địa có đáp án - Phần 6
Quiz

250+ câu trắc nghiệm Trắc địa có đáp án - Phần 6

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác đều ABC (thứ tự A, B, C cùng chiều kim đồng hồ), góc định hướng aAB= 70°, góc định hướng AC là?

C-130

AB=250

αAB=190

αAB=150

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác đều ABC (thứ tự A, B, C cùng chiều kim đồng hồ), góc định hướng AB = 70°, góc định hướng đục là?

OBC = 190

αBC = 130

αBC = 140

αBC = 40

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác ABC (thứ tự A, B, C cùng chiều kim đồng hồ), góc định hướng GAB = 220°, góc định hướng AC αAC = 115°, góc A là?

A = 105

A = 25

A = 45

A = 115

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác đều ABC (thứ tự A, B, C cùng chiều kim đồng hồ), góc định hướng AB = 20°, và góc trong tại B là 60°. Góc định hướng cạnh BC là:

αBC = 120

αBC = 130

αBC = 110

αBC = 140

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung bài toán thuận trắc địa là:

Tìm tọa độ của một điểm biết tọa độ của điểm đầu, chiều dài và góc định hướng

Tìm tọa độ của một điểm nếu biết chiều dài và góc định hướng

Tìm góc định hướng nếu biết tọa độ 2 điểm

Tìm góc định hướng và chiều dài nếu biết tọa độ của 2 điểm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung bài toán nghịch trắc địa là:

Tìm góc định hướng nếu biết tọa độ của 2 điểm

Tìm tọa độ của một điểm biết tọa độ của điểm đầu, chiều dài và góc định hướng

Tìm góc định hướng và chiều dài nếu biết tọa độ của 2 điểm

Tìm tọa độ của một điểm nếu biết chiều dài và góc định hướng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định tọa độ của một điểm thông thường:

Phải dựa vào 2 điểm đã biết trước tọa độ

Phải dựa vào 2 điểm đã biết trước tọa độ

Phải dựa vào tọa độ và độ cao của 1 điểm

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tọa độ của điểm M (XM = 40m; YM = 50m), chiều dài SMN = 30m và góc định hướng αMS = 120°. Tọa độ của điểm N là:

XN = 25,000m; YN = 75,981m

XN = 55,312m; YN = 65,800m

XN = 55,313m; YN = 75,806m

XN = 55,312m; YN = 24,207m

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DỮ LIỆU DÙNG CHO CÂU 37 ĐẾN 40

TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC GAUSS – KRUGER CỦA ĐIỂM A LÀ XA= 3451KM; Y = 19.325KM. HỎI

Điểm A có tọa độ vuông góc Gauss – Kruger là X = 3451km; YX = 19.325km. Điểm A thuộc bán cầu nào và múi chiếu thứ bao nhiêu?

Bán cầu bắc, múi chiếu thứ 18

Bán cầu bắc, múi chiếu thứ 19

Bán cầu nam, múi chiếu thứ 18

Bán cầu nam, múi chiếu thứ 19

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC GAUSS – KRUGER CỦA ĐIỂM A LÀ XA= 3451KM; Y = 19.325KM. HỎI

Độ kinh của kinh tuyến tây là bao nhiêu?

λTây = 108°

λTây = 114°

λTây = 111°

λTây = 180°

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC GAUSS – KRUGER CỦA ĐIỂM A LÀ XA= 3451KM; Y = 19.325KM. HỎI

Độ kinh của kinh tuyến đông là bao nhiêu?

λTây = 114°

λTây = 108°

λTây = 180°

λTây = 111°

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TỌA ĐỘ VUÔNG GÓC GAUSS – KRUGER CỦA ĐIỂM A LÀ XA= 3451KM; Y = 19.325KM. HỎI

Độ kinh của kinh tuyến trục là bao nhiêu?

λTây = 111°

λTây = 108°

λTây = 180°

λTây = 114°

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm múi chiếu chứa điểm M, biết độ kinh của điểm M là 95°30

Múi chiếu thứ 16

Múi chiếu thứ 17

Múi chiếu thứ 18

Múi chiếu thứ 19

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để biểu diễn địa vật trên bản đồ địa hình người ta dùng:

Các ký hiệu bản đồ

Ghi chú điểm độ cao

Đường đồng mức

Tô màu

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp dùng để thể hiện địa hình (dáng đất) trên bản đồ địa hình là:

Kết hợp điểm độ cao và đường đồng mức

Dùng các ký hiệu bản đồ

Kết hợp ký hiệu với màu sắc

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp biểu diễn địa vật trên bản đồ địa hình là:

Cả 3 phương pháp

Ký hiệu theo nửa tỷ lệ

Ký hiệu không theo tỷ lệ

Ký hiệu theo tỷ lệ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản đồ địa hình:

Tất cả đều đúng

Địa hình thể hiện hình dáng cao thấp, lòi lõm của bề mặt đất tự nhiên

Địa vật thể hiện các đối tượng trên bề mặt đất

Hai yếu tố cơ bản trên tờ bản đồ địa hình là: địa hình và địa vật

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng

Mẫu số tỷ lệ bản đồ bằng tỷ số giữa chiều dài thực với chiều dài đo trên bản đồ

Tỷ lệ bản đồ là hiệu số giữa chiều dài trên bản đồ và chiều dài thực

Mẫu số tỷ lệ bản đồ càng lớn thì tỷ lệ bản đồ càng lớn

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng

Tất cả đều đúng

Mẫu số tỷ lệ bản đồ bằng tỷ số giữa chiều dài thực với chiều dài đo trên bản đồ

Tỷ lệ bản đồ là tỷ số giữa chiều dài trên bản đồ và chiều dài thực

Mẫu số tỷ lệ bản đồ càng lớn thì tỷ lệ bản đồ càng nhỏ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cắt địa hình là:

Hình chiếu đứng của mặt đất tự nhiên theo một phương nào đó

Hình chiếu theo một phương nào đó trên mặt cắt ngang

Hình chiếu đứng theo một phương nào đó lên mặt cắt ngang

Hình chiếu đứng của tuyến đường

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản đồ địa hình là:

Tất cả đều sai

Sự thể hiện hình dáng của bề mặt đất lên mặt phẳng

Hình thu nhỏ toàn bộ bề mặt đất lên mặt phẳng

Hình chiếu mặt đất lên mặt phẳng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản đồ địa hình khác với bình đồ cơ bản là:

Bản đồ địa hình xét ảnh hưởng độ cong của trái đất, bình đồ thì không

Bình đồ địa hình xét ảnh hưởng độ cong của trái đất, bản đồ thì không

Bình đồ thể hiện độ cao còn bản đồ địa hình thì không

Bản đồ thể hiện độ cao còn bình đồ địa hình thì không

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cao đều trên bản đồ địa hình là

Hiệu độ cao của 2 đường đồng mức kề nhau

Khoảng cách giữa 2 đường đồng mức kề nhau

Hiệu giữa 2 đường đồng mức

Khoảng cách giữa 2 đường đồng mức

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy định giá trị khoảng cao đều là:

h = 0.25m; 0.5m; 1m; 2m; 5m; 10m

h 0.25m; 0.5m; 1m; 3m; 5m; 10m

h = 0.25m; 0.5m; 1m; 2m; 5m; 15m

h = 0.25m; 0.5m; 1m; 2.5m; 5m; 10m

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đồng mức là:

những giao tuyến của mặt đất tự nhiên với mặt cắt ngang

những giao tuyến của mặt đất tự nhiên với mặt phẳng cách đều nhau

những giao tuyến của mặt đất tự nhiên với các mặt phẳng thẳng đứng

những giao tuyến của mặt đất tự nhiên với các mặt phẳng thẳng đứng cách đều nhau

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack