2048.vn

250+ câu trắc nghiệm Trắc địa có đáp án - Phần 2
Quiz

250+ câu trắc nghiệm Trắc địa có đáp án - Phần 2

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ máy đến mia khi đo bằng máy kinh vỹ, tia ngắm nghiêng được xác định theo công thức nào sau đây:

D = K.l.cosV.

D = K.l.cos²V.

D = K.l.sin²V.

D = K.l.tan²V.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương pháp đo cao sau, phương pháp nào chính xác nhất:

Đo cao lượng giác.

Đo cao bằng GPS.

Đo cao barometer.

Đo cao hình học.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu hMN ( - ) nghĩa là gì?

Điểm M cao hơn điểm N.

Điểm N cao hơn điểm M.

Độ cao của hai điểm bằng nhau.

Không xác định được.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao máy H = 1,235 m. Số đọc mia là 2632 mm. Chênh cao giữa điểm đặt mia và máy là:

–1297 mm.

–1397 mm.

–1200 mm.

–1425 mm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy đặt ở khoảng cách D = 152,3 m, góc ngắm đến đỉnh tầng V1 = 120°10'12", góc ngắm đến chân tầng V2 = –50°34'45". Chiều cao tầng nhà được xác định là:

18,412 m.

32,844 m.

65,624 m.

45,942 m.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sai số khép chênh cao đo thủy chuẩn kỹ thuật được tính theo công thức nào sau đây?

f = ±20√k (mm).

f = ±40√k (mm).

Cả a và b đều đúng.

Cả a và b đều sai.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng mia 2 mặt để làm gì?

Đo chênh cao xa hơn.

Đo cao kỹ thuật và đo cao hình học.

Đo chiều dài theo phương pháp thị sai.

Cả a, b, c đều đúng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ cao tại điểm A là 2,163 m. Chênh cao từ A đến B là –3,625 m. Độ cao điểm B là:

5,788 m.

–5,788 m.

–1,462 m.

1,462 m.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thủy chuẩn kỹ thuật, chiều cao tia ngắm tối thiểu là:

1,0 m.

0,5 m.

0,2 m.

1,2 m.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp dóng hướng đường thẳng qua chướng ngại vật theo hình vẽ sau thì công thức đúng tính Cc và Dd là

Trong phương pháp dóng hướng đường thẳng qua chướng ngại vật theo hình vẽ sau thì công thức đúng tính Cc và Dd là  (ảnh 1)

Cc = (Bb : Ab)Ac ; Dd = (Bb : Ab)Ad

cC = (Bb : Ad)Ab ; dD = (Bb : Ab)Ad

cC = (Bb : Ad)Ab ; dD = (Bb : Ad)Ab

Cả a, b, c đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo bạn làm thế nào để việc đo cao và đo dài là tốt nhất

Lựa chọn phương pháp đo phù hợp.

Sử dụng thiết bị đo có độ chính xác cao.

Phương pháp tính toán chính xác

Cả a, b, c đều đúng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích thửa đất trên tờ bản đồ tỷ lệ 1:500 đo được là 12 cm², diện tích trên thực địa sẽ là:

3000 m²

300 m²

30 m²

300000 m²

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dáng đất được vẽ bằng đường đồng mức với khoảng cao đều là 3 mét. Điểm A có HA = 20,15 mét; điểm B có HB = 32,18 mét. Hỏi giữa A và B sẽ có bao nhiêu đường đồng mức?

4

5

6

7

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M có XM = 5000,00 m; YM = 10000 m. Điểm N có XN = 5100,00 m; YN = 10100 m. Khi đó khoảng cách giữa 2 điểm MN là……..

234,16

125,75

282,84

141,42

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách 2 điểm MN đo trên tờ bản đồ tỷ lệ 1:2000 là 2 cm, độ dốc iMN = 2.0%. Khi đó độ chênh cao hMN là:

1,2 m

2,4 m

0,8 m

0,6 m

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa 2 điểm AB đo trên tờ bản đồ được 50 cm, đo trên thực địa được 250 m. Tỷ lệ tờ bản đồ sẽ là:

1 : 500

1 : 1000

1 : 2000

1 : 5000

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác đều ABC có αAB = 45°. Khi đó αAC =……

90°

270°

180°

105°

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc hợp bởi hướng bắc kim la bàn với hướng đoạn thẳng gọi là:

độ lệch từ

góc định hướng

góc phương vị từ

cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc thiên đỉnh của 1 hướng ngắm là góc xác định bởi hướng ngắm so với:

phương dây dọi

hình chiếu của nó lên mặt phẳng nằm ngang

kinh tuyến giữa của múi chiếu

hình chiếu của hướng ngắm lên mặt phẳng thẳng đứng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc phương vị thật của 1 đoạn thẳng được xác định dựa theo:

hướng bắc kinh tuyến thật qua điểm đầu đoạn thẳng

hướng bắc kinh tuyến từ qua điểm đầu đoạn thẳng

hướng bắc kinh tuyến trục của múi chiếu

1 đại lượng khác a,b,c

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hệ tọa độ vuông góc phẳng 2 chiều, để xác định tọa độ 1 điểm cần có 1 điểm đã có tọa độ và:

khoảng cách từ điểm đó đến điểm cần xác định

độ cao của điểm đó

góc định hướng của cạnh nối từ điểm đó đến điểm cần xác định

a và c

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ toạ độ trắc địa, kinh độ trắc địa của một điểm là gì, kí hiệu?

Góc tạo bởi mặt phẳng kinh tuyến gốc và mặt phẳng kinh tuyến đi qua điểm đó (L)

Góc tạo bởi mặt phẳng kinh tuyến gốc và mặt phẳng kinh tuyến đi qua điểm đó (B)

Góc tạo bởi pháp tuyến n của mặt Ellipsoid tại điểm đó và mặt phẳng xích đạo (B)

Góc tạo bởi pháp tuyến n của mặt Ellipsoid tại điểm đó và mặt phẳng xích đạo (L)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ toạ độ trắc địa, vĩ độ trắc địa của một điểm là gì, kí hiệu?

Góc tạo bởi mặt phẳng kinh tuyến gốc và mặt phẳng kinh tuyến đi qua điểm đó (L)

Góc tạo bởi mặt phẳng kinh tuyến gốc và mặt phẳng kinh tuyến đi qua điểm đó (B)

Góc tạo bởi pháp tuyến n của mặt Ellipsoid tại điểm đó và mặt phẳng xích đạo (B)

Góc tạo bởi pháp tuyến n của mặt Ellipsoid tại điểm đó và mặt phẳng xích đạo (L)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ toạ độ vuông góc không gian địa tâm, trục X của hệ toạ độ là trục nào?

Trục quay của trái đất

Là giao tuyến giữa mặt phẳng xích đạo và mặt phẳng kinh tuyến gốc

Trục vuông góc với mặt phẳng kinh tuyến gốc và đi qua tâm của trái đất

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ toạ độ vuông góc phẳng UTM, trục X được chọn là trục nào?

Đường xích đạo

Kinh tuyến trục

Kinh tuyến biên

Giao tuyến giữa mặt Ellipsoid trái đất và mặt trụ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack