2048.vn

250+ câu trắc nghiệm Trắc địa có đáp án - Phần 1
Quiz

250+ câu trắc nghiệm Trắc địa có đáp án - Phần 1

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc bằng là :

Góc nhị diện hợp bởi hai hướng ngắm.

Góc nhị diện hợp bởi hai mặt phẳng thẳng đứng qua hai hướng ngắm.

Góc nhị diện hợp bởi hình chiếu hai mặt phẳng qua hai hướng ngắm.

Cả a,b,c đều sai.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc đứng là

Góc hợp bởi hướng thiên đỉnh và hướng ngang.

Góc hợp bởi hướng ngang và phương đường dây dọi.

Góc hợp bởi hướng ngang và hướng ngắm.

Góc hợp bởi hướng thiên đỉnh và hướng ngắm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện hình học của máy kinh vỹ là

Trục quay ống kính vuông góc trục ngắm, trục quay ống kính vuông góc với trục ống thuỷ, trục ống thuỷ vuông góc với trục đứng của máy, trục ống thuỷ song song trục quay của máy.

Trục quay ống kính vuông góc trục đứng, trục quay ống kính vuông góc với trục ống thuỷ, trục ống thuỷ vuông góc với trục đứng của máy, trục ống thuỷ song song trục quay của ống kính.

Trục quay ống kính vuông góc trục đứng, trục quay ống kính vuông góc với trục ngắm, trục ống thuỷ vuông góc với trục đứng của máy, trục ống thuỷ song song trục quay của ống kính.

Cả a,b,c đều sai.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục ngắm ống kính là

Trục tưởng tượng nối quang tâm kính mắt và quang tâm kính vật.

Trục tưởng tượng chạy qua tâm ống kính

Trục tưởng tượng qua giao điểm chữ thập của ống kính.

Cả a,b,c đều sai.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ phóng đại của ống kính là

Tỷ số giữa góc nhìn ảnh từ quang tâm kính mắt qua ống kính và góc nhìn vật bằng mắt thường từ điểm đặt máy.

Tỷ số giữa tiêu cự của kính vật và tiêu cự của kính mắt.

Tỷ số giữa đường kính của kính vật và đường kính của kính mắt.

Cả a,b,c đều đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ phóng đại Vx của ống kính càng lớn thì trường ngắm ống kính sẽ :

Càng lớn

Càng nhỏ

Không thay đổi

Cả a,b,c đều sai.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống thuỷ dài dùng để :

Cân bằng bọt thuỷ dài.

Cân bằng lưới chỉ chữ thập.

Cân bằng bàn độ đứng.

Cân bằng bàn độ nằm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ nhạy của ống thuỷ phụ thuộc vào :

Chiều dài vạch chia trên ống thuỷ.

Bán kính của ống thuỷ.

Cả a và b

Do nhà chế tạo.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bàn độ máy kinh vỹ có đặc điểm là :

Bàn độ ngang cố định, bàn độ đứng quay theo ống kính.

Bàn độ đứng cố định, bàn độ ngang quay theo máy.

Cả hai bàn độ đều quay.

Cả hai bàn độ đều đứng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sai số 2C là do:

Trục ngắm ống kính không vuông góc với trục quay của máy.

Trục ngắm ống kính không vuông góc với trục quay ống kính.

Trục ngắm ống kính không vuông góc với trục ống thuỷ dài.

Cả a,b,c đều sai.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng dây chữ thập máy kinh vỹ là để :

Bắt mục tiêu chính xác

Xác định khoảng cách giữa máy và mia

Cả a, b đều đúng

Cả a,b đều sai.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hạn chế sai số 2C và 2i khi đo góc bằng máy kinh vỹ nên

Đo ở hai vị trí bàn độ Trái – Phải.

Không thay đổi chiều cao ống kính khi bắt mục tiêu.

Nên chọn hướng ngắm nằm ngang và đều nhau.

Cả a,b,c.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kính mắt máy kinh vỹ dùng để :

Nhìn và bắt mục tiêu.

Nhìn và đọc giá trị góc bằng, góc đứng.

Nhìn và định tâm máy.

Nhìn và xác định khoảng cách ngang.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sai số đo góc phụ thuộc vào:

Độ chính xác của máy.

Khả năng sử dụng máy của người đo.

Điều kiện ngoại cảnh

Cả a,b và c.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí Thuận kính là

Bàn độ đứng bên phải hướng ngắm.

Bàn độ đứng bên trái hướng ngắm.

Bàn độ đứng bên phải người đo.

Bàn độ đứng bên trái người đo.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí bàn độ hướng quy không quy định là 1800/n (n là số lần đo) trong đo góc bằng là để :

Thuận lợi trong tính toán.

Nâng cao độ chính xác.

Hạn chế sai số đo.

Kiểm tra kết quả đo.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thao tác cân máy kinh vỹ theo trình tự

Cân bằng chính xác, định tâm chính xác, bắt mục tiêu chính xác.

Định tâm chính xác, cân bằng chính xác, đọc số chính xác.

Định tâm sơ bộ, cân bằng sơ bộ, định tâm chính xác, cân bằng chính xác.

Cả a,b,c đều sai.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng ống thủy dài là để :

Đưa trục quay của máy về vị trí thẳng đứng.

Đưa bàn độ ngang về vị trí thật nằm ngang.

Đưa trục quay ống kính về vị trí thật nằm ngang.

Đảm bảo cả 3 điều kiện a,b,c.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp đo toàn vòng thì :

Ở vị trí bàn độ phải đo theo chiều thuận kim đồng hồ, vị trí bàn độ trái đo theo chiều nghịch kim đồng hồ.

Ở vị trí bàn độ Trái đo theo chiều thuận kim đồng hồ, vị trí bàn độ Phải đo theo chiều nghịch kim đồng hồ.

Không quy định, tùy theo phương pháp đo của người đo.

Đảo kính thuận chiều kim đồng hồ, đảo kính nghịch chiều kim đồng hồ.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý kiến nào sau đây là đúng :

Khi máy toàn đạc được sử dụng rộng rãi nên bỏ nghiên cứu về máy kinh vỹ.

Do quy định của chương trình khung nên vẫn phải nghiên cứu về máy kinh vỹ.

Học về máy kinh vỹ để nâng cao hiểu biết về các thiết bị đo đạc hiện đại.

Không nên tìm hiểu về máy kinh vỹ vì đã quá lạc hậu.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo khoảng cách là:

Dùng các loại dụng cụ đo đạc để xác định chiều dài đoạn thẳng, đường thẳng.

Dùng các loại máy đo góc để xác định chiều dài đoạn thẳng.

Dùng máy toàn đạc điện tử để đo chiều cao điểm.

Dùng máy kinh vỹ để xác định hướng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự đo dài bằng thước thép với độ chính xác trung bình là:

Dóng hướng, đo đạc, tính toán, kiểm nghiệm thước.

Kiểm nghiệm thước, dóng hướng, đo đạc, tính toán.

Tính toán, đo đạc, dóng hướng, kiểm nghiệm thước.

Đo đạc, kiểm nghiệm thước, tính toán, dóng hướng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng phương pháp thị sai mia đứng, số đọc trên mia tại chỉ trên là 2758 mm, chỉ giữa là 2432 mm và chỉ dưới là 2105 mm. Khoảng cách từ máy đến mia được xác định là:

55,27 m.

63,63 m.

65,30 m.

64,85 m.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sai số đo khoảng cách bằng phương pháp thị sai mia đứng là:

1 : 200.

1 : 500.

1 : 600.

1 : 1000.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sai số đo khoảng cách bằng máy toàn đạc điện tử là:

1 : 10000.

1 : 20000.

1 : 50000.

1 : 300000.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack