vietjack.com

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật nhiệt có đáp án - Phần 9
Quiz

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật nhiệt có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong dày δ1 = 200mm, λ1 = 0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có λ2 = 0,45W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 150°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t3 = 35°C, mật độ dòng nhiệt q = 80W/m2 . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai δ2 (mm) bằng:

450

500

550

469

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong 36 dày δ1 = 100mm, λ1 = 0,8W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có λ2 = 0,65W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 85°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t3 = 35°C, mật độ dòng nhiệt q = 180W/m2 . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai δ2 (mm) bằng:

105

115

99

90

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chất lưu chảy tầng và chảy rối thì mật độ dòng nhiệt trao đổi nhiệt đối lưu:

Khi chảy tầng cao hơn

Khi chảy rối cao hơn

Phụ thuộc vào chất lưu mà chảy rối hay chảy tầng cao hơn

Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số tỏa nhiệt đối lưu α có thứ nguyên là:

W/(m2.độ)

W/m2

J/(m2.độ)

W/(m.độ)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn Nusselt được tính theo công thức:

\[{\rm{Nu = }}\frac{{{\rm{w}}{\rm{.1}}}}{{\rm{v}}}\]

\[{\rm{Nu = }}\frac{{{\rm{\alpha }}{\rm{.1}}}}{{\rm{\lambda }}}\]

\[{\rm{Nu = }}\frac{{{\rm{\gamma }}{\rm{.1}}}}{{\rm{\lambda }}}\]

\[{\rm{Nu = }}\frac{{{\rm{\lambda }}{\rm{.1}}}}{{\rm{\alpha }}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định hệ số tỏa nhiệt đối lưu α người ta tính:

Tiêu chuẩn Nusselt Nu

Tiêu chuẩn Reynolds Re

Tiêu chuẩn Grashoff Gr

Tiêu chuẩn Prant Pr

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lý thuyết đồng dạng ra đời do:

Có nhiều hiện tượng vật lý đồng dạng với nhau

Có sự đồng dạng nhiệt và điện

Có sự đồng dạng hình học

Không xác định được giá trị hệ số tỏa nhiệt đối lưu α bằng lý thuyết

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn Reynolds được tính theo công thức:

\[{\rm{Re = }}\frac{{{\rm{w}}{\rm{.1}}}}{{\rm{\alpha }}}\]

\[{\rm{Re = }}\frac{{{\rm{w}}{\rm{.1}}}}{{\rm{v}}}\]

\[{\rm{Re = }}\frac{{{\rm{\beta }}{\rm{.1}}}}{{\rm{v}}}\]

\[{\rm{Re = }}\frac{{{\rm{w}}{\rm{.1}}}}{{\rm{a}}}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn Reynolds đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?

Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu

Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu

Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu

Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn Grashoff được tính theo công thức:

\[{\rm{Gr = }}\frac{{{\rm{g}}{\rm{.\beta }}{\rm{.\Delta t}}{\rm{.}}{{\rm{l}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\nu }}^{\rm{2}}}}}\]

\[{\rm{Gr = }}\frac{{{\rm{g}}{\rm{.\beta }}{\rm{.\Delta t}}{\rm{.}}{{\rm{l}}^{\rm{3}}}}}{{{{\rm{\mu }}^{\rm{2}}}}}\]

\[{\rm{Gr = }}\frac{{{\rm{g}}{\rm{.\beta }}{\rm{.\Delta t}}{\rm{.}}{{\rm{l}}^{\rm{3}}}}}{{{{\rm{\nu }}^{\rm{2}}}}}\]

\[{\rm{Gr = }}\frac{{{\rm{g}}{\rm{.\beta }}{\rm{.\Delta t}}{\rm{.}}{{\rm{l}}^{\rm{3}}}}}{{{{\rm{\lambda }}^{\rm{2}}}}}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn Grashoff đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?

Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.

Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu.

Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu.

Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn Prandtl được tính theo công thức:

\[{\rm{Pr = }}\frac{{\rm{a}}}{{\rm{\nu }}}\]

\[{\rm{Pr = }}\frac{{\rm{\alpha }}}{{\rm{a}}}\]

\[{\rm{Pr = }}\frac{{\rm{\nu }}}{{\rm{\lambda }}}\]

\[{\rm{Pr = }}\frac{{\rm{\nu }}}{{\rm{a}}}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn Prandtl đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?

Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu

Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu

Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu

Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào trong trao đổi nhiệt đối lưu đặc trưng cho chế độ trao đổi nhiệt giữa bề mặt vật rắn với chất lưu.

Nusselts

Reynolds

Grashoff

Prandtl

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trưng cho tỉ số giữa lực quán tính và lực nhớt.

Nusselts

Reynolds

Grashoff

Prandtl

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trưng cho mức độ đồng dạng của trường vận tốc và trường nhiệt độ.

Nusselts

Reynolds

Grashoff

Prandtl

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai hiện tượng vật lý là đồng dạng với nhau khi:

Kích thước hình học đồng dạng

Tiêu chuẩn xác định cùng tên bằng nhau từng đôi một

Điều kiện đơn trị đồng dạng

Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước sóng λ của tia nhiệt nằm trong giải:

\[0,4 \div 40{\rm{ }}\mu m\]

\[0,4 \div 400{\rm{ }}\mu m\]

\[0,4 \div 40{\rm{ }}m\]

\[0,4 \div 400{\rm{ }}mm\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật đen tuyệt đối là vật có:

A = 1

R = 1

D = 1

A + D = 1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật trắng tuyệt đối là vật có:

A = 1

R = 1

D = 1

A + D = 1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật trong tuyệt đối là vật có:

A = 1

R = 1

D = 1

A + D = 1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng bức xạ có đơn vị đo là:

J

W

J/m2

W/m2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng suất bức xạ có đơn vị đo là:

J

W

J/m2

W/m2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng suất bức xạ hiệu dụng tính theo công thức:

\[{{\rm{E}}_{{\rm{hd}}}}{\rm{ = }}{{\rm{C}}_{_{\rm{o}}}}{\rm{.}}\frac{{{{\left( {\frac{{{{\rm{T}}_{\rm{1}}}}}{{{\rm{100}}}}} \right)}^{\rm{4}}} - {{\left( {\frac{{{{\rm{T}}_{\rm{2}}}}}{{{\rm{100}}}}} \right)}^{\rm{4}}}}}{{\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{A}}_{\rm{1}}}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{A}}_{\rm{2}}}}} - {\rm{1}}}}\]

\[{{\rm{E}}_{{\rm{hd}}}}{\rm{ = E + (1}} - {\rm{A)}}{\rm{.}}{{\rm{E}}_{\rm{t}}}\]

\[{{\rm{E}}_{{\rm{hd}}}}{\rm{ = }}{{\rm{C}}_{_{\rm{o}}}}{\rm{.}}{\left( {\frac{{{{\rm{T}}_{\rm{1}}}}}{{{\rm{100}}}}} \right)^{\rm{4}}}\]

\[{{\rm{E}}_{{\rm{hd}}}}{\rm{ = E + A}}{\rm{.}}{{\rm{E}}_{\rm{t}}}\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng số Planck thứ nhất C1 có trị số bằng:

\[5,{67.10^{ - 8}}\frac{{\rm{W}}}{{{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}{{\rm{K}}^{\rm{4}}}}}\]

\[2,{898.10^{ - 3}}{\rm{m}}{\rm{.K}}\]

\[1,{4388.10^{ - 2}}{\rm{m}}{\rm{.K}}\]

\[0,{374.10^{ - 15}}{\rm{W}}{\rm{.}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack