25 câu hỏi
Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong dày δ1 = 200mm, λ1 = 0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có λ2 = 0,45W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 150°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t3 = 35°C, mật độ dòng nhiệt q = 80W/m2 . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai δ2 (mm) bằng:
450
500
550
469
Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong 36 dày δ1 = 100mm, λ1 = 0,8W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có λ2 = 0,65W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 85°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t3 = 35°C, mật độ dòng nhiệt q = 180W/m2 . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai δ2 (mm) bằng:
105
115
99
90
Khi chất lưu chảy tầng và chảy rối thì mật độ dòng nhiệt trao đổi nhiệt đối lưu:
Khi chảy tầng cao hơn
Khi chảy rối cao hơn
Phụ thuộc vào chất lưu mà chảy rối hay chảy tầng cao hơn
Cả 3 đáp án trên đều sai
Hệ số tỏa nhiệt đối lưu α có thứ nguyên là:
W/(m2.độ)
W/m2
J/(m2.độ)
W/(m.độ)
Tiêu chuẩn Nusselt được tính theo công thức:
\[{\rm{Nu = }}\frac{{{\rm{w}}{\rm{.1}}}}{{\rm{v}}}\]
\[{\rm{Nu = }}\frac{{{\rm{\alpha }}{\rm{.1}}}}{{\rm{\lambda }}}\]
\[{\rm{Nu = }}\frac{{{\rm{\gamma }}{\rm{.1}}}}{{\rm{\lambda }}}\]
\[{\rm{Nu = }}\frac{{{\rm{\lambda }}{\rm{.1}}}}{{\rm{\alpha }}}\]
Để xác định hệ số tỏa nhiệt đối lưu α người ta tính:
Tiêu chuẩn Nusselt Nu
Tiêu chuẩn Reynolds Re
Tiêu chuẩn Grashoff Gr
Tiêu chuẩn Prant Pr
Lý thuyết đồng dạng ra đời do:
Có nhiều hiện tượng vật lý đồng dạng với nhau
Có sự đồng dạng nhiệt và điện
Có sự đồng dạng hình học
Không xác định được giá trị hệ số tỏa nhiệt đối lưu α bằng lý thuyết
Tiêu chuẩn Reynolds được tính theo công thức:
\[{\rm{Re = }}\frac{{{\rm{w}}{\rm{.1}}}}{{\rm{\alpha }}}\]
\[{\rm{Re = }}\frac{{{\rm{w}}{\rm{.1}}}}{{\rm{v}}}\]
\[{\rm{Re = }}\frac{{{\rm{\beta }}{\rm{.1}}}}{{\rm{v}}}\]
\[{\rm{Re = }}\frac{{{\rm{w}}{\rm{.1}}}}{{\rm{a}}}\]
Tiêu chuẩn Reynolds đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?
Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu
Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu
Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu
Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu
Tiêu chuẩn Grashoff được tính theo công thức:
\[{\rm{Gr = }}\frac{{{\rm{g}}{\rm{.\beta }}{\rm{.\Delta t}}{\rm{.}}{{\rm{l}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\nu }}^{\rm{2}}}}}\]
\[{\rm{Gr = }}\frac{{{\rm{g}}{\rm{.\beta }}{\rm{.\Delta t}}{\rm{.}}{{\rm{l}}^{\rm{3}}}}}{{{{\rm{\mu }}^{\rm{2}}}}}\]
\[{\rm{Gr = }}\frac{{{\rm{g}}{\rm{.\beta }}{\rm{.\Delta t}}{\rm{.}}{{\rm{l}}^{\rm{3}}}}}{{{{\rm{\nu }}^{\rm{2}}}}}\]
\[{\rm{Gr = }}\frac{{{\rm{g}}{\rm{.\beta }}{\rm{.\Delta t}}{\rm{.}}{{\rm{l}}^{\rm{3}}}}}{{{{\rm{\lambda }}^{\rm{2}}}}}\]
Tiêu chuẩn Grashoff đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?
Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.
Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu.
Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu.
Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu.
Tiêu chuẩn Prandtl được tính theo công thức:
\[{\rm{Pr = }}\frac{{\rm{a}}}{{\rm{\nu }}}\]
\[{\rm{Pr = }}\frac{{\rm{\alpha }}}{{\rm{a}}}\]
\[{\rm{Pr = }}\frac{{\rm{\nu }}}{{\rm{\lambda }}}\]
\[{\rm{Pr = }}\frac{{\rm{\nu }}}{{\rm{a}}}\]
Tiêu chuẩn Prandtl đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?
Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu
Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu
Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu
Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu
Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào trong trao đổi nhiệt đối lưu đặc trưng cho chế độ trao đổi nhiệt giữa bề mặt vật rắn với chất lưu.
Nusselts
Reynolds
Grashoff
Prandtl
Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trưng cho tỉ số giữa lực quán tính và lực nhớt.
Nusselts
Reynolds
Grashoff
Prandtl
Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trưng cho mức độ đồng dạng của trường vận tốc và trường nhiệt độ.
Nusselts
Reynolds
Grashoff
Prandtl
Hai hiện tượng vật lý là đồng dạng với nhau khi:
Kích thước hình học đồng dạng
Tiêu chuẩn xác định cùng tên bằng nhau từng đôi một
Điều kiện đơn trị đồng dạng
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Bước sóng λ của tia nhiệt nằm trong giải:
\[0,4 \div 40{\rm{ }}\mu m\]
\[0,4 \div 400{\rm{ }}\mu m\]
\[0,4 \div 40{\rm{ }}m\]
\[0,4 \div 400{\rm{ }}mm\]
Vật đen tuyệt đối là vật có:
A = 1
R = 1
D = 1
A + D = 1
Vật trắng tuyệt đối là vật có:
A = 1
R = 1
D = 1
A + D = 1
Vật trong tuyệt đối là vật có:
A = 1
R = 1
D = 1
A + D = 1
Dòng bức xạ có đơn vị đo là:
J
W
J/m2
W/m2
Năng suất bức xạ có đơn vị đo là:
J
W
J/m2
W/m2
Năng suất bức xạ hiệu dụng tính theo công thức:
\[{{\rm{E}}_{{\rm{hd}}}}{\rm{ = }}{{\rm{C}}_{_{\rm{o}}}}{\rm{.}}\frac{{{{\left( {\frac{{{{\rm{T}}_{\rm{1}}}}}{{{\rm{100}}}}} \right)}^{\rm{4}}} - {{\left( {\frac{{{{\rm{T}}_{\rm{2}}}}}{{{\rm{100}}}}} \right)}^{\rm{4}}}}}{{\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{A}}_{\rm{1}}}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{A}}_{\rm{2}}}}} - {\rm{1}}}}\]
\[{{\rm{E}}_{{\rm{hd}}}}{\rm{ = E + (1}} - {\rm{A)}}{\rm{.}}{{\rm{E}}_{\rm{t}}}\]
\[{{\rm{E}}_{{\rm{hd}}}}{\rm{ = }}{{\rm{C}}_{_{\rm{o}}}}{\rm{.}}{\left( {\frac{{{{\rm{T}}_{\rm{1}}}}}{{{\rm{100}}}}} \right)^{\rm{4}}}\]
\[{{\rm{E}}_{{\rm{hd}}}}{\rm{ = E + A}}{\rm{.}}{{\rm{E}}_{\rm{t}}}\]
Hằng số Planck thứ nhất C1 có trị số bằng:
\[5,{67.10^{ - 8}}\frac{{\rm{W}}}{{{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}{{\rm{K}}^{\rm{4}}}}}\]
\[2,{898.10^{ - 3}}{\rm{m}}{\rm{.K}}\]
\[1,{4388.10^{ - 2}}{\rm{m}}{\rm{.K}}\]
\[0,{374.10^{ - 15}}{\rm{W}}{\rm{.}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\]
