vietjack.com

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật nhiệt có đáp án - Phần 2
Quiz

250 câu trắc nghiệm tổng hợp Kỹ thuật nhiệt có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:

dq = cv.dT + vdp

dq = cp.dT + vdp

dq = cp.dT – vdp

dq = cvdT – vdp

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:

dq = cp.dT + pdv

dq = cv.dT + pdv

dq = cp.dT – pdv

dq = cv.dT – pdv

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý nghĩa của định luật nhiệt động 1:

Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không thể chuyển hóa hoàn toàn thành công, một phần làm biến đổi nội năng của hệ

Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và nhiệt trao đổi giữa chất môi giới với môi trường không cân bằng nhau thì nhất định làm thay đổi nội năng của hệ, và do đó, làm thay đổi trạng thái của hệ

Công có thề biến đổi hoàn toàn thành nhiệt, nhiệt không thề biến đổi hoàn toàn thành công

Cả 3 phát biểu đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ thống hở:

Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng

Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng

Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên

Không cần thiết 2 nguyên tắc trên

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng là:

Quá trình đẳng áp

Quá trình đẳng tích

Quá trình đẳng nhiệt

Quá trình có ít nhất một đại lượng (T, v, p, q, c) không đổi

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:

Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật

Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy luật

Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi

Cả 3 câuđều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình đẳng tích:

Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng

Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy

Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích

Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình đẳng áp:

Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng

Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy

Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích

Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình đẳng nhiệt:

Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng

Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy

Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật

Nhiệt lượng tham gia bằng không

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình đoan nhiệt:

Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ

Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ

Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số

Cả 3 câutrên đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống nhiệt động học là tập hợp tất cả các vật thể:

Liên quan với nhau về cơ năng

Liên quan với nhau về nhiệt năng

Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng

Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng mà ta đang nghiên cứu bằng phương pháp nhiệt động học

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ có khả năng trao đổi vật chất với môi trường xung quanh là:

Hệ hở và hệ cô lập

Hệ không cô lập và hệ kín

Hệ đoạn nhiệt và hệ kín

Hệ hở hoặc không cô lập

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất môi giới hay được sử dụng là khí hoặc hơi vì có độ biến thiên thể tích theo nhiệt độ:

Vừa phải

Nhỏ

Tương đối lớn

Lớn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ Xenxiút (Celcius) t được tính theo nhiệt độ Fa-ren-hai (Fahrenheit) tF theo công thức:

t = 1,8 * tF + 32

t = 5*(tF + 32)/9

t = 5/9*tF +32

t = 5*(tF - 32)/9

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 at kỹ thuật bằng:

1 kG/cm2

1 kgf/cm2

10 m H2O

3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 at kỹ thuật bằng:

730 mmHg

735 mmHg

740 mmHg

750 mmHg

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cột áp 1 mH2O bằng:

9,8 Pa

9,8 kPa

1 at

1 bar

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo áp suất chuẩn là:

Pa

at

mm H2O

mm Hg

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 psi quy ra bar bằng:

0,069

0,070

0,071

0,072

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đo áp suất bằng chiều cao cột thuỷ ngân ở nhiệt độ t phải quy về 0°C theo công thức:

h(0°C) = h(t).(1-0,0172.t)

h(0°C) = h(t).(1-0,00172.t)

h(0°C) = h(t).(1-0,000172.t)

h(0°C) = h(t).(1+0,000172.t)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất của khí thực so với áp suất của khí lý tưởng khi có cùng nhiệt độ và thể tích co dãn được:

Cao hơn

Thấp hơn

Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo nhiệt độ

Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo môi chất

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo chuẩn của thể tích riêng là:

\[\frac{{c{m^3}}}{{kg}}\]

\[\frac{{{m^3}}}{{kg}}\]

\[\frac{1}{{kg}}\]

\[\frac{{{m^3}}}{g}\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị tính của nội năng U là:

J, kJ

W, kW

kW.h

kW/h

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enthalpy H là:

Tổng động năng và thế năng của vật

Là năng lượng toàn phần của vật

Là thông số trạng thái của vật

Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Entropy S có đơn vị đo là:

\[\frac{J}{{kg}}\]

\[\frac{J}{{kg*K}}\]

\[\frac{J}{K}\]

\[\frac{J}{{^\circ C}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack