25 câu hỏi
Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì:
Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt động
Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động
Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động
Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên
Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động kín:
Động cơ đốt trong
Động cơ Diesel
Bơm nhiệt
Cả 3 câu đều đúng
Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động hở:
Động cơ đốt trong
Máy lạnh
Chu trình Rankin của hơi nước
Cả 3 câu đều đúng
Trong nhiệt động lực học, trạng thái của chất môi giới:
Là hình thái tồn tại của vật chất: Rắn, lỏng, hơi
Là tổng hợp các tính chất vật lý của vật chất
Cả câu a. và b. đều đúng
Cả câu a. và b. đều sai
Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trang thái.
Để xác định trạng thái của chất môi giới
Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng giữa hệ nhiệt động với môi trường xung quanh
Sự thay đổi một thông số trang thái luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới
Cả 3 câu đều đúng
Nhiệt độ:
Là một thông số trạng thái
Quyết định hướng truyền của dòng nhiệt
Phát biểu a. và b. đều đúng
Phát biểu a. và b. đều sai
Sự thay đổi nhiệt độ:
Không làm thay đổi trạng thái của chất môi giới
Luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới
Nhiệt độ là một thông số:
Tỷ lệ với động năng của các phân tử
Tỷ lệ với lực tương tác giữa các phân tử
Thang nhiệt độ nào sau đây là thông số trạng thái (theo hệ SI):
Nhiệt độ bách phân
Nhiệt độ Rankine
Nhiệt độ Kelvin
Nhiệt độ Fahrenheit
Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:
0K = 0C – 273,16
0F = 5 9 0C + 32
0K = 5 9 0R
Cả 3 công thức đều đúng
Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
0K
0C
0F
0R
Định nghĩa áp suất: là lực tác dụng theo phương pháp tuyến bề mặt …:
… lên một đơn vị diện tích
… lên 1 m2
… lên 1 cm2
… lên 1 in2
Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái:
Áp suất dư
Áp suất tuyệt đối
Độ chân không
Mọi dụng cụ đo áp suất trong kỹ thuật, hầu hết đều chỉ 2 loại:
Áp suất tuyệt đối và Áp suất dư
Áp suất dư và độ chân không
Áp suất tuyệt đối và độ chân không
Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
kg/m2
kg/cm2
N/m2
PSI
Đại lượng nào sau đây là thông số trạng thái của chất môi giới:
Thể tích
Thể tích riêng
Chât khí gần với trạng thái lý tưởng khi:
Nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn
Nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ
Nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn
Nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ
Khí lý tưởng là chất khí mà các phân tử của chúng…
Không bị ảnh hưởng bởi sự tương tác lẫn nhau
Không bị ảnh hưởng bởi trọng trường
Bao gồm cả 2 giả thuyết trên
Không bao gồm cả 2 giả thuyết trên
Nội năng là năng lượng bên trong của vật. Trong phạm vi nhiệt động lực học, sự biến đổi nội năng bao gồm:
Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) của các phân tử
Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của các nguyên tử
Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân
Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên
Nội động năng của khí lý tưởng phụ thộc vào thông số trạng thái nào:
Áp suất
Nhiệt độ
Thể tích riêng
Phụ thuộc cả 3 thông số trên
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Nhiệt và Công là các thông số trạng thái
Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động
Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới
Cả 3 phát biểu đều đúng
Nhiệt và Công là những đại lượng mang đặc điểm nào sau đây:
Phụ thuộc vào quá trình biến đổi trạng thái của chất môi giới
Phụ thuộc vào trạng thái của chất môi giới
Luôn luôn tồn tại trong bản thân của chất môi giới
Cả 3 câu đều đúng
Bản chất của nhiệt lượng:
Là năng lượng toàn phần của chất môi giới
Là tổng năng lượng bên trong (nội năng) của chất môi giới
Là năng lượng chuyển động hỗn loạn (nội động năng) của các phân tử
Là năng lượng trao đổi với môi trường xung quanh
Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hê SI:
kWh
J
BTU
Cal
Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng lượng:
kcal/h
kWh
J/s
BTU/h
