vietjack.com

250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án - Phần 5
Quiz

250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án - Phần 5

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khẳng định sau đúng hay sai? Box-shadow được tất cả các trình duyệt hỗ trợ

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Cần thêm tiền tố nào để các thuộc tính CSS3 hoạt động trên trình duyệt Mozilla Firefox cũ?

A. -webkit-

B. -moz-

C. -o-

D. -gecko-

3. Nhiều lựa chọn

Ba giá trị đầu tiên của text-shadow theo thứ tự là gì?

A. vertical, blur, horizontal

B. blur, vertical, horizontal

C. vertical, horizontal, blur

D. horizontal, vertical, blur

4. Nhiều lựa chọn

4 giá trị của border-radius lần lượt là?

A. top, bottom, left, right

B. up, down, front, behind

C. top-left, top-right, bottom-right, bottom-left

D. bottom-left, bottom-right, top-right, top-left

5. Nhiều lựa chọn

RGBa có nghĩa là gì?

A. Red Gold Black alpha

B. Red Green Blue alpha

C. Red Gray Brown alpha

6. Nhiều lựa chọn

Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?

A. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css

B. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻhoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .sheet

C. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ, viết theo tên thẻ ở thuộc tính style=" hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css

D. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css

7. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?

A. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng

B. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng

C. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng

D. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng

8. Nhiều lựa chọn

CSS dùng để làm gì?

A. Các kịch bản máy khách.

B. Viết các ứng dụng sự kiện

C. Dùng để lập trình web từ phía máy chủ

D. Định dạng trang web

9. Nhiều lựa chọn

CSS chạy từ phía nào?

A. Không xử lý.

B. Phía máy khách ( trình duyệt)

C. Người dùng tự chạy

D. Phía máy chủ ( webserver)

10. Nhiều lựa chọn

Biến trong javascript được khai báo thế nào?

A. dim x=5 dim x

B. var x=5; var x;

C. dime x=5 dime x

D. var $x=5 var $x

11. Nhiều lựa chọn

Kiểu gán nào sau trong JavaScript không hợp lệ?

A. x = x - y+

B. x *= y

C. x = x + +y

D. x -*=y

12. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã sau. Thẻ P sẽ có định dạng lại như thế nào? P {color:red;text-align:center;}

A. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề giữa.

B. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề trái.

C. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề phải.

D. Thẻ P của HTML sẽ không thay đổi vì nó đã được định nghĩa của HTML

13. Nhiều lựa chọn

Để nhúng mã JavaScript trong HTLM ta phải đặt vào vị trí nào sau đây?

A. Trong thẻ <body>

B. Ngay trước <body>

C. Trong thẻ <head>

D. Tất cả

14. Nhiều lựa chọn

Thẻ input type=''text'' … dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

C. Tạo một ô password

D. Tất cả các ý trên

15. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã sau. Hãy cho biết ph là gì? #ph {color:red;text-align:center;}

A. Là một thuộc tính của CSS

B. Là tên của một cặp thẻ HTML

C. Là tên của một đối tượng trong CSS

D. Là môt thuộc tính của HTML

16. Nhiều lựa chọn

Ký hiệu nào sau không hợp lệ?

A. >>

B. <<

C. !=>>

D. >>>

17. Nhiều lựa chọn

Để liên kết các dòng lệnh trong JavaScript thành khối ta sử dụng cách nào?

A. {}

B. Không được sử dụng script

C. []

D. ()

18. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã sau. Giá trị trong /*This is another comment*/ dùng để làm gì?
/*This is a comment*/
P
{
text-align:center;
/*This is another comment*/
color:black;

}

A. Câu lệnh CSS

B. Câu lệnh Javascript.

C. Câu lệnh HTML

D. Chú thích cho tài liệu CSS

19. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng thẻ DIV có ID = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?

A. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng

B. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng

C. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng

D. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng

20. Nhiều lựa chọn

Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng

A. backcolor: red;

B. Color: red;

C. Backgroundcolor: red;

D. background: red;

21. Nhiều lựa chọn

Để gộp chuỗi trong JavaScript ta sử dụng ký hiệu nào?

A. +

B. &&

C. ++

D. and

22. Nhiều lựa chọn

Lệnh để liên kết đến 1 file CSS là gì?

A. <link rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />

B. <a rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />

C. <link href=''stylesheet'' type=''text/css'' ref=''mystyle.css'' />

D. <a href=''stylesheet'' type=''text/css'' src=''mystyle.css'' />

23. Nhiều lựa chọn

Sự kiện Onblur xảy ra khi nào?

A. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)

B. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi

C. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form

D. Xảy ra khi input focus bị xoá từ thành phần form

24. Nhiều lựa chọn

Sự kiện nào sau không có trong Form?

A. Onclick

B. OnBlur

C. Onsubmit

D. Oncharge

25. Nhiều lựa chọn

Thẻ <frameset rows> </framset>:

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên

26. Nhiều lựa chọn

Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của JavaScript?

A. Đơn giản (Simple)

B. Trực quan cao (visual)

C. Hướng đối tượng (Object Oriented)

D. Động (Dynamic)

27. Nhiều lựa chọn

Thẻ <frameset cols> </framset>

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên

28. Nhiều lựa chọn

Trong CSS thuộc tính border: solid dùng để mô tả gì?

A. Mô tả đường viên là 2 nét

B. Mô tả đường viền có độ bóng

C. Mô tả đường viền là liền

D. Mô tả đường viền nét đứt

29. Nhiều lựa chọn

Javascript là ngôn ngữ kịch bản có giấu được mã nguồn không?

A. Giấu được vì các kịch bản chạy ở server.

B. Không giấu được vì các kịch bản chạy ở client.

C. Hai phát biểu đều sai

D. Giấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt

30. Nhiều lựa chọn

Sự kiện focus() có ý nghĩa gì?

A. Mô tả việc con trỏ rời trường text (cách thức)

B. Mô tả việc lựa chọn dòng text trong trường text (cách thức)

C. Mô tả việc con trỏ tới trường text (cách thức)

D. Tên của đối tượng được chỉ ra trong thẻ INPUT (thuộc tính)

31. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript hàm parseFloatTA() dùng để làm gì?

A. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

B. Chuyển một chuỗi thành số thực

C. Chuyển một chuỗi thành số

D. Chuyển một chuỗi thành số nguyên

32. Nhiều lựa chọn

Từ khóa This trong JavaScript thể hiện?

A. Được sử dụng để thiết lập đối tượng ngầm định cho một nhóm các lệnh, bạn có thể sử dụng các thuộc tính mà không đề cập đến đối tượng

B. Được sử dụng để chỉ đối tượng hiện thời. Đối tượng được gọi thường là đối tượng hiện thời trong Phương thức hoặc trong hàm

C. Được sử dụng để thực hiện tạo ra một thể hiện mới của một đối tượng

D. Tất cả đều đúng

33. Nhiều lựa chọn

Để tạo một khoảng trắng mới ta dùng ký hiệu nào sau đây?

A. \f

B. \b

C. \r

D. \n

34. Nhiều lựa chọn

Đối tượng Parent trong Frames có ý nghĩa?

A. Frame hiện thời

B. Cửa sổ hay frame chứa nhóm frame hiện thời

C. Mảng tất cả các frame trong cửa so

D. Tất cả đều đúng

35. Nhiều lựa chọn

Sự kiện MouseOver xảy ra khi nào?

A. Xảy ra khi di chuyển chuột qua kết nối hay anchor

B. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form

C. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)

D. Không có đáp án nào đúng

36. Nhiều lựa chọn

Để tạo một tab mới ta dùng ký hiệu nào sau đây?

A. \r

B. \t

C. \f

D. \n

37. Nhiều lựa chọn

Từ nào sau đây không phải là từ khóa trong JavaScript?

A. parseInt

B. parseFloat

C. const

D. continues

38. Nhiều lựa chọn

Để khai báo mảng trong JavaScript ta dùng ký hiệu?

A. ( )

B. [( )]

C. { }

D. [ ]

39. Nhiều lựa chọn

Để chèn thêm 1 ký tự lạ trong JavaScript ví dụ dấu " ta viết theo cách nào?

A. document.write(" \"This text inside quotes.\" ");

B. document.write(" \"This text inside quotes."\ ");

C. document.write(" \This text inside quotes.\ ");

D. document.write("This text inside quotes");

40. Nhiều lựa chọn

Xét lệnh chmod hello.txt 777 có nghĩa là gì?

A. Lệnh này sai

B. Trao một phần quyền cho mọi người

C. Không có lệnh này

D. Trao toàn quyền cho mọi người

41. Nhiều lựa chọn

= " Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?"

A. ( 2) = " Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng "

B. ( 3) = " Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng "

C. ( 1) = " Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng "

D. ( 4) = " Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng

42. Nhiều lựa chọn

= " Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?"

A. ( 2) = " Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css "

B. ( 1) = "Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ, viết theo tên thẻ ở thuộc tính style="" hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css"

C. ( 3) = " Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css

D. ( 4) = " Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻhoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .sheet "

43. Nhiều lựa chọn

Thẻ của HTML có cấu trúc thế nào?

A. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như

B. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <%%>

C. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như

D. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như

44. Nhiều lựa chọn

Khi lưu một tài liệu định dạng HTML phần mở rộng có thể là gì?

A. Phần mở rộng phải là htm

B. Phần mở rộng phải là html hoặc htm

C. Phần mở rộng phải là html

D. Tùy ý đặt

45. Nhiều lựa chọn

Thẻ trong HTML được viết thế nào?

A. Viết theo các thẻ có sẵn và tự đặt

B. Được viết theo các cặp thẻ có sẵn trong các version của HTML

C. Được viết tùy thích và phải đúng nguyên tắc đóng mở theo chuẩn w3c

D. Cả A, B, C đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính của các cặp thẻ trong HTML được quy định thế nào?

A. Thuộc tính là một cặp thẻ con luôn luôn được quy định trong thẻ bắt đầu, Thuộc tính được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị"

B. Thuộc tính luôn luôn được quy định trong thẻ bắt đầu, Thuộc tính được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị"

C. Thuộc tính là một thẻ gốc đóng vai trò cung cấp thông tin, Thuộc tính được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị

47. Nhiều lựa chọn

Với các thẻ được quy định về cách thức hiện thị tài liệu, chúng ta có thể can thiệp để thay được được thêm các thông tin đó không?

A. Được thông qua việc khai báo lại tên các cặp thể và định dạng

B. Được thông qua việc khai báo lại thể style

C. Không được vì HTML đã quy định thẻ đó có định dạng rồi

48. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ kịch bản Javascript được viết theo:

A. Vbscript

B. Javascript

C. Cả javascript và Vbscript

D. html

49. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ kịch bản Javascript và Java có giống nhau không?

A. Có vì java cũng là ngôn ngữ lập trình web

B. Không giống nhau, và Java là ngôn ngữ do Sun Microsystems phát triển

C. Có, Javascript là một nhánh của lập trình Java

D. Không vì java không phải là ngôn ngữ lập trình

50. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ kịch bản Javascript gần giống với ngôn ngữ nào sau đây?

A. Pascal

B. Visual Basic

C. C++

D. Foxpro

© All rights reserved VietJack