50 CÂU HỎI
Làm thế nào thay màu nền của chữ (text)?
A. Text-color=
B. Fgcolor:
C. Color:
D. Text-color:
Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?
A. Font-style
B. Font-size
C. Text-style
D. Text-size
Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm?
A. {text-size:bold}
B. <p style="pont-size:bold">
C. <p style="text-size:bold">
D. P {font-weight:bold}
Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới?
A. A {decoration:no underline}
B. A {text-decoration:no underline}
C. A {underline:none}
D. A {text-decoration:none}
Làm sao để mỗi từ trong 1 dòng đều viết hoa ở đầu từ?
A. Text-transform:capitalize
B. Text-transform:uppercase
C. You can’t do that with css
Làm sao để thay đổi font của mỗi phần tử?
A. Font=
B. F:
C. Font-family:
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Làm sao để tạo chữ đậm?
A. Font-weight:bold
B. Style:bold
C. Font:b
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Làm thế nào để hiển thị viền 1 phần tử với kích thước đường viền như sau: The top border = 10 pixels the bottom border = 5 pixels the left border = 20 pixels the right border = 1pixel?
A. Border-width:5px 20px 10px 1px
B. Border-width:10px 5px 20px 1px
C. Border-width:10px 1px 5px 20px
D. Border-width:10px 20px 5px 1px
Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?
A. Margin-left:
B. Text-indent:
C. Margin:
D. Indent:
Để định nghĩa khoảng trống giữa các cạnh (viền) của phần tử và nội dung, bạn sử dụng thuộc tính padding, có thể gán giá trị âm cho thuộc
tính này không?
A. Yes
B. No
Làm thế nào để hình ở đầu mỗi dòng của 1 list (danh sách) có hình vuông?
A. Type: 2
B. Type: square
C. List-type: square
D. List-style-type: square
Nút lệnh(button) nào.dưới đây cho phép gửi thông tin trên form tới server khi được click Chuột?
A. Reset
B. Send
C. Form
D. Submit
Câu lệnh nào cho phép trả về phần tử đầu tiên trong mảng và xóa phần tử đó khỏi mảng?
A. Pop
B. Push
C. Reverse
D. Shift
________ không phải là thưộc tính của text box.
A. Size
B. Type
C. Rows
D. Value
Những phát biểu nào là đúng khi nói về style sheet?
A. Có thể đặt trong thẻ meta
B. Có thể đặt bên trong một trang html
C. Có thể đặt ở một file bên ngoài, và không được liên kết với trang html
D. Không thể chứa nhiều hơn một luật (rule)
Địa chỉ (đường dẫn) cho phép xác định một tài nguyên trên web được gọi là?
A. Url
B. Protocol
C. Webaddress
D. Http
Ký hiệu nào dưới đây thể hiện một thẻ mở?
A. </>
B. <>
C. <\>
D. <!-->
Danh sách định nghĩa (definition lists) được đóng bởi thẻ nào?
A. </dd>
B. </dt>
C. </dc>
D. </dl>
Trường hợp nào đúng? (1) Bạn có thể đặt thuộc tính font cho toàn bộ tài liệu bằng cách đặt nó vào trong thẻ body.
(2) Bạn có thể đặt thuộc tính font cho từng từ(word), từng đoạn và từng phần tử trong một trang html
A. Câu 1 đúng, câu 2 sai
B. Câu 2 dúng, câu 1 sai
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
Để liên kết đến một thẻ neo(anchor), bạn phải sử dụng ký tự nào dưới đây trong thuộc tính href
A. #
B. &
C. *
D. @
Một ô trong bảng được định nghĩa bằng thẻ ______ ?.
A. <table>
B. <tc>
C. <tr>
D. <td>
Thuộc tính _______ của thẻ table được sử dụng để chỉ ra độ rộng của bảng.
A. Width
B. Span
C. Area
D. Size
__________ là kiểu mặc định của phần tử input
A. Button
B. Checkbox
C. Text
D. Radio
Biểu thức 15<<2 thực thi dich chuyển sang trái 2 bit (00001111 dịch 2 thành 00111100) Vậy kết quả sẽ là bao nhiêu?
A. 120
B. 60
C. 30
D. 80
Thuộc tính lnkcolor của đối tượng document được dùng để:
A. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các active links trong trang
B. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các links trong trang
C. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các visited links trong trang
D. Đối tượng document không có thuộc tính này
Sự kiện ________ của phần tử body sẽ đựoc kích hoạt khi trang được nạp xong.
A. Onfocus
B. Onblur
C. Onload
D. Onsubmit
Sự kiện ________ sẽ được kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển lên một phần tử
A. Onsubmit
B. Onmouseup
C. Onmouseout
D. Onmouseover
Thuộc tính method của form chỉ ra phương thức mà dữ liệu sẽ được chuyển tới Server. Nếu giá trị là _______, dữ liệu trên form sẽ được gửi như một khối dữ liệu. Nếu Giá trị là _______ thì trình duyệt sẽ gửi dữ liệu bằng cách tạo một truy vấn bao gồm Url, tên các điều khiển và các giá trị của các điều khiển trên form.
A. Post/get
B. Get/post
C. Post/none
D. Get/none
Xét đoạn lệnh sau. Trong đoạn lệnh trên ‘test’ được gọi là <style type="text/css"> #test {color:limegreen;fontsize:x-large} </style>
A. Class selector
B. Id selector
C. Tag selector
D. None of these
"aptech".length trả lại giá trị là ____.
A. 5
B. 6
C. 7
D. Error
Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML?
A. Trong thẻ <body>
B. Trong thẻ <head>
C. Ở cuối file HTML
D. Ở đầu file HTML
Thuộc tính text-indent dùng để?
A. Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng
B. Thiết lập chế độ canh văn bản
C. Thêm hiệu ứng đặc biệt cho văn bản
D. Tất cả đều sai
Nhóm các đối tượng có cùng thuộc tính và có thể được sử dụng nhiều lần là:
A. class
B. id
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Trong mã màu RGB dạng hệ thập lục, #FFFFFF là màu gì?
A. Đen
B. Trắng
C. Đỏ
D. Xanh
Mức độ ưu tiên khi áp dụng CSS là:
A. External CSS < Internal CSS < Inline CSS
B. Inline CSS < Internal CSS < External CSS
C. Internal CSS < External CSS < Inline CSS
D. Inline CSS < External CSS < Internal CSS
Thuộc tính z-index dùng để
A. Định vị tương đối cho một thành phần
B. Quy định kiểu viền của một đối tượng web
C. Tạo hiệu ứng màu sắc cho liên lết
D. Đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau
text-transform: uppercase dùng để định dạng cho thành phần hiệu ứng
A. In hoa
B. In hoa kí tự đầu tiên ở mỗi từ
C. In thường
D. Không áp dụng hiệu ứng nào cả
CSS định nghĩa các style khác nhau cho cùng một loại HTML element bằng cách sử dụng:
A. class selector
B. id selector
C. name selector
D. type selector
Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ:
A. <STYLE>
B. <A>
C. <LINK>
D. <CSS>
Dreamweaver cho phép làm việc với mấy cách trình bày tài liệu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Làm thế nào để bo tròn góc cạnh các phần tử?
A. border[round]: 30px;
B. corner-effect: round;
C. border-radius: 30px;
D. alpha-effect: round-corner;
Làm thế nào để thêm bóng (shadow) cho các phần tử trong CSS3?
A. box-shadow: 10px 10px 5px grey;
B. shadow-right: 10px shadow-bottom: 10px;
C. shadow-color: grey;
D. alpha-effect[shadow]: 10px 10px 5px grey;
Làm thế nào để thêm hình ảnh xuất hiện trên đường viền cho các phần tử trong CSS3?
A. border: url(image.png);
B. border-variable: image url(image.png);
C. border-image: url(border.png) 30 30 round;
D. Không thêm được hình ảnh xuất hiện trên đường viền
Làm cách nào để thay đổi kích thước hình ảnh background bằng CSS3?
A. background-size: 80px 60px;
B. bg-dimensions: 80px 60px;
C. background-proportion: 80px 60px;
D. alpha-effect: bg-resize 80px 60px;
Làm cách nào để thêm bóng (shadow) cho đoạn text bằng CSS3?
A. font: shadowed 5px 5px 5px grey;
B. font-shadow: 5px 5px 5px grey;
C. text-shadow: 5px 5px 5px grey;
D. shadow: text 5px 5px 5px grey;
Làm thế nào để bắt buộc đoạn text xuống dòng?
A. word-wrap: break-word;
B. text-wrap: break-word;
C. text-wrap: force;
D. text-width: set;
Đâu là lệnh chuyển đổi (transform) hợp lệ trong CSS3.
A. matrix()
B. modify()
C. skip()
D. simulate()
Làm thế nào để xoay phần tử trong CSS3?
A. object-rotation: 30deg;
B. transform: rotate(30deg);
C. rotate-object: 30deg;
D. transform: rotate-30deg-clockwise;
Đâu là cách để chuyển đổi kích thước/tỷ lệ phần tử bằng CSS3?
A. transform: scale(2,4);
B. scale-object: 2,4;
C. scale: (2,4);
D. None
Làm cách nào để tạo hiệu ứng chuyển tiếp transition bằng CSS3?
A. transition: width 2s;
B. transition-duration: 2s; transition-effect: width;
C. alpha-effect: transition (width,2s);
D. None