vietjack.com

250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án - Phần 4
Quiz

250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án - Phần 4

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào thay màu nền của chữ (text)?

A. Text-color=

B. Fgcolor:

C. Color:

D. Text-color:

2. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?

A. Font-style

B. Font-size

C. Text-style

D. Text-size

3. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm?

A. {text-size:bold}

B. <p style="pont-size:bold">

C. <p style="text-size:bold">

D. P {font-weight:bold}

4. Nhiều lựa chọn

Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới?

A. A {decoration:no underline}

B. A {text-decoration:no underline}

C. A {underline:none}

D. A {text-decoration:none}

5. Nhiều lựa chọn

Làm sao để mỗi từ trong 1 dòng đều viết hoa ở đầu từ?

A. Text-transform:capitalize

B. Text-transform:uppercase

C. You can’t do that with css

6. Nhiều lựa chọn

Làm sao để thay đổi font của mỗi phần tử?

A. Font=

B. F:

C. Font-family:

D. Tất cả các câu trên đều sai.

7. Nhiều lựa chọn

Làm sao để tạo chữ đậm?

A. Font-weight:bold

B. Style:bold

C. Font:b

D. Tất cả các câu trên đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để hiển thị viền 1 phần tử với kích thước đường viền như sau: The top border = 10 pixels the bottom border = 5 pixels the left border = 20 pixels the right border = 1pixel?

A. Border-width:5px 20px 10px 1px

B. Border-width:10px 5px 20px 1px

C. Border-width:10px 1px 5px 20px

D. Border-width:10px 20px 5px 1px

9. Nhiều lựa chọn

Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?

A. Margin-left:

B. Text-indent:

C. Margin:

D. Indent:

10. Nhiều lựa chọn

Để định nghĩa khoảng trống giữa các cạnh (viền) của phần tử và nội dung, bạn sử dụng thuộc tính padding, có thể gán giá trị âm cho thuộc
tính này không?

A. Yes

B. No

11. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để hình ở đầu mỗi dòng của 1 list (danh sách) có hình vuông?

A. Type: 2

B. Type: square

C. List-type: square

D. List-style-type: square

12. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh(button) nào.dưới đây cho phép gửi thông tin trên form tới server khi được click Chuột?

A. Reset

B. Send

C. Form

D. Submit

13. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào cho phép trả về phần tử đầu tiên trong mảng và xóa phần tử đó khỏi mảng?

A. Pop

B. Push

C. Reverse

D. Shift

14. Nhiều lựa chọn

________ không phải là thưộc tính của text box.

A. Size

B. Type

C. Rows

D. Value

15. Nhiều lựa chọn

Những phát biểu nào là đúng khi nói về style sheet?

A. Có thể đặt trong thẻ meta

B. Có thể đặt bên trong một trang html

C. Có thể đặt ở một file bên ngoài, và không được liên kết với trang html

D. Không thể chứa nhiều hơn một luật (rule)

16. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ (đường dẫn) cho phép xác định một tài nguyên trên web được gọi là?

A. Url

B. Protocol

C. Webaddress

D. Http

17. Nhiều lựa chọn

Ký hiệu nào dưới đây thể hiện một thẻ mở?

A. </>

B. <>

C. <\>

D. <!-->

18. Nhiều lựa chọn

Danh sách định nghĩa (definition lists) được đóng bởi thẻ nào?

A. </dd>

B. </dt>

C. </dc>

D. </dl>

19. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào đúng? (1) Bạn có thể đặt thuộc tính font cho toàn bộ tài liệu bằng cách đặt nó vào trong thẻ body.
(2) Bạn có thể đặt thuộc tính font cho từng từ(word), từng đoạn và từng phần tử trong một trang html

A. Câu 1 đúng, câu 2 sai

B. Câu 2 dúng, câu 1 sai

C. Cả hai câu đều sai

D. Cả hai câu đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Để liên kết đến một thẻ neo(anchor), bạn phải sử dụng ký tự nào dưới đây trong thuộc tính href

A. #

B. &

C. *

D. @

21. Nhiều lựa chọn

Một ô trong bảng được định nghĩa bằng thẻ ______ ?.

A. <table>

B. <tc>

C. <tr>

D. <td>

22. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính _______ của thẻ table được sử dụng để chỉ ra độ rộng của bảng.

A. Width

B. Span

C. Area

D. Size

23. Nhiều lựa chọn

__________ là kiểu mặc định của phần tử input

A. Button

B. Checkbox

C. Text

D. Radio

24. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 15<<2 thực thi dich chuyển sang trái 2 bit (00001111 dịch 2 thành 00111100) Vậy kết quả sẽ là bao nhiêu?

A. 120

B. 60

C. 30

D. 80

25. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính lnkcolor của đối tượng document được dùng để:

A. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các active links trong trang

B. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các links trong trang

C. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các visited links trong trang

D. Đối tượng document không có thuộc tính này

26. Nhiều lựa chọn

Sự kiện ________ của phần tử body sẽ đựoc kích hoạt khi trang được nạp xong.

A. Onfocus

B. Onblur

C. Onload

D. Onsubmit

27. Nhiều lựa chọn

Sự kiện ________ sẽ được kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển lên một phần tử

A. Onsubmit

B. Onmouseup

C. Onmouseout

D. Onmouseover

28. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính method của form chỉ ra phương thức mà dữ liệu sẽ được chuyển tới Server. Nếu giá trị là _______, dữ liệu trên form sẽ được gửi như một khối dữ liệu. Nếu Giá trị là _______ thì trình duyệt sẽ gửi dữ liệu bằng cách tạo một truy vấn bao gồm Url, tên các điều khiển và các giá trị của các điều khiển trên form.

A. Post/get

B. Get/post

C. Post/none

D. Get/none

29. Nhiều lựa chọn

Xét đoạn lệnh sau. Trong đoạn lệnh trên ‘test’ được gọi là <style type="text/css"> #test {color:limegreen;fontsize:x-large} </style>

A. Class selector

B. Id selector

C. Tag selector

D. None of these

30. Nhiều lựa chọn

"aptech".length trả lại giá trị là ____.

A. 5

B. 6

C. 7

D. Error

31. Nhiều lựa chọn

Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML?

A. Trong thẻ <body>

B. Trong thẻ <head>

C. Ở cuối file HTML

D. Ở đầu file HTML

32. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính text-indent dùng để?

A. Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng

B. Thiết lập chế độ canh văn bản

C. Thêm hiệu ứng đặc biệt cho văn bản

D. Tất cả đều sai

33. Nhiều lựa chọn

Nhóm các đối tượng có cùng thuộc tính và có thể được sử dụng nhiều lần là:

A. class

B. id

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

34. Nhiều lựa chọn

Trong mã màu RGB dạng hệ thập lục, #FFFFFF là màu gì?

A. Đen

B. Trắng

C. Đỏ

D. Xanh

35. Nhiều lựa chọn

Mức độ ưu tiên khi áp dụng CSS là:

A. External CSS < Internal CSS < Inline CSS

B. Inline CSS < Internal CSS < External CSS

C. Internal CSS < External CSS < Inline CSS

D. Inline CSS < External CSS < Internal CSS

36. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính z-index dùng để

A. Định vị tương đối cho một thành phần

B. Quy định kiểu viền của một đối tượng web

C. Tạo hiệu ứng màu sắc cho liên lết

D. Đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau

37. Nhiều lựa chọn

text-transform: uppercase dùng để định dạng cho thành phần hiệu ứng

A. In hoa

B. In hoa kí tự đầu tiên ở mỗi từ

C. In thường

D. Không áp dụng hiệu ứng nào cả

38. Nhiều lựa chọn

CSS định nghĩa các style khác nhau cho cùng một loại HTML element bằng cách sử dụng:

A. class selector

B. id selector

C. name selector

D. type selector

39. Nhiều lựa chọn

Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ:

A. <STYLE>

B. <A>

C. <LINK>

D. <CSS>

40. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver cho phép làm việc với mấy cách trình bày tài liệu:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

41. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để bo tròn góc cạnh các phần tử?

A. border[round]: 30px;

B. corner-effect: round;

C. border-radius: 30px;

D. alpha-effect: round-corner;

42. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để thêm bóng (shadow) cho các phần tử trong CSS3?

A. box-shadow: 10px 10px 5px grey;

B. shadow-right: 10px shadow-bottom: 10px;

C. shadow-color: grey;

D. alpha-effect[shadow]: 10px 10px 5px grey;

43. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để thêm hình ảnh xuất hiện trên đường viền cho các phần tử trong CSS3?

A. border: url(image.png);

B. border-variable: image url(image.png);

C. border-image: url(border.png) 30 30 round;

D. Không thêm được hình ảnh xuất hiện trên đường viền

44. Nhiều lựa chọn

Làm cách nào để thay đổi kích thước hình ảnh background bằng CSS3?

A. background-size: 80px 60px;

B. bg-dimensions: 80px 60px;

C. background-proportion: 80px 60px;

D. alpha-effect: bg-resize 80px 60px;

45. Nhiều lựa chọn

Làm cách nào để thêm bóng (shadow) cho đoạn text bằng CSS3?

A. font: shadowed 5px 5px 5px grey;

B. font-shadow: 5px 5px 5px grey;

C. text-shadow: 5px 5px 5px grey;

D. shadow: text 5px 5px 5px grey;

46. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để bắt buộc đoạn text xuống dòng?

A. word-wrap: break-word;

B. text-wrap: break-word;

C. text-wrap: force;

D. text-width: set;

47. Nhiều lựa chọn

Đâu là lệnh chuyển đổi (transform) hợp lệ trong CSS3.

A. matrix()

B. modify()

C. skip()

D. simulate()

48. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để xoay phần tử trong CSS3?

A. object-rotation: 30deg;

B. transform: rotate(30deg);

C. rotate-object: 30deg;

D. transform: rotate-30deg-clockwise;

49. Nhiều lựa chọn

Đâu là cách để chuyển đổi kích thước/tỷ lệ phần tử bằng CSS3?

A. transform: scale(2,4);

B. scale-object: 2,4;

C. scale: (2,4);

D. None

50. Nhiều lựa chọn

Làm cách nào để tạo hiệu ứng chuyển tiếp transition bằng CSS3?

A. transition: width 2s;

B. transition-duration: 2s; transition-effect: width;

C. alpha-effect: transition (width,2s);

D. None

© All rights reserved VietJack