vietjack.com

250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án - Phần 3
Quiz

250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án - Phần 3

A
Admin
49 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để khai báo một phần tử điều khiển khi nhấn vào sẽ gửi thông tin của form đi ta sử dụng thẻ:

A. <input type= "text">

B.  <input type = "submit"

C.  <input type="password"

D.  <input type ="reset"

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Để khai báo một phần tử điều khiển tạo một nút nhấn trên trang web ta sử dụng thẻ:

A. <input type= "file">

B. <input type ="button">

C.  <input type= "hidden"

D. <input type ="image">

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Để khai báo một phần tử điều khiển để mở một hộp thoại giúp người dùng mở một file trên hệ thống thư mục của máy tính ta sử dụng thẻ:

A. <input type= "file">

B. <input type = "button">

C. <input type= "hidden"

D. <input type = "image">

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Để xác định trình tự nhận tiêu điểm của phần tử thông qua bàn phím ta sử dụng thuộc tính:

A. Focus

B. Accesskey

C. Tabindex

D. Id

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thứ tự xép tầng của css theo độ ưu tiên từ thấp đến cao như sau:

A. External style sheet, internal style sheet, browser default, inline style

B. Inline style, browser default, external style sheet, internal style sheet

C. Browser default, internal style sheet, inline style, external style sheet

D. Browser default, external style sheet, internal style sheet, inline style

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Css định nghĩa các style khác nhau cho cùng một loại html element bằng cách sử dụng:

A. Class selector

B. Id selector

C. Name selector

D. Type selector

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để liên kết tới external style sheet ta sử dụng thẻ:

A. <style>

B. <a>

C. <link>

D. <css>

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver sử dụng giao thức gì để tải một site cục bộ lên web server?

A. Http

B. Fpt

C. Smtp

D. Hmpt

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dreamweaver cho phép làm việc với mấy cách trình bày tài liệu:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính năng nào trong dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn tài liệu:

A. Code view

B. Design view

C. Combined view

D. Layout view

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính năng nào trong dreamweaver cho phép hiển thị trực quan của tài liệu:

A. Code view

B. Design view

C. Combined view

D. Layout view

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính năng nào trong dreamweaver cho phép hiển thị code và trực quan của tài liệu:

A. Code view

B. Design view

C. Combined view

D. Layout view

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính năng nào trong dreamweaver cho phép thiết kế trang trong chế độ design view:

A. Code view

B. Design view

C. Combined view

D. Layout view

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ở chế độ thiết kế (layout view) chúng ta có thể insert table hoặc draw layer

A. True

B. False

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phần mở rộng của flash movie là:

A. Swt

B. Gif

C. Dwt

D. Swf

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:

A. Auto styles

B. Html style

C. Css style

D. New style

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn nào cung cấp địa chỉ url đầy đủ (bao gồm cả giao thức) tới tài liệu được liên kết?

A. Root – relative

B. Document-relative

C. Absolute

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dùng để chỉ định các thuộc tính cho các đối tượng như văn bản, đoạn văn, hình ảnh...

A. Property inspector

B. Insert panel

C. Objects panel

D. Code inspector

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Các thao tác nào dùng để hủy bỏ những thao tác đã thực hiện trong tài liệu hiện hành:

A. Ctrl + Z

B. Ctrl + Y

C. Edit undo

D. Edit repeating entries

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Các templates trong dreamweaver được lưu với phần mở rộng là gì?

A. Css

B. Dwt

C. Html

D. Swf

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Sau khi tạo một table, thực hiện thao tác nào sau đây để thêm một hàng mới vào table:

A. Đưa con trỏ đến ô cuối cùng, sau đó nhấn phím tab

B. Ctrl + m

C. Modify insert row

D. Insert table

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Theo mặc định, dreamweaver hiển thị table tới khoảng cách cellpadding và cell spacing là:

A. 0,0

B. 1,2

C. 2,1

D. 1,1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất.

A. <heading>

B. <h1>

C. <h6>

D. <head>

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag để xuống dòng trong web?

A. <Ib>

B. <br>

C. <break>

D. <enter>

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra mầu nền của web?

A. <body color="yellow">

B. <body bgcolor="yellow">

C. <background>yellow</background>

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra chữ in đậm

A. <b>

B. <bold>

C. <bld>

D. <bb>

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra chữ in nghiêng

A. <ii>

B. <italics>

C. <i>

D. <li>

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra liên kết (links) trong web

A. <a url="http://www.w3schools.com">w3schools.com</a>

B. <a>http://www.w3schools.com</a>

C. <a href="http://www.w3schools.com">w3schools</a>

D. <a name="http://www.w3schools.com">w3schools.com</a>

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra liên kết đến email?

A. <a href="xxx@yyy">

B. <a herf="mailto:xxx@yyy">

C. <mail>xxx@yyy</mail>

D. <mail href="xxx@yyy">

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới?

A. <a href="url" new>

B. <a href="url" target="new">

C. <a href= "url" target="_blank">

D. <a href= "url" target="blank">

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đâu là những tag dành cho việc tạo bảng?

A. <table><tr><td>

B. <thead><body><tr>

C. <table><head><tfoot>

D. <table><tr><tt>

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng

 A. <tdleft>

B. <td valign="left">

C. <td align="left">

D. <td leftalign>

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số

A. <ul>

B. <list>

C. <ol>

D. <dl>

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm?

A. < list>

B. <ul>

C. <ol>

D. <dl>

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tag nào tạo ra 1 checkbox?

A. <check>

B. <input type="check">

C. <checkbox>

D. <input type="checkbox">

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tag nào tạo ra 1 text input field?

A. <textfield>

B. <textinput type="text">

C. <input type="text">

D. <input type="textfield">

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tag nào tạo ra 1 drop-down list?

A. <select>

B. <list>

C. <input type="dropdown">

D. <input type="list">

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tag nào tạo ra 1 text area?

A. <input type="textbox">

B. <textarea>

C. <input type="textarea">

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web?

A. <image src="image.gif">

B. <img>image.gif</img>

C. <img src="image.gif">

D. <img href="image.gif>

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tag nào dùng để tạo hình nền cho web?

A. <body background="background.gif">

B. <background img="background.gif">

C. <img src="blackground.gif"background>

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Css là viết tắt của?

A. Creative style sheets

B. Computer style sheets

C. Cascading style sheets

D. Colorful style sheets

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Muốn liên kết xhtml với 1 file định nghĩa css ta dùng dòng nào sau đây?

A. <style src="mystyle.css">

B. <stylesheet>mystyle.css</stylesheet>

C. <link rel="stylesheet"type="text/css"href"=mystyle.css">

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Đặt dòng liên kết với file css ở vùng nào trong file xhtml?

A. In the <body> section

B. In the <head> section

C. At the top of the document

D. At the end of the document

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Tag nào định nghĩa css ở ngay trong file xhtml?

A. <css>

B. <script>

C. <style>

D. Tất cả các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào định nghĩa css ngay trong 1 tag?

A. Font

B. Class

C. Style

D. Styles

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của css?

A. Body {color: black}

B. {body;color:black}

C. Body:color=black

D. {body:color=black(body}

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong css?

A. /* this is a comment */

B. // this is a comment //

C. ‘ this is a comment

D. // this is a comment

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?

A. Color:

B. Bgcolor:

C. Background-color:

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào thêm màu nền cho tất cả các phần tử <h1> ?

A. H1.all {background-color:#ffffff}

B. H1 {background-color:#ffffff}

C. All.h1 {background-color:#ffffff}

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack