vietjack.com

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 11
Quiz

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 11

V
VietJack
Địa lýTốt nghiệp THPT5 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là

khai thác củi gỗ.

đẩy mạnh chế biến.

lập khu bảo tồn.

làm ruộng bậc thang.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là

xây hồ thủy điện.

phát triển vốn rừng.

củng cố đê biển.

trồng cây ven biển.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay

tăng trưởng rất chậm.

phân bố không đều.

sản phẩm ít đa dạng.

chưa có chế biến dầu.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiềm năng than đá nước ta tập trung chủ yếu ở vùng

Tây Bắc.

Đồng bằng sông Hồng.

Đông Nam Bộ.

Đông Bắc.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng ven biển ở Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để

phát triển du lịch.

thâm canh lúa nước.

trồng cây cao su.

khai thác bô xít.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh?

Nam Định.

Hà Nam.

Hòa Bình.

Phú Thọ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình lớn nhất tháng 1?

Huế.

Lũng Cú.

T.P Hồ Chí Minh.

Hà Nội.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?

Ba Bể.

Kẻ Gỗ.

Trị An.

Cấm Sơn.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?

Braian.

Chư Pha.

Nam Decbri.

Lang Bian.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

Lai Châu.

Lào Cai.

Yên Bái.

Phú Thọ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

Tuyên Quang.

Cao Bằng.

Bắc Kạn.

Thái Nguyên.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn bò?

Phú Thọ.

Vĩnh Phúc.

Bắc Giang.

Hà Giang.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?

Chế biến nông sản.

Hóa chất, phân bón.

Luyện kim màu.

Luyện kim đen.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết than được khai thác ở địa điểm nào sau đây?

Hà Tu.

Tiền Hải.

Rạng Đông.

Hồng Ngọc.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?

Phú Quý.

Cồn Cỏ.

Phú Quốc.

Lý Sơn.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có nước khoáng?

Vĩnh Hảo.

Mũi Né.

Quy Nhơn.

Mỹ Khê.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây?

Lai Châu.

Tuyên Quang.

Yên Bái.

Hòa Bình.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có nhiều cà phê và chè?

Thanh Hóa.

Nghệ An.

Quảng Trị.

Quảng Bình.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây Bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ?

Bình Thuận.

Ninh Thuận.

Khánh Hòa.

Bình Định.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?

Cà Mau.

Đồng Tháp.

Kiên Giang.

Sóc Trăng .

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA  MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

(Đơn vị: 0/00)

Quốc gia

Bru-nây

Mi-an-ma

Cam-pu-chia

Phi-lip-pin

Tỉ lệ sinh

15

18

23

21

             Tỉ lệ tử

  4

8

6

6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?

Bru-nây.

Mi-an-ma.

Cam-pu-chia.

Phi-lip-pin.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:   CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018 (ảnh 1)

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008?

Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.

Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.

Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.

Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

thường xuyên có gió Tín Phong.

có gió mùa hoạt động liên tục.

lượng mưa cao đều quanh năm.

Mặt Trời luôn ở thiên đỉnh.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân cư nước ta hiện nay

tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.

có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.

phân bố không đều và chưa hợp lí.

phân bố đồng đều giữa các đô thị.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay

tỉ lệ dân thành thị ổn định.

chuyển biến khá tích cực.

phân bố đô thị đồng đều.

trình độ đô thị hóa rất cao.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

cấu kinh tếcủa nước ta hiện nay

có nhiều thành phần khác nhau.

chưa chuyển dịch ở các khu vực.

có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.

chưa phân hóa theo không gian.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay

chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.

phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.

chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.

không có sự thay đổi về diện tích.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.

chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.

sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.

các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao thông vận tải đường biển nước ta

tập trung cho vận chuyển hành khách.

gắn liền với hoạt động ngoại thương.

có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít.

chưa có các cảng nước sâu qui mô lớn.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và đảo xung quanh

chưa có giải pháp xử lí ô nhiễm môi trường.

môi trường biển là không thể chia cắt được.

thiếu lực lượng nhân công để xử lí ô nhiễm.

môi trường biển có sự biệt lập nhất định.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim ngạch nhập khẩu của nước ta hiện nay tăng lên khá nhanh chủ yếu do

nhu cầu tiêu dùng của người dân cao.

quá trình đô thị hóa được đẩy mạnh.

sự phục hồi và phát triển của sản xuất.

có nhiều thành phần kinh tế tham gia.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

phát huy thế mạnh, nâng cao hiệu quả kinh tế.

tạo ra việc làm, tăng cường chuyên môn hóa.

cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu.

giảm tác hại của thiên tai và biến đổi khí hậu.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

phát huy thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch.

tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu.

thúc đẩy phát triển kinh tế, phục vụ đi lại.

góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế mạnh chủ yếu để hình thành vùng chuyên canh qui mô lớn ở Tây Nguyên là có

đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu.

nhiều cao nguyên cao, khí hậu mát mẻ.

các mặt bằng rộng, đất phân bố tập trung.

khí hậu cận xích đạo, phân hóa đa dạng.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chủ yểu của việc sử dụng hợp lí, cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển bền vững.

tăng nhanh sản lượng lương thực, thực phẩm.

khai thác thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên.

bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:  

 CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

Cho biểu đồ sau:   CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012           Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây?    (ảnh 1)

Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây?

Thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp.

Tình hình hình phát triển cây công nghiệp.

Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp.

Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mùa mưa ở Duyên hải miền Trung đến muộn là do tác động chủ yếu của

gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh và lãnh thổ hẹp ngang.

hoàn lưu khí quyển và hướng địa hình của dãy Trường Sơn.

gió tây nam vượt núi gây thời tiết khô nóng vào đầu mùa hạ.

Tín phong Bắc bán cầu qua biển gây mưa lớn vào thu đông.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

thay đổi cơ cấu cây trồng, hình thành các vùng chuyên canh.

đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.

tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.

tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

giàu tài nguyên khoáng sản, giao thông vận tải khá phát triển.

có các cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút vốn đầu tư.

nguồn lao động đông và rẻ, thị trường tiêu thụ được mở rộng.

dân số đông, có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2010 -2015.

Năm

Tổng sản lượng

(nghìn tẩn)

Sản lượng nuôi trồng

(nghìn tấn)

Giá trị xuất khâu

(triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728

5 017

2013

6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, đ thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 -2015 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Đường.

Miền.

Kết hợp.

Cột.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack