2048.vn

25 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm có đáp án

A
Admin
ToánLớp 116 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} - 3\)

\(y' = - 4{x^3} + 8x\).

\(y' = 4{x^2} - 8x\).

\(y' = 4{x^3} - 8x\).

\(y' = - 4{x^2} + 8x\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x - 1}}\)

\(y' = \frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{2}{{\left( {x - 1} \right)}}\).

\(y' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{ - 2}}{{\left( {x - 1} \right)}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \sqrt x + x\] tại điểm \[{x_0} = 4\] là:

\[y'\left( 4 \right) = \frac{9}{2}\].

\[y'\left( 4 \right) = 6\].

\[y'\left( 4 \right) = \frac{3}{2}\].

\[y'\left( 4 \right) = \frac{5}{4}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = 5\sin x - 3\cos x\] tại \[{x_0} = \frac{\pi }{2}\] là:

\[y'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 3\].

\[y'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 5\].

\[y'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 3\].

\[y'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 5\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x - \cos x\)     

\(y' = 2\cos x + \sin x\).

\(y' = \cos 2x + \sin x\).

\(y' = 2\cos 2x + \sin x\).

\(y' = 2\cos x - \sin x\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^2}x\) là:     

\(f'\left( x \right) = 2\sin x\).

\(f'\left( x \right) = 2\cos x\).

\(f'\left( x \right) = - \sin \left( {2x} \right)\).

\(f'\left( x \right) = \sin \left( {2x} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số \[y = {\rm{log}}\,x\].     

\(y' = \frac{{\ln 10}}{x}\)

\(y' = \frac{1}{{x\ln 10}}\)

\(y' = \frac{1}{{10\ln x}}\)

\(y' = \frac{1}{x}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {2^{{x^2} - x}}\) có đạo hàm là     

\({2^{{x^2} - x}}.\ln 2\).

\((2x - 1){.2^{{x^2} - x}}.\ln 2\).

\(({x^2} - x){.2^{{x^2} - x - 1}}\).

\((2x - 1){.2^{{x^2} - x}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = {e^{1 - 2x}}\)     

\(y' = 2{e^{1 - 2x}}\).

\(y' = - 2{e^{1 - 2x}}\).

\(y' = - \frac{{{e^{1 - 2x}}}}{2}\)

\(y' = {e^{1 - 2x}}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\] là:     

\[y' = \frac{{x - 1}}{{\ln 2}}\].

\[y' = \frac{1}{{\ln 2}}\].

\[y' = \frac{1}{{\left( {x - 1} \right)\ln 2}}\].

\[y' = \frac{1}{{x - 1}}\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {4x + 3} \).     

\(y' = \frac{2}{{\sqrt {4x + 3} }}\).

\(y' = \frac{4}{{\sqrt {4x + 3} }}\).

\(y' = \frac{1}{{2\sqrt {4x + 3} }}\).

\(y' = \frac{1}{{\sqrt {4x + 3} }}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) = −t3 + 6t2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, s(t) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.     

3s.

2s.

4s.

3,5s.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 + 2t2 + 4t + 1 trong đó t tính bằng giây, s tính bằng mét. Tìm thời điểm mà vận tốc của chất điểm bằng 24 m/s.     

6s.

3s.

2s.

5s.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số f(x), g(x) có đạo hàm trên ℝ và thỏa mãn f(3) = 0; g(3) = 1; g'(3) = f'(3) = 2. Đạo hàm của hàm số h(x) = f(x).g(x) tại x0 = 3 bằng     

2.

4.

6.

15.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x2023 – x2 + 3x. Giá trị của f'(1) bằng     

f'(1) = 2021.

f'(1) = −2021.

f'(1) = 2024.

f'(1) = −2024.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(y'\left( 0 \right) = 7\).

b) Đồ thị của hàm số \(y'\) đi qua điểm \(A\left( {1;\frac{7}{3}} \right)\).

c) \(y'\left( 1 \right) < y'\left( 2 \right)\).

d) Điểm \(M\) thuộc đồ thị \((C)\)của hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{2x + 1}}\) có hoành độ \({x_0} = 0\). Khi đó, phương trình tiếp tuyến của \((C)\) tại \(M\) song song với đường thẳng \(y = 7x + 2024\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) y' = −3x2 + 6x.

b) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1; 3) bằng −3.

c) y'(2) = 5.

d) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M0(x0; y0) với 0 < x0 < 2 là giao điểm (C) với đường thẳng d: y = 2x + 1 có dạng y = ax + b. Khi đó 20a + b = 60.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Sau 5 giây vật đi được quãng đường là 3,86 m.

b) Vận tốc tức thời của vật theo thời gian là \(v\left( t \right) = 8\pi \sin \left( {2\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)\).

c) Tại thời điểm \(t = \frac{{5\pi }}{6}\) s, vận tốc của vật là 11,6 m/s.

d) Vận tốc lớn nhất của vật đạt 25,13 m/s.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) f'(x) = 2xln2, x ℝ.

b) f'(x) ≥ 2, x ℝ.

c) Phương trình f'(x) = ex có nghiệm duy nhất thuộc khoảng (0; 1).

d) f'(1) = 2ln2.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 s là v = 18 m/s.

b) Phương trình vận tốc của vật là v(t) = −3t2 + 12t + 15 (tính theo đơn vị m/s).

c) Vật dừng lại sau khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động là t = 4 giây.

d) Vận tốc lớn nhất của vật là 27 m/s.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức:

T(t) = −0,1t2 + 1,2t +98,6. Trong đó T là nhiệt độ (tính theo đơn vị đo Fahrenheit) tại thời điểm t (tính theo ngày). Tìm tốc độ thay đổi nhiệt đội ở thời điểm t = 3.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 2x + 1\) có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm \(M\left( {1;\frac{1}{3}} \right)\) cắt đường thẳng \(x = \frac{5}{3}\) tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \frac{{2018x}}{{x + 1}}\). Tính tổng S = f'(1) + f'(2) + …+f'(2018) thu được phân số tối giản \(\frac{a}{b}\left( {a,b \in \mathbb{N}} \right)\). Tính 2b – a.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 5}}\) có đạo hàm \(y' = \frac{{ax + b}}{{{{\left( {{x^2} - 2x + 5} \right)}^2}}}\). Tính giá trị P = a + b.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + mx + 6\), tồn tại hai giá trị a, b phân biệt thỏa mãn f'(a) = f'(b) = 0 và a + 3b = 16. Tính f'(3).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack