vietjack.com

25 câu  Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án (Nhận biết)
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Lũy thừa có đáp án (Nhận biết)

V
VietJack
ToánLớp 1210 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nz, n > 0, với điều kiện nào của a thì đẳng thức sau xảy ra: an=1an ?

a > 0

a = 0

C. a 0

a < 0

2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nZ,n<0 đẳng thức an=1an xảy ra khi:

a > 0

a = 0

a0

A < 0

3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với nN* thì a.a…..a (n thừa số a) được viết gọn lại là:

an

na

na

a + n

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > 0, m,nZ,n2. Chọn kết luận đúng:

amn=amn

amn=amm

amn=amn

amn=amnm

5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > 0, chọn kết luận đúng:

a32=a3

a32=a22

a32=a6

a32=a62

6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m,nZ khi đó:

am.n=am.an

am.n=am+an

am.n=am:an

am.n=(am)n

7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận đúng:

a45=a5.a9

a45=a9:a5

a45=a5+a9

a45=(a9)5

8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương n2, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

bn=a

an=b

an=bn

na=b

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương n2 và các số thực a, b, nếu có an=b thì:

a là căn bậc b của n

b là căn bậc a của n

a là căn bậc n của b

b là căn bậc n của a

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu căn bậc n lẻ của số thực b là:

bn

nb

b

±bn

11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương n2 lẻ và các số thực a, b thoả mãn an=b. Chọn cách viết đúng:

a=bn

a=nb

a=b

a=bnn

12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a>1,m,nZ thì: 

am>anm>n

am>anm<n

am>anm=n

am>anmn

13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn so sánh đúng:

5m>5nm>n

5m>5nm>n

5m5nm=n

5m>5nmn

14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để biểu thức aα có nghĩa với αI là:

a < 0

a > 0

aR

aZ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của x để biểu thức  x112 có nghĩa là:

x < -1

x > 1

xR

x1

16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để biểu thức x2113 có nghĩa:

x;11;+.

x;11;+

x1;1

xR|±1

17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để biểu thức x2+x+12π3 có nghĩa:

xR

Không tồn tại x

x>1

xR|0

18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức a+2π có nghĩa với:

a > -2

aR

a > 0

a < -2

19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận đúng: 

Số 0 không có căn bậc n

Số 1 chỉ có một căn bậc n là 1

Số 1 có hai căn bậc n ±1

Số 0 chỉ có một căn bậc n là 0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị 1160,75+1843 ta được kết quả

24

12

16

18

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu n chẵn thì điều kiện để bn có nghĩa là:

b < 0

B. 

b > 0

b0

22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu n lẻ thì điều kiện để bn có nghĩa là:

b∈R

b0

b>0

b0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận không đúng: 

Căn bậc n của số 0 là chính nó

Căn bậc n của số 1 là chính nó

Nếu n chẵn thì số 1 có 2 căn bậc n

Nếu n lẻ thì số -1 có 1 căn bậc n

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,nZ,n2 chọn khẳng định đúng

a1n=an

a1n=an

a1n=an

a1n=na

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a > 1, m > 0, mZ thì:

am>1

am=1

am<1

am>2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack