vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Bài 9 có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Bài 9 có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lương thực là:

A. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất béo, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

B. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất đạm, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

C. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

D. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn vitamin, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

2. Nhiều lựa chọn

Lương thực được chọn làm lương thực chính là:

A. Khoai 

B. Gạo

C. Ngô

D. Sắn

3. Nhiều lựa chọn

Lương thực có sản lượng lớn nhất ở Việt Nam là:

A. Gạo

B. Ngô

C. Khoai

D. Sắn

4. Nhiều lựa chọn

Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là

A. Lúa mì, khoai, ngô

B. Lúa gạo, mạch nha, ngô

C. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn

D. Lúa gạo, lúa mì, khoai, sắn

5. Nhiều lựa chọn

100 g ngô và  100g gạo đều sinh ra 1528j, tại sao không chọn ngô là lương thực chính

A. Do gạo ngon hơn ngô

B. Do gạo dễ nấu hơn ngô

C. Do gạo dễ tiêu hóa hơn và chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn ngô

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Loại thức ăn nào sau đây, không nằm trong nhóm ngũ cốc:

A. Gạo nếp

B. Lúa mì

C. Đậu đen

D. Rau cải

7. Nhiều lựa chọn

Nhóm thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc thực vật:

A. gạo, ngô, khoai lang, mía, sữa

B. gạo, ngô, mật ong, bơ, trứng

C. gạo, ngô, khoai lang, mía, hoa quả

D. cá, thịt, trứng, bơ, mỡ lợn, sữa.

8. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm là những:

A. Là sản phẩm chứa chất bột (carbohydrate), chất béo (lipid), chất đạm (proteine) hoặc nước

B. Là sản phẩm chỉ chứa chất bột (carbohydrate)

C. Là sản phẩm chỉ chứa chất béo (lipid)

D. Là sản phẩm chỉ chứa chất đạm (proteine) hoặc nước

9. Nhiều lựa chọn

Nhóm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật

A. Thịt, cá, trứng, sữa

B. Thịt, cá, rau xanh, trái cây

C. Thịt, rau xanh, trái cây, sữa

D. Thịt, bơ, sữa, mía

10. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm chứa những chất gì

A. Chất bột

B. Chất béo

C. Chất đạm

D. Cả ba đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm không cung cấp chất nào cho cơ thể

A. Vitamin

B. Chất khoáng

C. Oxygen

D. Chất bột

12. Nhiều lựa chọn

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống

A. Chất béo

B. Chất đạm

C. Vitamine

D. Carbohydate

13. Nhiều lựa chọn

Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống là 

A. Chất béo

B. Chất đạm

C. Vitamine

D. Carbohydate

14. Nhiều lựa chọn

Chất có vai trò cấu tạo nên cơ thể sinh vật, tham gia cung cấp năng lượng và hầu hết các hoạt động sống

A. Chất béo

B. Chất đạm

C. Vitamine

D. Carbohydate

15. Nhiều lựa chọn

Nhóm thực phẩm chứa nhiều carbohydrates là

A. Cơm, bánh mì, đường, khoai sắn

B. Dầu ăn, thịt mỡ, dầu ô liu

C. Trứng, thịt, các loại đậu

D. Cà chua, nho, cam, cà rốt

16. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải ứng dụng của khoai lang

A. Làm bia

B. Làm thức ăn cho con người

C. Làm bánh

D. Làm thức ăn cho động vật

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu chính để chế biến đường cát trắng là

A. Mía

B. Ngô

C. Khoai lang

D. Ca cao

18. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải tính chất của thực phẩm

A. Đa dạng

B. Dễ bị hỏng

C. Không có hạn sử dụng

D. Dễ bị biến đổi

19. Nhiều lựa chọn

Điều gì xảy ra khi để thực phẩm ngoài không khí quá lâu

A. Có mùi lạ (mùi chua)

B. Màu sắc bị biến đổi

C. Có những sợi nấm mốc, nấm trắng mọc trên bề mặt

D. Cả ba đáp án trên

20. Nhiều lựa chọn

Tác nhân làm thực phẩm bị hỏng là:

A. Vi khuẩn

B. Nấm mốc

C. Nấm trắng

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Để sử dụng lương thực, thực phẩm an toàn cần chú ý:

A. Chọn mua ở những nơi cung cấp lương thực - thực phẩm uy tín, có xuất xứ và nguồn gốc rõ ràng

B. Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng

C. Bảo quản ở những nơi thoáng mát sạch sẽ, nhiệt độ phù hợp

D. Cả A,B,C

22. Nhiều lựa chọn

Đâu là cách bảo quản thực phẩm không đúng cách:

A. Đông lạnh

B. Buộc túi ninong qua đêm ở ngoài không khí

C. Hun khói

D. Sấy khô

23. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm là

A. Thực phẩm quá hạn sử dụng

B. Thực phẩm nhiễm khuẩn

C. Thực phẩm được chế biến không đảm bảo quy trình vệ sinh

D. Các đáp án trên đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Khi bảo quản rau, quả tươi, người ta thường bao gói trước khi làm lạnh để:

A. Giảm sự xâm nhập của vi khuẩn gây hại

B. Tránh mất nước

C. Tránh đông cứng rau,quả

D. Tránh đông cứng rau,quả

25. Nhiều lựa chọn

Điều gì xảy ra khi ăn phải thực phẩm quá hạn sử dụng quá lâu

A. Không có điều gì xảy ra

B. Đau bụng 1 lát rồi hết

C. Bị ngộ độc thực phẩm, đau bụng, buồn nôn

D. Cả ba đáp án trên đều sai

© All rights reserved VietJack