vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Cánh diều Bài 10 có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Cánh diều Bài 10 có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiĐịa lýLớp 6
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào sau đây thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của các trận động đất, núi lửa?

A.Thái Lan.

B.Việt Nam.

C.Nhật Bản.

D.Anh.

2. Nhiều lựa chọn

Nội lực và ngoại lực là hai lực

A.cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất.

B.ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất.

C.cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn.

D.đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất.

3. Nhiều lựa chọn

Quá trình phong hóa các loại đá không phải do

A.sự chênh lệch nhiệt độ làm cho đá nứt nẻ.

B.nước thấm và hòa tan làm cho đá vụn bở.

C.nước chảy với tốc độ mạnh cắt xẻ các lớp đá.

D.rễ cây tác động làm phá hủy đá.

4. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là biện pháp phù hợp để hạn chế những thiệt hại do động đất gây ra?

A.lập trạm dự báo động đất.

B.xây dựng nhà cửa có khả năng chống chịu cao.

C.sơ tán dân cư ra khỏi vùng nguy hiểm.

D.xây dựng các hệ thống đê điều.

5. Nhiều lựa chọn

Dạng địa hình được hình thành do quá trình ngoại lực là

A.các hang động caxtơ

B.đỉnh núi cao.

C.núi lửa.

D.vực thẳm dưới đáy đại dương

6. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là tác động của nội lực?

A.sinh ra đồi núi, các lớp đá uốn nếp.

B.sinh ra động đất và núi lửa.

C.sinh ra các đồng bằng châu thổ.

D.làm cho mặt đất nâng lên hạ xuống.

7. Nhiều lựa chọn

Nội lực có xu hướng

A.Nâng cao địa hình

B.Phong hóa địa hình

C.Bào mòn, hạ thấp địa hình

D.Bồi lấp các vùng trũng.

8. Nhiều lựa chọn

Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông đúc vì

A.Khí hậu ấm áp

B.Nhiều hồ nước

C.Đất đai màu mỡ.

D.Giàu thủy sản.

9. Nhiều lựa chọn

Các dạng núi lửa chính trên Trái Đất là

A.núi lửa lớn và núi lửa nhỏ.

B.núi lửa tắt và núi lửa hoạt động.

C.núi lửa tắt và núi lửa gần tắt.

D.núi lửa đang hoạt động và núi lửa sắp hoạt động.

10. Nhiều lựa chọn

Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua

A.Các hiện tượng đứt gãy, uốn nếp, động đất, núi lửa.

B.Hiện tượng băng tan ở hai cực.

C.Quá trình phong hóa lí học và hóa học.

D.Hiện tượng xói mòn, sạt lở đất ở miền núi, bồi tụ ở đồng bằng.

11. Nhiều lựa chọn

Hai quá trình ngoại lực xảy ra chủ yếu là

A.tách dãn và xâm thực.

B.nén ép và đứt gãy.

C.phong hóa và xâm thực.

D.phong hóa và uốn nếp.

12. Nhiều lựa chọn

Lực được sinh ra từ bên trong Trái Đất được gọi là

A.Lực hấp dẫn

B.Lực quán tính

C.Lực li tâm

D.Nội lực

13. Nhiều lựa chọn

Ngoại lực là

A.Những lực sinh ra ở bên trong Trái Đất.

B.Những lực được sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.

C.Những lực được sinh ra ở lớp trung gian của Trái Đất.

D.Những lực sinh ra trong lớp nhân của Trái Đất.

14. Nhiều lựa chọn

Ngọn núi có độ cao tương đối là 1000m, người ta đo chỗ thấp nhất của chân núi đến mực nước biển trung bình là 150m. Vậy độ cao tuyệt đối của ngọn núi này là:

A.1100m

B.1150m

C.950m

D.1200m

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu hình thành các ngọn núi trẻ là

A.Do nội lực

B.Do ngoại lực

C.Do nội lực và ngoại lực

D.Do quá trình phong hóa.

16. Nhiều lựa chọn

Động Thiên Đường (Quảng Bình) là dạng địa hình

A.Các-xtơ

B.Núi già.

C.Núi trẻ.

D.Núi cao.

17. Nhiều lựa chọn

Một ngọn núi có độ cao tuyệt đối là 1343m. Ngọn núi này thuộc 

A.núi cao.

B.núi thấp.

C.núi trung bình.

D.núi già.

18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình các-xtơ?

A.là loại địa hình đặc biệt của vùng núi đá vôi.

B.ngọn núi lởm chởm, sắc nhọn.

C.hình thành do quá trình uốn nếp. 

D.có các hang động rộng và dài.

19. Nhiều lựa chọn

Độ cao tuyệt đối là độ cao được đo

A.từ mực nước biển đến nơi cần đo

B.từ mực nước biển thấp nhất đến đỉnh núi.

C.từ mực nước biển cao nhất tới đỉnh núi.

D.từ mực nước biển trung bình đến đỉnh núi.

20. Nhiều lựa chọn

Núi già là núi có đặc điểm

A.Đỉnh tròn, sườn thoải

B.Đỉnh nhọn, sườn thoải

C.Đỉnh tròn, sườn dốc

D.Đỉnh nhọn, sườn dốc

21. Nhiều lựa chọn

Núi già được hình thành cách đây bao nhiêu năm?

A.Hàng triệu năm

B.Hàng trăm triệu năm

C.Hàng chục triệu năm

D.Vài trăm năm

22. Nhiều lựa chọn

Phân biệt núi già và núi trẻ dựa vào

A.độ cao núi.

B.nguồn gốc hình thành.

C.cấu trúc địa chất.

D.thời gian hình thành.

23. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là cách phân chia núi theo độ cao

A.núi trẻ.

B.núi thấp.

C.núi trung bình.

D.núi cao.

24. Nhiều lựa chọn

Núi trung bình là núi có độ cao tuyệt đối

A.Dưới 1000 m

B.Trên 2000 m

C.Từ 1000 – 2000 m

D.Từ 500 – 1000 m

25. Nhiều lựa chọn

Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là

A.Núi cao

B.Núi trẻ

C.Núi già

D.Núi trung bình

© All rights reserved VietJack