vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiĐịa lýLớp 9
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm?

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

2. Nhiều lựa chọn

Diện tích rừng trồng mới trung bình hằng năm nước ta tăng do

A. trồng rừng.

B. dân tăng.

C. khai hoang.

D. thủy lợi.

3. Nhiều lựa chọn

Theo mục đích sử dụng, rừng nước ta không bao gồm

A. rừng tự nhiên.

B. rừng phòng hộ.

C. rừng đặc dụng.

D. rừng sản xuất.

4. Nhiều lựa chọn

Rừng sản xuất nước ta phân bố ở

A. trung du, miền núi.

B. đồng bằng châu thổ.

C. đồng bằng ven biển.

D. cao nguyên đá vôi.

5. Nhiều lựa chọn

Nước ta gồm có những loại rừng nào dưới đây?

A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.

B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.

C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.

6. Nhiều lựa chọn

Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào dưới đây?

A. Rừng đặc dụng.

B. Rừng nguyên sinh.

C. Rừng sản xuất.

D. Rừng phòng hộ.

7. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở vùng nào dưới đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

8. Nhiều lựa chọn

Loại rừng nào dưới đây có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?

A. Rừng đặc dụng.

B. Rừng quốc gia.

C. Rừng sản xuất.

D. Rừng phòng hộ.

9. Nhiều lựa chọn

Hoạt động lâm nghiệp nước ta không bao gồm

A. du lịch sinh thái.

B. khai thác gỗ, lâm sản.

C. khoanh nuôi rừng.

D. trồng và bảo vệ rừng.

10. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào dưới đây dẫn đầu cả nước về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản?

A. Quảng Ninh.

B. Bình Thuận.

C. Cà Mau.

D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

11. Nhiều lựa chọn

Rừng sản xuất là

A. các cánh rừng chắn cát.

B. các dải rừng ven biển.

C. các khu rừng đầu nguồn.

D. rừng nguyên liệu giấy.

12. Nhiều lựa chọn

Ngư trường vịnh Bắc Bộ là một tên gọi khác của ngư trường nào dưới đây?

A. Cà Mau - Kiên Giang.

B. Ninh Thuận - Bình Thuận.

C. Hải Phòng - Quảng Ninh.

D. Hoàng Sa - Trường Sa.

13. Nhiều lựa chọn

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ và sản xuất là loại rừng nào sau đây?

A. Rừng nguyên sinh.

B. Rừng sản xuất.

C. Rừng đặc dụng.

D. Rừng phòng hộ.

14. Nhiều lựa chọn

Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn do

A. nhiều đảo, vũng, vịnh ven biển.

B. ven biển nhiều cửa sông rộng lớn.

C. có nhiều bãi triều, đầm phá rộng.

D. nhiều sông, hồ, suối, ao dày đặc.

15. Nhiều lựa chọn

Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào dưới đây?

A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

C. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

16. Nhiều lựa chọn

Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh chủ yếu là do

A. đẩy mạnh đánh bắt và thời tiết thuận lợi.

B. lao động có tay nghề và sử dụng tàu lớn.

C. làng nghề đánh bắt tăng, đánh bắt xa bờ.

D. ngư cụ dần hiện đại, đẩy mạnh nuôi trồng.

17. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào dưới đây có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta?

A. Bình Thuận.

B. Cần Thơ.

C. Kiên Giang.

D. Ninh Thuận.

18. Nhiều lựa chọn

Các tỉnh nào dưới đây dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản ở nước ta?

A. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.

B. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh.

C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận.

D. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận.

19. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng sản lượng nuôi trồng, giảm tỉ trọng sản lượng khai thác.

B. tăng cả tỉ trọng sản lượng nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng khai thác.

C. giảm tỉ trọng sản lượng nuôi trồng, tăng tỉ trọng sản lượng khai thác.

D. giảm cả tỉ trọng sản lượng nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng khai thác.

20. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Nhiều ngư trường trọng điểm.

C. Nguồn nước ngầm khá dồi dào.

D. Lượng mưa trung bình năm lớn.

21. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Dọc bờ biển có nhiều đầm phá.

C. Nhiều ngư trường trọng điểm.

D. Vùng biển rộng lớn và trải dài.

22. Nhiều lựa chọn

Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có tác động tích cực nhất đến sự phát triển ngành thuỷ sản của nước ta?

A. Những đổi mới về chính sách của Nhà nước.

B. Phát triển dịch vụ thuỷ sản, chế biến thuỷ sản.

C. Nhu cầu về mặt hàng thuỷ sản tăng nhiều nơi.

D. Nhiều phương tiện tàu thuyền, ngư cụ hiện đại.

23. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế do

A. nguồn đầu tư còn hạn chế, thị trường biến động, ít nhân lực chuyên môn.

B. đánh bắt xa bờ ít được chú trọng, thời tiết thất thường, suy thoái khắp nơi.

C. thiên tai tự nhiên xảy ra nhiều nơi, máy móc lạc hậu, suy giảm về dân số.

D. môi trường ô nhiễm, suy thoái tài nguyên thiên nhiên, tranh chấp trên biển.

24. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ?

A. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều.

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C. Nhiều ngư trường trọng điểm.

D. Lượng mưa trung bình năm lớn.

25. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về ngành thủy sản nước ta:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng thủy sản nước ta qua các năm.

B. Tỉ lệ sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng nước ta qua các năm.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta qua các năm.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản nước ta qua các năm.

© All rights reserved VietJack