vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Cánh diều Bài 4 có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Cánh diều Bài 4 có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiĐịa lýLớp 9
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi cho việc tưới tiêu nước trong sản xuất nông nghiệp?

A. Nguồn nước.

B. Sinh vật.

C. Khí hậu.

D. Đất đai.

2. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc lớn?

A. Nhiều đồng cỏ.

B. Đất màu mỡ.

C. Nguồn vốn lớn.

D. Số dân đông.

3. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta?

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

C. Các vùng trung du và miền núi.

D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.

4. Nhiều lựa chọn

Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?

A. Hợp tác xã nông - lâm.

B. Kinh tế hộ gia đình.

C. Nông trường quốc doanh.

D. Trang trại, đồn điền.

5. Nhiều lựa chọn

Vùng nào sau đây là vùng trồng nhiều cây ăn quả nhất cả nước?

A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

6. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi để phát triển các vùng chuyên canh cây trồng và vật nuôi?

A. Địa hình.

B. Khí hậu.

C. Sông ngòi.

D. Sinh vật.

7. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện cho nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với năng suất cao?

A. Khí hậu.

B. Địa hình.

C. Sông ngòi.

D. Sinh vật.

8. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, Nhà nước đang khuyến khích vấn đề nào sau đây?

A.Tăng cường độc canh cây lúa nước để tăng sản lượng.

B. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang nông nghiệp.

C. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.

D. Đưa dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.

9. Nhiều lựa chọn

Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây tạo điều kiện nâng cao năng suất và chất lượng nông sản?

A. Khoa học - công nghệ.

B. Mạng lưới sông, hồ.

C. Thị trường tiêu thụ.

D. Địa hình và khí hậu.

10. Nhiều lựa chọn

Hai vùng sản xuất lúa lớn nhất cả nước là

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

11. Nhiều lựa chọn

Hạn chế nào sau đây của tài nguyên nước ở nước ta?

A. Có sự phân bố khá đồng đều trên khắp cả nước.

B. Chủ yếu là nước trên mặt, không có nước ngầm.

C. Phân bố không đều theo thời gian trong một năm.

D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp, sinh hoạt.

12. Nhiều lựa chọn

Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa trong một năm là nhờ có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Nguồn sinh vật phong phú.

C. Phần lớn là đất phù sa màu mỡ.

D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

13. Nhiều lựa chọn

Tư liệu sản xuất nào sau đây không thể thay thế được của ngành nông nghiệp?

A. Khí hậu.

B. Nước.

C. Đất đai.

D. Sinh vật.

14. Nhiều lựa chọn

Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào dưới đây?

A. Rừng đặc dụng.

B. Rừng nguyên sinh.

C. Rừng sản xuất.

D. Rừng phòng hộ.

15. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở vùng nào dưới đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

16. Nhiều lựa chọn

Loại rừng nào dưới đây có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?

A. Rừng đặc dụng.

B. Rừng quốc gia.

C. Rừng sản xuất.

D. Rừng phòng hộ.

17. Nhiều lựa chọn

Hoạt động lâm nghiệp nước ta không bao gồm

A. du lịch sinh thái.

B. khai thác gỗ, lâm sản.

C. khoanh nuôi rừng.

D. trồng và bảo vệ rừng.

18. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào dưới đây dẫn đầu cả nước về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản?

A. Quảng Ninh.

B. Bình Thuận.

C. Cà Mau.

D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

19. Nhiều lựa chọn

Ngư trường vịnh Bắc Bộ là một tên gọi khác của ngư trường nào dưới đây?

A. Cà Mau - Kiên Giang.

B. Ninh Thuận - Bình Thuận.

C. Hải Phòng - Quảng Ninh.

D. Hoàng Sa - Trường Sa.

20. Nhiều lựa chọn

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ và sản xuất là loại rừng nào sau đây?

A. Rừng nguyên sinh.

B. Rừng sản xuất.

C. Rừng đặc dụng.

D. Rừng phòng hộ.

21. Nhiều lựa chọn

Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn do

A. nhiều đảo, vũng, vịnh ven biển.

B. ven biển nhiều cửa sông rộng lớn.

C. có nhiều bãi triều, đầm phá rộng.

D. nhiều sông, hồ, suối, ao dày đặc.

22. Nhiều lựa chọn

Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào dưới đây?

A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

C. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

23. Nhiều lựa chọn

Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh chủ yếu là do

A. đẩy mạnh đánh bắt và thời tiết thuận lợi.

B. lao động có tay nghề và sử dụng tàu lớn.

C. làng nghề đánh bắt tăng, đánh bắt xa bờ.

D. ngư cụ dần hiện đại, đẩy mạnh nuôi trồng.

24. Nhiều lựa chọn

Tỉnh nào dưới đây có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta?

A. Bình Thuận.

B. Cần Thơ.

C. Kiên Giang.

D. Ninh Thuận.

25. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Nhiều ngư trường trọng điểm.

C. Nguồn nước ngầm khá dồi dào.

D. Lượng mưa trung bình năm lớn.

© All rights reserved VietJack