vietjack.com

25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
Quiz

25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)

V
VietJack
Hóa họcLớp 106 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng tỏa nhiệt là

phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.

phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

phản ứng không có sự giải phóng năng lượng.

phản ứng có ∆rH > 0.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng

Cu(OH)2(s)toCuO(s)+H2O(l)                  ΔrH2980=+9,0kJ

Phản ứng trên là phản ứng

tỏa nhiệt.

không có sự thay đổi năng lượng.

thu nhiệt.

có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

Phản ứng xảy ra khi đốt than.

Phản ứng phân hủy đá vôi (CaCO3).

Phản ứng đốt cháy khí hydrogen trong không khí.

Phản ứng đốt cháy khí methane (CH4).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nảo sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

Phản ứng nhiệt phân thuốc tím (KMnO4).

Phản ứng nhiệt phân Fe(OH)3.

Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol).

Phản ứng nung NH4Cl(s) tạo ra NH3(g) và HCl(g).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do

xảy ra phản ứng tỏa nhiệt.

xảy ra phản ứng thu nhiệt.

xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.

có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được kí hiệu là

\[{\Delta _f}H_{298}^0\].

fH.

\[{\Delta _r}H_{298}^0\].

rH.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

(1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)                \[{\Delta _r}H_{298}^0 = + 176,0\,kJ\]

(2) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)     \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 890,0\,kJ\]

(3) C(graphite) + O2 (g) → CO2 (g)              \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 393,5\,kJ\]

(4) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s)    \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 851,5\,kJ\]

Số phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng trên là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?

Phản ứng nung vôi.

Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí.

Phản ứng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng.

Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

(1) 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2(g) \({\Delta _r}H_{298}^o = {\rm{ }} + 20,33{\rm{ }}kJ\)

(2) 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(l)             \({\Delta _r}H_{298}^o = {\rm{ }} - 1{\rm{ }}531{\rm{ }}kJ\)

Nhận xét đúng là

Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.

Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.

Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.

Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Các phản ứng cháy thường là phản ứng tỏa nhiệt.

Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.

Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.

Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng thu nhiệt là

phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.

phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.

phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.

Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.

Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.

Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là

biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.

biến thiên enthalpy của phản ứng.

enthalpy của phản ứng.

biến thiên năng lượng của phản ứng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện chuẩn là

điều kiện ứng với áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K (25oC).

điều kiện ứng với áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K (25oC).

điều kiện ứng với áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 273 K (0oC).

điều kiện ứng với áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 273 K (0oC).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

Cồn cháy trong không khí.

Phản ứng tạo gỉ sắt.

Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.

Phản ứng trong lò nung clinker xi măng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện chuẩn. Khi phản ứng thu nhiệt thì

\({\Delta _r}H_{298}^0 > 0\).

\({\Delta _r}H_{298}^0 = 0\).

\({\Delta _r}H_{298}^0 < 0\).

\({\Delta _r}H_{298}^0 \ge \,0\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất được kí hiệu là

\[{\Delta _f}H_{298}^0\].

fH.

\[{\Delta _r}H_{298}^0\].

rH.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau:

H2(g) + Cl2(g) as 2HCl (g)                 \[{\Delta _r}H_{298}^o = - 184,6{\rm{ }}kJ\]

Phản ứng này là

phản ứng thu nhiệt.

phản ứng tỏa nhiệt.

phản ứng thế.

phản ứng phân hủy.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → mM + nN. Hãy chọn phương án tính đúng \[{\Delta _r}H_{298}^o\] của phản ứng:

\[{\Delta _r}H_{298K}^o = m \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( M \right) + n \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( N \right) + a \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( A \right) + b \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( B \right)\]

\[{\Delta _r}H_{298K}^o = a \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( A \right) + b \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( B \right) - m \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( M \right) - n \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( N \right)\]

\[{\Delta _r}H_{298K}^o = m \times {E_b}\left( M \right) + n \times {E_b}\left( N \right) - a \times {E_b}\left( A \right) - b \times {E_b}\left( B \right)\]

\[{\Delta _r}H_{298K}^o = a \times {E_b}\left( A \right) + b \times {E_b}\left( B \right) - m \times {E_b}\left( M \right) - n \times {E_b}\left( N \right)\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1). Tất cả các phản ứng cháy đều thu nhiệt.

(2). Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

(3). Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều toả nhiệt.

(4). Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.

Số phát biểu sai

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là

biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.

là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen.

bằng 0.

được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?

2C(than chì) + O2(g) → 2CO(g)

C(than chì) + O(g) → CO(g)

C(than chì) + \[\frac{1}{2}{O_2}(g) \to CO(g)\]

C(than chì) + CO2(g) → 2CO(g)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:

N2g+O2gt°2NOg      ΔrH298o=+179,20kJ  

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.

Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.

Phản ứng xảy ra dưới điều kiện nhiệt độ thấp.

Phản ứng thu nhiệt.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

(1) CS2l+3O2gt°CO2g+2SO2g            ΔrH298o=1110,21  kJ                    

(2) CO2gCOg+12O2g         ΔrH298o=+280,00  kJ

(3) 2Nas+2H2Ol2NaOHaq+H2g         ΔrH298o=367,50  kJ

(4) ZnSO4sZnOs+SO3g           ΔrH298o=+235,21  kJ

Số phản ứng tỏa nhiệt là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các quá trình sau:

a) Nước hóa rắn.

b) Sự tiêu hóa thức ăn.

c) Quá trình chạy của con người.

d) Khí CH4 đốt ở trong lò.

Các quá trỉnh tỏa nhiệt là

a và b.

a và c.

b và c.

a, c và d.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack