vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 8)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 8)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
98 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mất ngủ đầu hôm là đặc điểm của mất ngủ ở lứa tuổi nào:

Người trẻ

Người trung niên

Người > 60 tuổi

Người > 80 tuổi

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc lựa chọn thuốc ngủ cho người trẻ tuổi như thế nào cho phù hợp?

Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động dài

Thuốc khởi đầu tác dụng trung bình và thời gian tác động ngắn

Thuốc khởi đầu tác dụng dài và thời gian tác động ngắn

Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động ngắn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn tiêu chuẩn của một thuốc ngủ lý tưởng, ngoại trừ:

Khởi phát nhanh

Có khoảng điều trị hẹp

Không gây dung nạp và lệ thuộc thuốc

Dễ hiệu chỉnh liều

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc sử dụng thuốc ngủ nhóm Barbiturate so với Benzodiazepin hiện nay như thế nào?

Thông dụng hơn

Ít sử dụng hơn

Như nhau

Chưa thống kê được

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tổng hợp ra acid barbituric, chúng ta cần 2 chất nào sau đây?

Ure và acid malonic

Nitơ và acid malonic

Ure và acid benzoic

Ure và natri benzoate

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất dẫn truyền thần kinh GABA có tác dụng gì?

Ức chế

Kích thích

Trung gian

Là nguồn năng lượng cho tế bào

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác động của GABA thông qua kênh ion nào sau đây?

Kênh K+

Kênh Na+

Kênh Ca++

Kênh Cl-

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Barbiturat tác dụng ức chế thần kinh mạnh hơn benzodiazepin là do?

Tăng số lần mở kênh Cl-

Kéo dài thời lượng mở kênh Cl-

Tăng số lần mở kênh Na+

Kéo dài thời lượng mở kênh Na+

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng barbiturate gây mê sẽ có tác dụng không mong muốn nào?

Loạn nhịp

Tăng huyết áp

Hạ huyết áp

Suy thận

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Barbiturate ảnh hưởng như thế nào đến microsom gan?

Cảm ứng enzym gan

Ức chế enzym gan

Không ảnh hưởng đến enzym gan

Tùy từng trường hợp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Barbiturate nào được lựa chọn để giải độc Strychnyn?

Phenobarbital

Thiopental

Thiobarbiturat

Hexobarbital

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngộ độc thuốc ngủ xảy ra với liều?

Gấp 2-3 lần liều gây ngủ

Gấp 5-10 lần liều gây ngủ

Gấp 20 lần liều gây ngủ

Gấp 30 lần liều gây ngủ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào không xảy ra khi ngộ độc barbiturat:

Nhịp thở chậm

Hạ thân nhiệt

Nhịp tim nhanh

Giảm huyết áp

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại an thần gây ngủ Seduxen có hoạt chất là gì?

Lorazepam

Diazepam

Flunitrazepam

Nitrazepam

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chống chỉ định thuốc an thần gây ngủ trên những đối tượng nào sau đây?

Lái tàu xe

Ngộ độc cấp rượu

Suy gan

Tất cả các đối tượng trên

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rượu có tác dụng kích thích tiêu hóa ở độ rượu nào?

10°

20°

30°

35°

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ rượu nào gây viêm niêm mạc dạ dày?

10°

20°

30°

40°

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rượu gây tử vong khi nồng độ trong máu:

> 200 mg/dl

> 300 mg/dl

> 400 mg/dl

> 500 mg/dl

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị ngộ độc rượu sẽ dẫn đến tình trạng nào sau đây?

Tăng đường huyết

Hạ đường huyết

Tăng Kali huyết

Tăng nhịp tim

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hỗ trợ điều trị cai rượu disulfiram:

Ức chế không thuận nghịch enzym ADH

Ức chế không thuận nghịch enzym ALDH

Ức chế thuận nghịch enzym ADH

Ức chế thuận nghịch enzym ALDH

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu ý khi dùng Disulfiram:

Không dùng trong trường hợp ngộ độc rượu cấp tính

Hiệu quả thể hiện sau khi dùng khoảng 1 ngày

Thuốc khó hấp thu qua đường tiêu hóa

Là chất cảm ứng enzym gan

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người dùng Disulfiram nếu có uống rượu sẽ có những biểu hiện nào sau đây, ngoại trừ?

Đỏ mặt

Nhức đầu

Nôn

Tăng huyết áp

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng cai rượu cấp xảy ra ở người nghiện rượu khi nào?

Xuất hiện 6-24 giờ sau khi ngừng uống rượu

Xuất hiện 24-30 giờ sau khi ngừng uống rượu

Xuất hiện 24-48 giờ sau khi ngừng uống rượu

Xuất hiện 48-72 giờ sau khi ngừng uống rượu

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng cai rượu cấp không bao gồm triệu chứng nào sau đây?

Run tay

Lòng bàn tay ẩm

Lòng bàn tay khô, nóng

Đau đầu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của Naltrexon:

Kích thích các thụ thể morphin trên não bệnh nhân

Ức chế các thụ thể morphin trên não bệnh nhân

Làm tăng tiết morphin

Làm giảm tiết morphin

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng Disulfiram, liều dùng thay đổi như thế nào?

Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần

Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều

Dùng một liều ổn định

Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng Naltrexon, liều dùng thay đổi như thế nào?

Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần

Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều

Dùng một liều ổn định

Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bệnh nhân thích nghi tốt khi không có rượu, thời gian tối thiểu dùng Naltrexon là:

1 tháng

10 tháng

1 năm

2 năm

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sai khi xử trí ngộ độc barbiturate:

Rửa dạ dày trong những trường hợp mới ngộ độc

Rửa dạ dày kể cả những trường hợp ngộ độc từ lâu

Base hóa huyết tương

Đảm bảo thông khí

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ nhạy cảm với độc tính của rượu ở hai giới như thế nào?

Như nhau

Phụ nữ nhạy cảm hơn

Nam giới nhạy cảm hơn

Tùy từng độ tuổi

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Loại rượu nào khi ngộ độc có thể dẫn đến mù?

Ethylic

Ethylen glycol

Methylic

Tất cả đều sai

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thời điểm dùng Naltrexol vào:

Buổi sáng

Buổi trưa

Buổi chiều

Buổi tối

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc kháng sinh có nguồn gốc không từ vi sinh vật:

Neomycin

Metronidazol

Ofloxacin

Sulfamethoxazol

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cơ chế tác dụng chính của amoxicilin đối với vi khuẩn là:

Ức chế tiểu phần 50S của ribosom

Ức chế tạo vách vi khuẩn

Ức chế BETA – lactamase

Ức chế tiểu phần 30S của ribosom

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Ngộ độc thuốc nào cần kiềm hóa nước tiểu?

Ngộ độc thuốc bay hơi

Ngộ độc thuốc có bản chất base yếu

Ngộ độc thuốc có bản chất acid yếu

Ngộ độc thuốc thải trừ chậm

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Một trong những chống chỉ định của furosemid và acid ethacrinic là:

Phối hợp với các kháng sinh nhóm cyclin: tetracyclin, doxycyclin.

Phối hợp với các kháng sinh nhóm aminoglycosid: streptomycin, gentamicin.

Phối hợp với các kháng sinh nhóm 5-nitroimidazol: metronidazol, tinidazol.

Phối hợp với các kháng sinh nhóm β-lactam: ampicilin, amoxicilin.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh nhóm macrolid gồm:

Clarithromycin

Meticilin

Bacitracin

Paromomycin

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chloramphenicol có tác dụng không khuẩn:

Salmonella typhi và paratyphi

Mycobacterium leprae

Staphylococcus aureus

Plasmodium vivax

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh nhóm macrolid gồm:

Clindamycin

Spiramycin

Ornidazol

Clotrimazol

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh gây cảm ứng enzym oxy hóa thuốc (cytochrom P450) ở microsom gan:

Tyrothricin

Gentamicin

Ampicilin

Rifampicin

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi thuốc còn đang ở trong huyết tương thì:

Dạng kết hợp dễ bị chuyển hóa làm mất hoạt tính

Dạng kết hợp không tham gia vào chuyển hóa

Dạng kết hợp có vai trò như một tổng kho dự trữ thuốc

Dạng kết hợp không bị thải trừ

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Mục đích sử dụng kháng sinh trong điều trị bệnh loét dạ dày – tá tràng:

Làm cho ổ loét chóng liền sẹo.

Diệt xoắn khuẩn HP.

Làm giảm bài tiết HCl ở dạ dày.

Chống bội nhiễm sau khi dùng cimetidin kéo dài.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điều nào sau đây đúng khi nói về lincomycin:

Không qua sữa mẹ

Thải trừ rất ít qua mật

Phân phối nhiều vào xương

Thấm rất mạnh vào dịch não tủy

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh không hấp thu khi uống:

Tyrothricin

Nitrofurantoin

Cefaclor

Ampicilin

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh tạo phức chelat với ion kim loại hóa trị 2,3 là:

Griseofulvin, Tetracyclin

Tetracyclin, quinolon

Cloxacilin, quinolon

Amphotericin B, Griseofulvin

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cơ chế tác dụng chính của fluorquinolon đối với vi khuẩn là:

Ức chế tiểu phần 30S của ribosom

Ức chế tại vách vi khuẩn

Ức chế tiểu phần 50S của ribosom

Ức chế ADN – gyrase

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phối hợp kháng sinh hợp lý là:

Oxacilin và amoxycilin

Chloramphenicol và spiramycin

Erythromycin và lincomycin

Spiramycin và metronidazole

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Para amino benzoic acid của vi khuẩn có cấu trúc gần giống với cấu trúc của kháng sinh nào:

Sulfamid

Cloramphenicol

Macrolid

Lincomycin

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh nào có phổ tương tự penicilin:

Roxithromycin

Clarithromycin

Spiramycin

Tất cả các chất trên

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Penicilin nào kháng được trực khuẩn mủ xanh:

Carbenicillin

Ticarcillin

Piperacillin

Tất cả các chất trên

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cephalosphorin nào qua được hàng rào máu não:

Cephalexin

Cephalostinin

Cefuroxine

Ceftriaxone

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh không sử dụng cho phụ nữ có thai:

Quinolone

Cloramphenicol

Tetracyclin

Tất cả các chất trên

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh nào không được hấp thu bằng đường uống:

Nistastin

Amoxicillin

Lincomycin

Gentamycin

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Penicilin bán tổng hợp có phổ kháng khuẩn rộng nhất:

Erythromycin

Gentamycin

Ampicillin

Tetracylin

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tác nhân nào sau đây gây bất lợi cho việc hấp thu tetracyclin:

Glucose

Sữa

Men vi sinh

Muối ăn

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phát biểu nào sau đây là sai:

Tetracylin làm hỏng men răng ở trẻ em

Thức ăn trong dạ dày làm giảm hấp thu ampicillin

Neomycin là aminoglycosid chỉ dùng bằng đường tiêm

Cloramphenicol gây hội chứng xám ở trẻ sơ sinh

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Một thuốc có nồng độ huyết tương ban đầu là 120 mg/l và t1/2 = 3h. Hỏi sau 12h nồng độ thuốc trong máu là bao nhiêu?

60 mg/l

30 mg/l

15 mg/l

7.5 mg/l

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Al3+ và Ca2+ ức chế hấp thu thuốc nào sau đây?

Ciprofloxacin

Metronidazol

Cephalexin

Lincomycin

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Biết rằng thuốc được hấp thu hoàn toàn và thời gian bán thải của thuốc là 8 giờ, hỏi sau 32 giờ thì lượng thuốc còn lại trong cơ thể là bao nhiêu?

250 mg

150 mg

75 mg

31 mg

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi uống tetracyclin với sữa sẽ bị ảnh hưởng gì?|

Tetracyclin tạo phức với canxi của sữa sẽ bị giảm hấp thu

Tăng hấp thu Tetracyclin

Tăng thải trừ Tetracyclin

Tăng chuyển hóa Tetracyclin

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Lincomycin làm tăng tác dụng của Digoxin do hiện tượng nào sau đây?

Tiêu diệt hệ tạp khuẩn đường ruột

Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày

Ức chế enzym chuyển hóa thuốc

Cạnh tranh gắn kết trên protein huyết tương

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Bệnh nhân dị ứng với gentamycin có thể bị dị ứng với thuốc nào sau đây?

Streptomycin

Rifampicin

Ethambutol

INH

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tính liều kháng sinh đường uống để đạt nồng độ thuốc trong huyết tương là 3 mg/l. Vd là 8 lít/kg và sinh khả dụng là 60 %, bệnh nhân nặng 50 kg:

0.4 g

0.5 g

1 g

2 g

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cefaclor là cephalosporin thế hệ mấy?

Thế hệ 1

Thế hệ 2

Thế hệ 3

Thế hệ 4

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cefuroxim là cephalosporin thế hệ mấy?

Thế hệ 1

Thế hệ 2

Thế hệ 3

Thế hệ 4

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cefotaxim là cephalosporin thế hệ mấy?

Thế hệ 1

Thế hệ 2

Thế hệ 3

Thế hệ 4

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điểm khác biệt giữa các cephalosporin thế hệ sau so với thế hệ đầu là gì?

Mở rộng phổ kháng khuẩn trên Gram (-) nhiều hơn

Bề vững hơn với men cephalosporinase

Dung nạp tốt hơn

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đường dùng của các cephalosporin thế hệ 3 là?

Đường uống

Ngậm dưới lưỡi

Đường tiêm

Tùy từng hoạt chất

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các chất ức chế beta-lactam hoạt động thông qua cơ chế nào?

Gắn không hồi phục với men beta-lactamase

Gắn có hồi phục với men beta-lactamase

Hoạt hóa men beta-lactamase

Biến dạng protein của vi khuẩn

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Amoxicillin có tác dụng hiệp đồng khi phối hợp với chất nào sau đây?

Sulbactam

Acid clavulanic

Tozobactam

Ampicillin

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm beta-lactam dùng trị các nhiễm trùng nặng do vi khuẩn bệnh viện?

Imipenem

Erythromyci

Sulbactam

Amoxicillin

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh nào sau đây có phổ tương tự với cephalosporin thế hệ 3 và có thể dùng cho bệnh nhân không dung nạp với penicillin?

Cloramphenicol

Lincomycin

Aztreonam

Gentamycin

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chỉ định chính của Vancomycin là:

Viêm phổi

Viêm gan mạn

Viêm đường tiết niệu

Viêm màng trong tim do tụ cầu không methicillin

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi bị viêm ruột kết màng giả, kháng sinh nào sau đây được lựa chọn?

Metronidazol

Lincomycin

Ticarcillin

Vancomycin

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Lựa chọn đường dùng đúng cho kháng sinh nhóm Aminoglycosid:

Dùng đường uống

Dùng đường tiêm

Chỉ có tác dụng tại chỗ

Tùy thuộc vào cấu trúc của từng hoạt chất cụ thể

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về các kháng sinh nhóm Aminoglycosid?

Cấu trúc hóa học đều mang các đường và chức amin

Hầu hết không hấp thu qua đường tiêu hóa vì có PM cao

Phổ kháng khuẩn rộng, chủ yếu trên vi khuẩn gram (-)

Độc tính chủ yếu trên mắt và thận

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Về cơ chế tác dụng, kháng sinh aminoglycosid gắn vào tiểu đơn vị nào của ribosom?

30S

70S

50S

80

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh nào sau đây có phổ kháng khuẩn rộng nhất trong nhóm aminoglycosid?

Gentamycin

Amikacin

Streptomycin

Neomycin

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về các kháng sinh Cloramphenicol?

Thấm dễ dàng vào các mô

Thấm tốt vào dịch não tủy, trừ trường hợp màng não bị viêm

Là kháng sinh kiềm khuẩn

Bền vững ở nhiệt độ thường và ít tan trong nước

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nguyên tắc khi điều trị thương hàn nặng bằng Cloramphenicol là:

Dùng liều thấp

Dùng liều cao, giảm dần

Dùng thời gian dài

Không dùng Cloramphenicol trong trường hợp thương hàn nặng

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cloramphenicol ảnh hưởng như thế nào lên sự chuyển hóa thuốc?

Là chất ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan

Là chất cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc ở gan

Làm tăng chuyển hóa các thuốc dùng chung

Làm tăng dạng tự do của các thuốc dùng chung

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chống chỉ định nhóm tetracyclin trong trường hợp nào sau đây?

Phụ nữ có thai

Trẻ em < 8 tuổi

</>

Suy gan, thận

Tất cả các trường hợp trên

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kháng sinh nhóm Cyclin, kháng sinh nào có hoạt tính mạnh nhất?

Tetracyclin

Minocyclin

Doxycyclin

Clotetracyclin

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thức ăn không làm ảnh hưởng đến hấp thu kháng sinh nào?

Minocyclin

Tetracyclin

Oxytetracyclin

Clotetracyclin

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm kháng sinh nào sau đây được xem là an toàn cho phụ nữ có thai vì ít độc tính?

Aminoglycosid

Macrolid

Quinolon

5-nitro-imidazol

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm kháng sinh nào sau đây được thải trừ chủ yếu qua gan?

Aminoglycosid

Macrolid

Quinolon

Penicillin

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các kháng sinh nhóm Macrolid, kháng sinh nào ít ảnh hưởng đến enzym chuyển hóa thuốc ở gan?

Erythromycin

Lincomycin

Azithromycin

Spiramycin

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về các kháng sinh Quinolon?

Là các base yếu

Là các chất nhạy cảm với ánh sáng

Acid nalidixic là chất kinh điển thuộc nhóm này

Khi gắn clo vào vị trí số 6, phổ kháng khuẩn được mở rộng hơn

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 AND-gyrase đóng vai trò gì đối với vi khuẩn?

Là enzym giúp gắn các nucleotid vào chuỗi

Là enzym mở vững xoắn AND, giúp cho sự sao chép và phiên mã

Là enzym đóng vòng xoắn AND, giúp cho sự sao chép và phiên mã

Giúp các phân tử AND bền vững trong môi trường có kháng sinh

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phổ kháng khuẩn của các acid nalidixic hẹp hơn các fluoroquinolon, do đó chỉ dùng trong một số nhiễm khuẩn gì?

Nhiễm khuẩn hô hấp

Nhiễm khuẩn tiêu hóa

Nhiễm khuẩn ngoài da

Nhiễm khuẩn tiết niệu-sinh dục

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về Metronidazol?

Là kháng sinh thuộc nhóm 5-nitro-imidazol

Ít tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí

Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa

Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu ở dạng còn hoạt tính

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về kháng sinh nhóm Sulfamid?

Sulfamid là chất kiềm khuẩn

Vi khuẩn nào có khả năng sử dụng acid folic từ môi trường thì không bị ảnh hưởng bởi sulfamid

Vi khuẩn kháng thuốc bằng cách giảm tổng hợp PABA

Độc tính trên thận

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trimethoprim ức chế enzym dihydrofolat reductase nên ngăn cản quá trình nào sau đây?

Tổng hợp acid dihydrofolic

Tổng hợp acid tetrahydrofolic

Tổng hợp acid p-aminobenzoic

Tổng hợp acid uric

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tỉ lệ phối hợp giữa Trimethoprim và sulfamethoxazol theo khối lượng hoạt chất tương ứng là:

5 Trimethoprim : 1 sulfamethoxazol

1 Trimethoprim : 5 sulfamethoxazol

20 Trimethoprim : 1 sulfamethoxazol

1 Trimethoprim : 20 sulfamethoxazol

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Vi khuẩn Gram (-) khó tiêu diệt hơn Gram (+) là bởi vì:

Có số lớp peptidoglycan nhiều hơn Gram (+) gấp 20 lần

Hầu hết các vi khuẩn này không có các porin

Vi khuẩn Gram (-) có lớp polysaccharic ở ngoài cùng ngăn cản sự thấm của nhiều thuốc kháng sinh vào tế bào vi khuẩn

Các vi khuẩn Gram (-) có tốc độ sinh sản nhanh

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi phối hợp kháng sinh cần lưu ý gì?

Không phối hợp 2 kháng sinh cùng cơ chế

Không phối hợp 2 kháng sinh có cùng độc tính

Không phối hợp kháng sinh kiềm khuẩn và kháng sinh diệt khuẩn

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phối hợp kháng sinh nào sau đây gây bất lợi?

Sulfodoxin + pyrimethamin

Gentamycin + ampicillin

Penicillin + tetracyclin

Tazobactam + piperacillin

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Vi khuẩn có thể đề kháng kháng sinh theo các cơ chế sau ngoại trừ:

Ức chế chuyển hóa acid nucleic của nhân tế bào

Thay đổi khả năng thấm qua màng tế bào của thuốc

Sản sinh ra enzym phá hủy cấu trúc của thuốc

Phát triển quá trình chuyển hóa qua một ngả khác

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack