vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 7)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 7)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
100 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nêu đặc điểm của thuốc khi ở trong huyết tương:

Dạng gắn với protein huyết tương thì có tác dụng sinh học

Dạng tự do (không kết hợp) chưa có tác dụng sinh học

Dạng kết hợp dễ thấm qua mạch máu và có hoạt tính

Sự gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương có tính thuận nghịch

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Những yếu tố làm giảm nguy cơ nhiễm độc thuốc:

Phạm vi điều trị hẹp

Phạm vi điều trị rộng

Suy chức năng gan

Thuốc có tích lũy trong cơ thể

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các đặc điểm đưa thuốc vào tĩnh mạch, NGOẠI TRỪ:

Tác dụng nhanh

Tác dụng chậm

Phải kiểm soát chặt chẽ về liều độ

Thuốc phải tuyệt đối vô khuẩn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các biện pháp loại trừ chất độc ra khỏi đường tiêu hóa, NGOẠI TRỪ:

Rửa dạ dày khi bệnh nhân chưa hôn mê

Gây nôn bằng kích thích vùng hầu họng

Rửa dạ dày khi bệnh nhân bị ngộ độc acid mạnh

Sau rửa dạ dày cho bệnh nhân uống than hoạt

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Quá trình nào (tham gia) thúc đẩy hấp thu thuốc ở dạ dày, ruột ngược chiều với bậc thang nồng độ:

Vận chuyển tích cực

Lọc

Khuếch tán thuận lợi

Thẩm thấu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dung dịch tanin dùng rửa dạ dày để:

Kết tủa các alcaloid và kim loại

Làm thải nhanh các loại chất độc

Tạo chelat với kim loại nặng

Hấp phụ các chất độc

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Một vài biểu hiện của phản ứng dị ứng:

Khó thở, ho khạc đờm kéo dài > 15 ngày

Mẩn đỏ, ngứa, khó thở, hạ huyết áp

Mẩn đỏ, giảm thị lực, thính lực

Chán ăn, chậm tiêu, ợ hơi, ợ chua

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hiện tượng quen thuốc có các đặc điểm nào sau đây, NGOẠI TRỪ:

Số lượng receptor thuốc không có giới hạn

Có hại cho bản thân và xã hội

Do cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc ở microsom gan

Muốn tiếp tục dùng thuốc vì bị lệ thuộc

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đặc điểm về phía cơ thể của hấp thu thuốc ở ruột non là do:

Diện tích hấp thu nhỏ

Không có van ngang, không có nhung mao

Ít được tưới máu

Khoảng pH rộng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi tiêm bắp thịt, thuốc:

Được hấp thu nhanh hơn khi tiêm tĩnh mạch

Hấp thu chậm hơn so với tiêm dưới da

Không gây tai biến gì

Hấp thu nhanh hơn so với tiêm dưới da

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Sự giảm đáp ứng của cơ thể đối với thuốc khi dùng nhắc lại gọi là hiện tượng:

Nghiện thuốc

Quen thuốc

Cảm ứng enzym

Độc do tích lũy thuốc

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nơi xảy ra các biến đổi sinh học của thuốc gồm:

Mô cơ

Mô liên kết

Mô mỡ

Gan

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Ngộ độc thuốc nào cần toan hóa nước tiểu:

Ngộ độc thuốc có bản chất base yếu

Ngộ độc thuốc có bản chất acid yếu

Ngộ độc tất cả các thuốc

Ngộ độc thuốc bay hơi

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Có nhiều thuốc vẫn phát huy tác dụng dược lý mà không cần gắn vào receptor như:

Thiazit làm tăng thải nước – muối

Glucose

Insulin làm hạ đường máu

Manitol làm giảm phù não

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc vượt qua hàng rào máu não trẻ sơ sinh nhanh hơn ở người lớn, lý do:

Thành phần myelin cao

Hàng rào máu não chưa hoàn chỉnh

Lưu lượng máu / đơn vị thời gian não trẻ sơ sinh thấp hơn so với người lớn

Tỷ lệ não / trọng lượng cơ thể trẻ sơ sinh thấp hơn so với người lớn

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dùng than hoạt điều trị ngộ độc thuốc vì than hoạt:

Làm thải nhanh các loại chất độc

Tạo chelat với kim loại nặng

Kết tủa các alcaloid

Hấp phụ các chất độc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các thuốc kháng acid (antacid) là các thuốc có tác dụng:

Ức chế receptor H2-histamin

Trung hòa HCl ở dịch dạ dày

Ức chế bài tiết pepsin ở dạ dày

Điều hòa sự bài tiết HCl và pepsin ở dạ dày

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các đặc điểm khi đưa thuốc qua đường uống, NGOẠI TRỪ:

Phụ thuộc tốc độ làm rỗng dạ dày

Chịu tác dụng của hệ enzym tiêu hóa

Thuốc vào ngay tuần hoàn chung, không qua gan

Không thực hiện được ở bệnh nhân bị hôn mê

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dung dịch nào để kiềm hóa nước tiểu trong ngộ độc thuốc cấp tính:

Dung dịch Natri hydrocarbonat 2,5% tiêm tĩnh mạch

Dung dịch Natri hydrocarbonat 5% tiêm tĩnh mạch

Dung dịch Natri hydrocarbonat 0,14% truyền tĩnh mạch

Dung dịch Natri hydrocarbonat 1,4% tiêm bắp

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nghiện thuốc không có các đặc điểm sau:

Thay đổi tâm lý, thể chất, lệ thuộc hoàn toàn vào thuốc

Giảm chuyển hóa thuốc

Tìm mọi cách để có được thuốc, có hại cho bản thân và xã hội

Tăng chuyển hóa thuốc

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Quen thuốc có các đặc điểm:

Ít phải tăng liều dùng thuốc

Tăng chuyển hóa thuốc

Không thể cai thuốc

Tìm mọi cách để có được thuốc, có hại cho bản thân và xã hội

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Muốn được vận chuyển theo cách tích cực qua màng sinh học, thuốc cần:

Phải có nồng độ tương đương ở bề mặt màng

Đòi hỏi năng lượng do ATP thủy phân

Không cần các bơm đặc hiệu

Không cần năng lượng do ATP thủy phân

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đây là đặc điểm gì của sự vận chuyển tích cực “Mỗi carrier chỉ tạo phức với vài chất có cấu trúc đặc hiệu với nó”:

Tính bảo hòa

Tính đặc hiệu

Tính cạnh tranh

Tính ức chế

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đây là đặc điểm gì của sự vận chuyển tích cực “số lượng carrier có hạn”:

Tính bảo hòa

Tính đặc hiệu

Tính cạnh tranh

Tính ức chế

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đây là đặc điểm gì của sự vận chuyển tích cực “các thuốc có cấu trúc gần giống nhau có thể gắn cạnh tranh với một carrier, chất nào có ái lực mạnh hơn sẽ gắn được nhiều hơn”:

Tính bảo hòa

Tính đặc hiệu

Tính cạnh tranh

Tính ức chế

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đây là đặc điểm gì của sự vận chuyển tích cực “một số thuốc làm carrier mất khả năng gắn các thuốc khác”:

Tính bảo hòa

Tính đặc hiệu

Tính cạnh tranh

Tính ức chế

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Amphetamin tạo tác dụng thông qua việc làm giải phóng chất gì?

Adrenalin

NO

Steroid

Histamin

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thời gian để thuốc đạt được nồng độ tối đa Cmax dùng để đánh giá tỷ lệ:

Thời gian tác động

Cường độ tác động

Tốc độ hấp thu

Thời gian thuốc bắt đầu có tác động

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chất chủ vận từng phần là gì?

Có ái lực với receptor nhưng hoạt tính yếu hơn chất chủ vận

Có ái lực từng phần tùy theo trường hợp

Hoàn toàn không có ái lực với receptor

Ít có ái lực với receptor

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nếu bão hòa receptor thì hoạt tính chất chủ vận từng phần như thế nào?

Không dự đoán được

Giảm

Tăng mạnh

Có tăng nhưng hoạt tính vẫn không bằng chất chủ vận

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn phát đúng khi nói về chất chuyển hóa qua gan:

Chất chuyển hóa là chất có độc tính

Chất chuyển hóa là chất có hoạt tính

Chất chuyển hóa hình thành từ pha 2 không có hoạt tính

Khi qua pha 1 thuốc ở dạng tan trong lipid trở nên phân cực

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các chất ức chế beta, chất nào là chất chủ vận từng phần trên hệ giao cảm:

Propranolol

Atenolol

Acebutolol

Timolol

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất chủ vận là gì:

Là chất tác dụng chủ động lên receptor

Là chất khi tác dụng lên receptor gây ra hiệu quả giống chất nội sinh

Là chất quan trọng trong cơ thể

Là chất cạnh tranh với các chất nội sinh

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chất đối kháng là gì?

Là chất ức chế chất nội sinh gắn vào receptor

Là chất không gây ra tác dụng dược lý

Là chất chủ vận từng phần

Là chất làm cơ thể suy yếu

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Pilocarpin tác động trên receptor nào:

M – muscarinic

M – cholinergic

M – adrenergic

M – noradrenergic

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Pilocarpin là chất:

Chủ vận từng phần

Chủ vận

Đối kháng

Không phân loại được

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 d-tubocurarin tranh chấp với chất nào sau đây trên receptor N của cơ vân:

Acetylcholin

Cholinergic

Adrenalin

Myolin

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 d-tubocurarin là chất:

Chủ vận từng phần

Chủ vận

Đối kháng

Không phân loại được

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cơ chế tác dụng của thuốc tê thông qua kênh ion nào:

Kênh K+

Kênh Na+

Kênh Ca++

Kênh Cl-

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cơ chế tác dụng của thuốc an thần thông qua kênh ion nào:

Kênh K+

Kênh Na+

Kênh Ca++

Kênh Cl-

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Novocain gây ra được tác dụng dược lý là do ức chế kênh:

Kênh K+

Kênh Na+

Kênh Ca++

Kênh Cl-

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Benzodiazepin gây ra được tác dụng dược lý là do tăng mở kênh:

Kênh K+

Kênh Na+

Kênh Ca++

Kênh Cl-

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kháng sinh Sulfamid có cấu trúc gần giống với chất nào của vi khuẩn:

PABA

PAPA

BAPA

BABA

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi thuốc gắn vào tế bào mà không gây ra tác dụng gì, nơi gắn thuốc được gọi là:

Receptor bất hoạt

Receptor câm

Receptor đơn thuần

Receptor biến tính

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Receptor câm còn được gọi là:

Nơi tiếp nhận

Nơi dung nạp

Nơi bất hoạt

Nơi không tín hiệu

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tác dụng của atropin quan sát được trên lâm sàng là:

Tăng tiết dịch, giãn đồng tử, nhịp tim nhanh…

Khô miệng, co đồng tử, nhịp tim nhanh…

Khô miệng, giãn đồng tử, nhịp tim chậm…

Khô miệng, giãn đồng tử, nhịp tim nhanh…

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tác dụng của atropin quan sát được chính là tác dụng của sự thiếu vắng:

Acetylcholin

Adrenalin

Noradrenalin

Histamin

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phenobarbital có pKa=7.2. Nếu muốn phenobarbital ion hóa 50% thì pH nước tiểu phải là:

7.2

<7.2

7.2

>7.2

>8

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các acid amin vận chuyển từ máu mẹ qua thai nhi theo phương thức vận chuyển nào?

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển tích cực

Vận chuyển thuận lợi

Vận chuyển bằng cách lọc

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Một số thuốc tan trong lipid thường bị tích lũy rất lâu trong đâu?

Mô mỡ

Nhau thai

Tủy xương

Hạch thần kinh

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho biết công thức tính liều dựa trên thể tích phân bố và nồng độ thuốc trong huyết tương?

D = Vd x Cp

D = Vd x Cp x F

D = Vd x Cp / F

D = Vd / Cp x F

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong quá trình chuyển hóa thuốc, các nhóm chức sau đây (-OH, -COOH, -NH2, -SH…) được tạo ra ở pha nào:

Pha I

Pha II

Pha III

Pha IV

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Acid amin đóng vai trò cơ chất nội sinh chủ yếu của các phản ứng ở pha II là:

Glycin

Alanine

Histamine

Globulin

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Về di truyền, sắc dân nào có tỉ lệ acetyl hóa chậm cao nhất:

Người da trắng

Người da đen

Người da vàng

Tỉ lệ tương đương giữa các chủng tộc

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Sự vận chuyển glucose trong cơ thể thuộc loại nào sau đây?

Vận chuyển bằng cách lọc

Vận chuyển tích cực thuận lợi

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển tích cực thực thụ

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Ưu điểm của việc dùng thuốc theo đường đặt dưới lưỡi:

Thuốc không gây dị ứng

Thuốc không bị chuyển hóa qua gan lần thứ nhất

Thuốc không bị thải trừ

Thuốc không bị ion hóa

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi tăng pH nước tiểu thì chất nào sẽ tăng đào thải:

Các base yếu

Các acid yếu

Cả acid yếu, base yếu

Các ion kim loại nặng

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 So với dạ dày thì ruột non có lưu lượng máu như thế nào:

Ít hơn

Bằng nhau

Nhiều hơn

Tùy từng thời điểm trong ngày

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tổng diện tích hấp thu của ruột non có thể lên đến bao nhiêu:

>10 m²

>15 m²

>20 m²

>40 m²

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Độ thanh thải Creatinin = 30 ml/phút có ý nghĩa gì?

Trong một phút có 30 ml máu được lọc qua thận

Trong một phút thận lọc sạch hoàn toàn 30 ml máu có chứa thuốc hoặc độc tố

Trong một phút thận lọc sạch hoàn toàn Creatinin ra khỏi 30 ml máu

Trong một phút thận lọc sạch hoàn toàn Creatinin và các chất khác ra khỏi 30 ml máu

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 So với đường uống, ưu điểm của hấp thu qua đường ngậm dưới lưỡi là:

Thuốc không bị dịch vị phá hủy

Thuốc sử dụng dễ dàng hơn

Hoạt chất tan ra nhanh

Hoạt chất chậm thải trừ

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao calci clorid không được tiêm bắp?

Khó hấp thu

Gây hoại tử cơ

Gây tổn thương dây thần kinh

Khi sử dụng bằng đường tiêm này sẽ có hiện tượng phân phối lại

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông số Cmax trong dược động học có ý nghĩa gì?

Là cường độ tác động tối đa của thuốc

Là nồng độ cao nhất còn an toàn trong trị liệu

Là nồng độ thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu

Là nồng độ tối đa thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông số Tmax trong dược động học có ý nghĩa gì?

Là thời gian để thải trừ thuốc hoàn toàn ra khỏi cơ thể

Là thời gian tối đa để thuốc hấp thu hoàn toàn

Là thời gian cần để thuốc đạt được nồng độ tối đa

Là thời gian kết thúc quá trình dược động học

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào không thuộc pha 1 của quá trình chuyển hóa?

Phản ứng khử amin hóa

Phản ứng thủy phân

Phản ứng acetyl hóa

Phản ứng thủy phân

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những lý do cần giảm liều thuốc ở người già là do?

Lượng protein máu giảm

Lượng protein máu tăng

Lượng lipid máu tăng

Lượng lipid máu giảm

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi một thuốc làm tăng tác dụng của một thuốc khác, đó là?

Tác dụng hiệp đồng

Giải độc thuốc

Tương kỵ thuốc

Tác dụng đối kháng

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

EDTA và BAL có hiệu quả trong trường hợp nào sau đây?

Nhuận tràng

Thông tiểu

Giải độc kim loại nặng

Chống mất nước

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của EDTA và BAL?

Tạo dẫn chất có khả năng tan tốt trong lipid

Thay đổi tính pH

Tăng áp lực thủy tĩnh

Tạo phức chelat với các ion kim loại hóa trị 2

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất tác dụng dựa trên tính chất lý hóa sẽ?

Tác động không thông qua receptor

Tác động thông qua receptor

Tác động trung gian

Tác động kép

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lợi tiểu thẩm thấu như manitol tác động bằng cách nào?

Tác động thông qua receptor

Tác động không thông qua receptor

Tác động trung gian

Tác động kép

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng tanin làm săn se niêm mạc ruột là tác dụng gì?

Tác dụng tại chỗ

Tác dụng tức thời

Tác dụng toàn thân

Tác dụng đặc hiệu

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất đối kháng với receptor được phân chia thành mấy loại?

2

3

4

5

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất đối kháng không thuận nghịch là?

Chất đối kháng gắn vào receptor làm biến dạng receptor trong một thời gian dài

Chất đối kháng gắn vào receptor làm bất hoạt receptor trong một thời gian dài

Chất đối kháng gắn vào receptor trong một thời gian dài

Chất đối kháng gắn vào receptor cố định

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phenoxybenzamin là chất?

Đối kháng thuận nghịch

Đối kháng không thuận nghịch

Đối kháng cạnh tranh

Đối kháng không cạnh tranh

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất đối kháng không thuận nghịch có đặc điểm nào sau đây?

Dù có tăng liều chất chủ vận cũng không gây lại được hoạt tính của chất chủ vận

Khi tăng liều chất chủ vận có thể gây lại được hoạt tính của chất chủ vận

Hoạt tính thay đổi tùy từng trường hợp

Bất hoạt vĩnh viễn receptor

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor của captopril là?

Kênh ion

Enzym

Không có receptor chỉ tác động thông qua tính chất lý hóa

Các nucleotid

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo của enzyme là?

Phospholipid

Protein

Lipid

Lipid và đường

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ion kim loại sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các enzym?

Hoạt hóa enzym

Ức chế enzym

Phá hủy enzym

Tăng thời gian bán thải

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Captopril và các thuốc cùng nhóm với nó tác động lên receptor là?

Men chuyển

Acetylcholin

Nicotinic

Muscarinic

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của thuốc không thông qua receptor sẽ?

Có tính đặc hiệu

Có tính không đặc hiệu

Có tính phân lập

Có tính không phân lập

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

MgSO4 khi tiêm tĩnh mạch sẽ có tác dụng gì?

Nhuận tràng

Tẩy sổ

Chữa phù não

Chữa viêm phổi

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chọn lọc là?

Tác dụng duy nhất

Tác dụng xảy ra sớm nhất, rõ rệt nhất

Tác dụng không hồi phục

Tác dụng có tính giảm dần theo thời gian

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thuốc có tác dụng chọn lọc sẽ có ý nghĩa như thế nào?

Giúp điều trị hiệu quả hơn, tránh được tác dụng không mong muốn

Giúp giảm liều dùng trong ngày

Giúp giảm số lần dùng trong ngày

Giúp mở rộng phổ tác dụng

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến ảnh hưởng của tá dược đến sinh khả dụng của thuốc, nhận định nào sau đây là sai?

Tá dược ảnh hưởng đến độ hòa tan

Tá dược ảnh hưởng đến độ khuếch tán

Tá dược chỉ là chất độn

Tá dược là bí mật riêng của mỗi nhà sản xuất

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thay calci sulfat bằng lactose để dập viên diphenylhydantoin sẽ gây ra kết quả gì?

Tăng chuyển diphenylhydantoin

Tăng đào thải diphenylhydantoin

Giảm tác dụng phụ của diphenylhydantoin

Ngộ độc diphenylhydantoin

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc khi sử dụng thuốc trên trẻ em?

Trẻ em không phải là người lớn thu nhỏ lại

Trẻ em dùng thuốc của người lớn nhưng phải giảm liều

Trẻ em và người lớn có cấu tạo cơ thể hoàn toàn giống nhau

Trẻ em dùng thuốc dạng dung dịch

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng dị ứng với kháng sinh họ beta-lactam thuộc loại?

Phản ứng phản vệ

Phản ứng lành tính

Phản ứng dị ứng đơn thuần

Phản ứng quá mẫn

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm tế bào thần kinh của trẻ cần lưu ý là?

Tế bào chứa nhiều myelin, không chịu được thuốc gây mất nước

Tế bào chứa nhiều nước, không chịu được thuốc gây mất nước

Tế bào chứa nhiều muối khoáng

Tế bào chứa nhiều amino acid

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm vitamin B1 chống chỉ định với đường dùng nào sau đây?

Tiêm bắp thịt

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm dưới da

Uống

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nữ có thai có hàm lượng protein huyết tương như thế nào?

Thấp hơn bình thường

Cao hơn bình thường

Không thay đổi

Thay đổi liên tục

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng dị ứng type 2 còn gọi là?

Phản ứng hủy tế bào

Phản ứng phản vệ

Phản ứng trung gian

Phản ứng chậm

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của phản ứng dị ứng thuốc?

Không liên quan đến liều lượng thuốc dùng

Có liên quan đến liều lượng thuốc dùng

Không có dị ứng chéo

Không nguy hiểm đến tính mạng

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng bào chế của kháng sinh nào gây dị ứng cao nhất?

Thuốc bột

Thuốc viên

Thuốc tiêm

Thuốc nước

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc nào không gây tăng acid uric máu?

Các thuốc chống lao

Các thuốc lợi tiểu

Các thuốc hạ huyết áp

Các thuốc kháng sinh

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây có tác dụng hạ đường huyết?

Chloramphenicol

Rifampicin

Amphotericin B

Amoxicillin

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quinolon có tác dụng gì?

Tăng tác dụng của thuốc uống hạ đường huyết

Giảm tác dụng của thuốc uống hạ đường huyết

Gây loét đường tiêu hóa

Gây độc với gan

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng Chloramphenicol liều cao kéo dài sẽ dẫn đến hậu quả gì?

Thiếu máu bất sản

Thiếu máu hồng cầu nhỏ

Thiếu máu hồng cầu to

Thiếu máu nhược sắc

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại kháng sinh nào cần thận trọng khi dùng với bệnh nhân có thai hoặc cho con bú?

Beta-lactam

Aminoglycosid

Cephalosporin

Tetracyclin

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng thuốc kháng sinh dài ngày cần kết hợp thuốc chống nấm như?

Ketoconazol

Metronidazol

Nystatin

Griseofulvin

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack