100 câu hỏi
Thuốc lợi tiểu ức chế aldosteron có tác dụng bảo vệ tim nên được dùng cho các bệnh nhân tăng huyết áp kèm suy tim hoặc nhồi máu cơ tim
Spironolacton
Eplerenon
Triamteren
Amilorid
Các thuốc lợi tiểu sau khi dùng điều trị cao huyết áp gây tác dụng phụ giảm kali máu, ngoại trừ
Furosemid
Hydrochlorothiazid
Spironolacton
Tất cả đều đúng
Thuốc lợi tiểu nào có thể gây độc tính trên tai được dùng trị cao huyết áp nặng có ứ nước và natri nhiều
Eplerenon
Indapamid
Triamteren
Furosemid
Thuốc lợi tiểu nào ít có tác dụng hạ huyết áp khi dùng đơn độc
Hydrochlorothiazid
Triamteren
Furosemid
Tất cả đều sai
Phát biểu nào không đúng về nhóm thiazid trong điều trị tăng huyết áp
Là nhóm được sử dụng nhiều nhất
Giảm natri huyết, giảm kali huyết
Ức chế tái hấp thu natri ở ống uốn gần
Giảm tác dụng của các chất gây co mạch như vasopressin, noradrenalin
Thuốc trị tăng huyết áp nào có cơ chế kích thích receptor α2 – adrenergic ở trung ương gây giảm phân tích catecholamin ở trung tâm vận mạch hành tủy
Metyldopa
Clonidin
Trimethophan
a,b đúng
Thuốc đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và liệt phó giao cảm
Guanabenz
Trimethophan
Metyldopa
Clonidin
Trimethophan được chỉ định trong trường hợp nào
Cơn tăng huyết áp nặng để đưa huyết áp xuống mức cho phép trong thời gian ngắn nhất
Tăng huyết áp ở người suy thận
Khi muốn hạ huyết áp điều khiển trong phẫu thuật
a,c đúng
Thuốc trị tăng huyết áp nào gây tác dụng phụ trầm cảm
Reserpin
Guanethidin
Clonidin
Prazosin
Bì tiểu, tào bón ở người cao tuổi là do tác dụng phụ của thuốc
Propranolol
Clonidin
b,c đúng
Cả a,b,c đúng
Các thuốc sau đây gây tác dụng phụ hạ huyết áp tư thế đứng, ngoại trừ
Prazosin
Carvedilol
Reserpin
Trimethophan
Cơ chế tác động của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai
Prazosin: ức chế chọn lọc alpha1 làm giãn mạch gây hạ huyết áp
Hydralazin: Thuốc giãn mạch
Metyldopa: ức chế receptor α2 – adrenergic
Captopril: ngăn sự tạo angiotensin II
Thuốc nào có thể gây hạ huyết áp nặng khi dùng liều đầu
Prazosin
Captopril
a,b đúng
a,b sai
Thuốc ức chế men chuyển được chỉ định trong trường hợp nào
Tăng huyết áp kèm tiểu đường
Suy tim ứ máu mạn
a,b đúng
a,b sai
Thuốc ức chế kênh calci ít tác động trên tim gồm có
Amlodipin, isradipin, verapamil
Nifedipin, amlodipin, isradipin
Amlodipin, isradipin, diltiazem
Verapamil, diltiazem, amlodipin
Phát biểu nào không đúng về losartan
Là thuốc ức chế Angiotensin II tại receptor
Thay thế khi bị ho khan do thuốc ức chế men chuyển
Tác dụng hạ huyết áp cao hơn thuốc ức chế men chuyển
Có thể gây giảm huyết áp lúc đầu
Trong các thuốc ức chế kênh calci thì thuốc nào gây tào bón nhiều nhất, đặc biệt trên người già
Amlodipin
Verapamil
Diltiazem
a,c đúng
Tác dụng hạ huyết áp của Nicardipin là do
Ức chế kênh calci chủ yếu ở cơ tim
Ức chế kênh kali chủ yếu ở cơ tim
Ức chế kênh kali chủ yếu ở cơ tim
Ức chế kênh calci chủ yếu ở tiểu động mạch
Thuốc nào sau đây dùng trong cơn tăng huyết áp nặng
Hydralazin
Minoxidil
Diazoxid
Tất cả đều đúng
Thuốc giãn mạch nào gây tác dụng phụ giống lupus ban đỏ
Minoxidil
Diazoxid
Hydralazin
Nitroprussid
Thuốc giãn mạch nào gây chứng rậm lông
Nitroprussid
Minoxidil
Diazoxid
Hydralazin
Thuốc hạ huyết áp nào sau đây có thể làm trầm trọng thêm hen suyễn
Propranolol
Acebutolol
Prazosin
b,c đúng
Thuốc trị cao huyết áp nào làm che đậy phản ứng bào hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin hoặc thuốc hạ đường huyết dùng đường uống
Captopril
Reserpin
Propranolol
Minoxidil
Điều nào sau đây không phải tác dụng phụ của nhóm β-Blocker
Hội chứng Raynaud
Suy tim
Tăng nhịp tim
Hen suyễn
Chỉ định của nhóm β-Blocker
Trị cao huyết áp nặng
Trị cao huyết áp nhẹ và trung bình
Trị cao huyết áp ở bệnh nhân tiểu đường
Trị cao huyết áp ở bệnh nhân hen suyễn
Phát biểu nào về Propranolol là sai
Kích thích tiết renin qua trung gian dây thần kinh adrenergic
Làm trầm trọng thêm hen suyễn
Che đậy phản ứng bào hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin
Trị cao huyết áp nhẹ và trung bình
Tác động nào không phải của Prazosin
Gây hạ huyết áp thế đứng
Gây hội chứng liều đầu: bệnh nhân ngất xỉu đột ngột khi dùng liều đầu lớn hơn 2mg
Làm giãn mạch gây hạ huyết áp do giảm sức cản ngoại biên
Gây nhịp tim nhanh
Điều nào không đúng về tác động của Metyldopa
Kích thích receptor α2 – adrenergic ở trung ương
Gây hạ huyết áp
Có thể gây tác dụng phụ trên thần kinh trung ương như: An thần, trầm cảm
Là thuốc hàng thứ 2, thứ 3 được dùng trong điều trị tăng huyết áp kèm suy thận
Thuốc giãn mạch rất hiệu quả khi dùng đường uống
Minoxidil
Diazoxid
Nitroprussid
b,c đúng
Thuốc ức chế tiết catecholamin ở tận cùng hậu hạch giao cảm ở ngoại biên và trung ương
Clonidin
Guanabenz
Guanethidin
Reserpin
Khi so sánh Metyldopa và Guanethidin, điều nào sau đây là đúng?
Guanethidin ít hiệu quả hơn Metyldopa
Guanethidin ít gây tác dụng phụ trên thần kinh trung ương như an thần, trầm cảm hơn Metyldopa
Cơ chế tác dụng của Guanethidin và Metyldopa giống nhau
Metyldopa gây hạ huyết áp tư thế nặng trong khi Guanethidin thì không
Captopril không gây tác dụng nào sau đây?
Khi kết hợp với beta-blocker hoặc thuốc lợi tiểu, tác dụng sẽ tốt hơn.
Hạ huyết áp nặng khi sử dụng liều đầu
Ức chế Angiotensin II tại receptor
Ngăn cản sự biến angiotensin I thành angiotensin II thông qua ức chế men chuyển
Thuốc nào làm chậm nhịp tim?
Bisoprolol
Hydralazin
Minoxidil
Diazoxid
Thuốc nào không gây hạ huyết áp tư thế?
α- Blocker
Thuốc liệt hạch
β- Blocker
Tất cả đều đúng
Phát biểu nào đúng khi so sánh giữa Prazosin và Propranolol?
Đều làm tăng nhịp tim
Đều làm giảm tiết Renin
Prazosin ức chế α1- adrenergic, Propranolol ức chế β-adrenergic
Prazosin ức chế β-adrenergic, Propranolol ức chế α1- adrenergic
Người có tiền sử đau thắt ngực khi bị tăng huyết áp không được sử dụng thuốc nào sau đây do làm tăng nhịp tim?
Acebutolol
Verapamil
Captopril
Diazoxid
Phát biểu nào sau đây sai?
Minoxidil: giữ muối và nước nhiều vì vậy phải kết hợp với beta-blocker và thuốc lợi tiểu.
Ức chế hạch giao cảm và đối giao cảm: Trimethophan
Labetalol có cơ chế tác dụng giống methyldopa.
Giãn mạch: Hydralazin
Chỉ định của thuốc trị cao huyết áp nào là sai?
Minoxidil: Tăng huyết áp nặng và khó chữa
Captopril: Trị tăng huyết áp kèm tiểu đường
Amlodipin: Trị tăng huyết áp nhẹ đến trung bình
Nitroprussid: chỉ dùng cấp cứu các cơn tăng huyết áp, không dùng trị phù phổi cấp và suy tim nặng
Cần phải thận trọng khi sử dụng thuốc nào cho bệnh nhân tăng huyết áp đang dùng insulin để trị tiểu đường?
Propranolol
Captopril
Metyldopa
b,c đúng
Thuốc trị cao huyết áp nào làm tăng phản xạ giao cảm?
Minoxidil
Enalapril
Losartan
Propranolol
Thuốc nào dùng tốt nhất cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường?
Captopril
Propranolol
Diazoxid
Chlorothiazid
Diazoxid là thuốc giãn mạch, ngoài ra còn gây giữ muối giữ nước, phù ở người suy tim. Vì vậy khi dùng trị cao huyết áp, nên kết hợp với thuốc nào sau đây?
Nhóm β-Blocker
Nhóm lợi tiểu
Nhóm α- Blocker
a,b đúng
Thuốc nào ức chế thu hồi catecholamin vào hạt dự trữ, dẫn đến cạn catecholamin ở ngoại biên và trung ương?
Guanethidin
Reserpin
Trimethophan
Clonidin
Nhóm β-Blocker không chỉ định trong trường hợp nào?
Tăng huyết áp nhẹ đến trung bình
Nhồi máu cơ tim
Loạn nhịp tim chậm
Đau thắt ngực mạn tính do gắng sức
Tác dụng phụ của thuốc giãn mạch, ngoại trừ:
Hội chứng giống lupus ban đỏ với Hydralazin
Tăng cân, rậm lông với Minoxidil
Giảm đường huyết với Diazoxid
Độc tính của thiocyanat với Nitroprussid
Thuốc nào thường được chọn trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh tăng huyết áp?
Lợi tiểu thiazid
Guanethidin
Minoxidil
Metyldopa
Thuốc nào có thể dùng cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm trầm cảm?
Reserpin
Metyldopa
a,b đúng
a,b sai
Khi phối hợp nhóm thuốc lợi tiểu với nhóm giãn mạch như Minoxidil để trị tăng huyết áp, nhằm mục đích nào sau đây?
Hạn chế tác dụng phụ giữ muối và nước của Minoxidil
Không làm tăng nhịp tim
Không gây rậm lông
b,c đúng
Khi phối hợp nhóm thuốc beta-blocker với nhóm giãn mạch để trị tăng huyết áp, nhằm mục đích nào sau đây?
Hạn chế tác dụng phụ giữ muối và nước
Không gây hạ huyết áp tư thế đứng
Đối kháng phản xạ bơm tim mạch do thuốc giãn mạch gây ra
a,b đúng
Thuốc nào dùng được cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn?
Propranolol
Acebutolol
Nadolol
Tất cả đều sai
Cấu tạo một đơn vị thận (nephron) bao gồm:
Cầu thận
Ống thận
Ống uốn gần, quai Henle, ống uốn xa, ống thu
Cả a và b
Vận chuyển thụ động qua màng biểu mô thận bao gồm, CHỌN CÂU SAI:
Lùi kéo bởi dung môi
Khuếch tán đơn giản theo gradient nồng độ
Khuếch tán qua kênh nhờ protein màng
Vận chuyển đồng hướng (symport)
Vận chuyển trái hướng (antiport) là vận chuyển:
Nhờ năng lượng do thủy giải ATP tạo gradient điện hóa để vận chuyển một dung chất nhất định. Sự di chuyển dung chất này tạo 1 gradient để vận chuyển một dung chất khác ngược hướng
Hai dung chất được vận chuyển đồng hướng
Cần chất mang và đi ngược gradient nồng độ
Cần chất mang và cùng chiều gradient nồng độ
Vận chuyển thụ động nhờ chất mang là vận chuyển:
Nhờ năng lượng do thủy giải ATP tạo gradient điện hóa để vận chuyển một dung chất nhất định. Sự di chuyển dung chất này tạo 1 gradient để vận chuyển một dung chất khác ngược hướng
Hai dung chất được vận chuyển đồng hướng
Cần chất mang và đi ngược gradient nồng độ
Cần chất mang và cùng chiều gradient nồng độ
Ống uốn gần tại hấp thu đẳng trương:
65% dịch lọc
75% dịch lọc
85% dịch lọc
95% dịch lọc
Enzym cần cho tại hấp thu bicarbonat tại ống uốn gần:
A. Carbonic anhydrase
Carbonic dehydrase
Carbonic synthase
Carbonic synthetase
Ở phần dày nhánh lên quai Henle:
Nước được tại hấp thu
Không thấm nước
Nước, Na+, K+, Cl- được tại hấp thu
Nước, Na+, K+, Cl- không được tại hấp thu
Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu thiazid:
Ức chế kênh Na+-K+-2Cl- symport
Ức chế carbonic anhydrase
Ức chế ADH
Ức chế kênh Na+-Cl- symport
Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai:
Ức chế kênh Na+-K+-2Cl- symport
Ức chế carbonic anhydrase
Ức chế ADH
Ức chế kênh Na+-Cl- symport
Thuốc lợi tiểu nào ức chế tại hấp thu Calcium và Magnesium?
Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
Lợi tiểu quai
Lợi tiểu thiazid
Lợi tiểu tiết kiệm kali
Tại ống thu, sự tại hấp thu và bài tiết các chất điện giải được điều hòa bởi:
Carbonic anhydrase (CA)
Aldosteron và ADH
Na+-Cl- symport
Na+-K+-2Cl- symport
Các thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
Không bị tại hấp thu ở ống thận
Không bị chuyển hóa
Được lọc dễ dàng qua cầu thận
Tất cả đúng
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu bao gồm:
Mannitol, glycerin
Ure
Acetazolamid
A và B đúng
Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase bao gồm:
Mannitol, glycerin
Ure
Acetazolamid
A và B đúng
Tác động chủ yếu của thuốc lợi tiểu thẩm thấu ở:
Ống uốn gần
Ống uốn xa
Quai Henle
Ống thu
Chỉ định của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
Trị phù não, tăng nhãn áp
Phòng ngừa hoặc điều trị tình trạng giảm niệu hoặc vô niệu do suy thận cấp
Kềm hóa nước tiểu để loại trừ acid uric và cystein
A và B đúng
Sinh khả dụng của bumetanid:
70%
80%
90%
100%
Chống chỉ định thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
Vô niệu do suy thận nặng
Hạ kali huyết
Tăng kali huyết
Tăng nhãn áp
Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase bao gồm:
Mannitol, glycerin
Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid
Furosemid, bumetanid
Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid bao gồm:
Mannitol, glycerin
Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid
Furosemid, bumetanid
Thuốc lợi tiểu quai bao gồm:
Mannitol, glycerin
Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid
Furosemid, bumetanid
Thuốc lợi tiểu spinorolacton có cơ chế tác dụng:
Ức chế carbonic anhydrase
Ức chế kênh natri ở ống uốn xa
Đối kháng tại receptor của aldosteron
Tăng áp suất thẩm thấu của dịch lọc cầu thận
Độc tính của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:
Tăng kali huyết
Làm nặng thêm tình trạng nhiễm kiềm
Acid hóa nước tiểu
Sỏi thận
Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
Phù não
Tăng nhãn áp
Suy tim, phù phổi
Giảm niệu do suy thận cấp
Tác dụng phụ của nhóm thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali:
Giảm kali huyết
Tăng kali huyết
Sỏi thận
Suy thận
Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid:
Hạ natri huyết
Hạ kali huyết
Tăng calci huyết
Tất cả đúng
Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali có tác động lợi tiểu:
Rất mạnh
Mạnh
Trung bình
Yếu
Thời gian tác động của lợi tiểu thiazid so với lợi tiểu quai:
Dài hơn
Ngắn hơn
Như nhau
Tất cả sai
Thuốc lợi tiểu quai có các động lợi tiểu:
Rất mạnh
Trung bình
Yếu
Rất yếu
Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase thường được sử dụng nhất để điều trị:
Nhiễm toan chuyển hóa
Nhiễm kiềm chuyển hóa
Phù não
Tăng nhãn áp
Sự ức chế tại hấp thu Calcium và Magnesium ở quai Henle là do:
Chính lệch điện thế màng
Đối kháng tại receptor aldosteron
Carbonic anhydrase bị ức chế làm thiếu H+ để tại hấp thu Na+
Tất cả đúng
Chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid:
Huyết áp thấp
Phù do tim, gan, thận
A và B đúng
A và B sai
Liều điều trị tăng nhãn áp của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:
2000mg/ngày
250-1000mg/ngày
250-500mg/ngày
250mg/ngày
Kết quả của việc carbonic anhydrase bị ức chế:
Thừa H+ và tăng tái hấp thu Na+
H+ và K+ trao đổi với Na+
Nhiễm acid và giảm kali huyết
Tất cả đúng
Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu thiazid, CHỌN CÂU SAI:
Hạ natri huyết
Tăng acid uric huyết
Tăng kali huyết
Nhiễm kiềm chuyển hóa
Chỉ định thuốc lợi tiểu quai, CHỌN CÂU SAI:
Tăng huyết áp
Phù phổi cấp
Suy thận nặng
Suy tim không trị
Hệ thống vận chuyển ở nhánh lên quai Henle:
Na+-H+-antiport
Na+-Cl- symport
Na+-K+-2Cl- symport
A và B đúng
Hệ thống vận chuyển ở ống uốn xa:
Na+-H+-antiport
Na+-Cl- symport
Na+-K+-2Cl- symport
A và B đúng
Tại ống thu:
Tại hấp thu Na+, bài tiết K+ và nước
Tại hấp thu K+, nước và bài tiết Na+
Tại hấp thu K+, bài tiết Na+ và nước
Tại hấp thu Na+ và nước, bài tiết K+
Chỉ định của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:
Trị phù não, tăng nhãn áp
Phòng ngừa hoặc điều trị tình trạng giảm niệu hoặc vô niệu do suy thận cấp
Kềm hóa nước tiểu để loại trừ acid uric và cystein
A và C đúng
Tác động của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:
Làm nhiễm acid và giảm kali huyết
Làm nhiễm kiềm và tăng kali huyết
A và B sai
A và B đúng
Chỉ định của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:
Tăng nhãn áp
Acid hóa nước tiểu loại trừ acid uric và cystein
A đúng B sai
A sai B đúng
Thuốc lợi tiểu quai bao gồm:
Torsemid, chlothadion
Triamteren, bumetanic
Ethacrynic, furosemid
Spinorolacton, amilorid
Thuốc lợi tiểu ức chế Natri thuộc nhóm tiết kiệm kali:
Amilorid và spinorolacton
Amilorid và triamteren
Spinorolacton và triamteren
Tất cả đều đúng
Nhóm thuốc lợi tiểu thường được phối hợp với các nhóm thuốc khác:
Lợi tiểu thẩm thấu
Lợi tiểu quai
Lợi tiểu thiazid
Lợi tiểu tiết kiệm kali
Một người bị nhiễm toan chuyển hóa, thuốc không nên sử dụng là:
Spinorolacton
Acetazolamid
Furosemid
Indapamid
Không lợi tiểu là tình trạng:
Thuốc lợi tiểu không có tác dụng ngay khi uống
Thuốc lợi tiểu mất dần tác dụng sau thời gian dài sử dụng
A và B đúng
A và B sai
CHỌN CÂU SAI: Một bệnh nhân sau khi dùng lợi tiểu có triệu chứng buồn ngủ, kích thích, mất cảm giác, chóng mặt và hẫm mím, yếu cơ, loạn nhịp tim, tetani, đây có thể là kết quả của việc dùng quá độ lợi tiểu:
Indapamid
Amilorid
Acid ethacrynic
Acetazolamid
Không nên dùng lợi tiểu chung với ….. do làm giảm tổng hợp prostaglandin gây suy thận cấp:
NSAIDs
Viên nén KCl
Cisplatin
ACEI
Không nên dùng chung với aminosid và cisplatin:
Lợi tiểu thẩm thấu
Lợi tiểu tiết kiệm kali
Lợi tiểu quai
Lợi tiểu thiazid
