vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 5)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 5)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
100 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu ức chế aldosteron có tác dụng bảo vệ tim nên được dùng cho các bệnh nhân tăng huyết áp kèm suy tim hoặc nhồi máu cơ tim

Spironolacton

Eplerenon

Triamteren

Amilorid

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc lợi tiểu sau khi dùng điều trị cao huyết áp gây tác dụng phụ giảm kali máu, ngoại trừ

Furosemid

Hydrochlorothiazid

Spironolacton

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu nào có thể gây độc tính trên tai được dùng trị cao huyết áp nặng có ứ nước và natri nhiều

Eplerenon

Indapamid

Triamteren

Furosemid

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu nào ít có tác dụng hạ huyết áp khi dùng đơn độc

Hydrochlorothiazid

Triamteren

Furosemid

Tất cả đều sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào không đúng về nhóm thiazid trong điều trị tăng huyết áp

Là nhóm được sử dụng nhiều nhất

Giảm natri huyết, giảm kali huyết

Ức chế tái hấp thu natri ở ống uốn gần

Giảm tác dụng của các chất gây co mạch như vasopressin, noradrenalin

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc trị tăng huyết áp nào có cơ chế kích thích receptor α2 – adrenergic ở trung ương gây giảm phân tích catecholamin ở trung tâm vận mạch hành tủy

Metyldopa

Clonidin

Trimethophan

a,b đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và liệt phó giao cảm

Guanabenz

Trimethophan

Metyldopa

Clonidin

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trimethophan được chỉ định trong trường hợp nào

Cơn tăng huyết áp nặng để đưa huyết áp xuống mức cho phép trong thời gian ngắn nhất

Tăng huyết áp ở người suy thận

Khi muốn hạ huyết áp điều khiển trong phẫu thuật

a,c đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc trị tăng huyết áp nào gây tác dụng phụ trầm cảm

Reserpin

Guanethidin

Clonidin

Prazosin

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bì tiểu, tào bón ở người cao tuổi là do tác dụng phụ của thuốc

Propranolol

Clonidin

b,c đúng

Cả a,b,c đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc sau đây gây tác dụng phụ hạ huyết áp tư thế đứng, ngoại trừ

Prazosin

Carvedilol

Reserpin

Trimethophan

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác động của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai

Prazosin: ức chế chọn lọc alpha1 làm giãn mạch gây hạ huyết áp

Hydralazin: Thuốc giãn mạch

Metyldopa: ức chế receptor α2 – adrenergic

Captopril: ngăn sự tạo angiotensin II

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào có thể gây hạ huyết áp nặng khi dùng liều đầu

Prazosin

Captopril

a,b đúng

a,b sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc ức chế men chuyển được chỉ định trong trường hợp nào

Tăng huyết áp kèm tiểu đường

Suy tim ứ máu mạn

a,b đúng

a,b sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc ức chế kênh calci ít tác động trên tim gồm có

Amlodipin, isradipin, verapamil

Nifedipin, amlodipin, isradipin

Amlodipin, isradipin, diltiazem

Verapamil, diltiazem, amlodipin

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào không đúng về losartan

Là thuốc ức chế Angiotensin II tại receptor

Thay thế khi bị ho khan do thuốc ức chế men chuyển

Tác dụng hạ huyết áp cao hơn thuốc ức chế men chuyển

Có thể gây giảm huyết áp lúc đầu

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các thuốc ức chế kênh calci thì thuốc nào gây tào bón nhiều nhất, đặc biệt trên người già

Amlodipin

Verapamil

Diltiazem

a,c đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng hạ huyết áp của Nicardipin là do

Ức chế kênh calci chủ yếu ở cơ tim

Ức chế kênh kali chủ yếu ở cơ tim

Ức chế kênh kali chủ yếu ở cơ tim

Ức chế kênh calci chủ yếu ở tiểu động mạch

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây dùng trong cơn tăng huyết áp nặng

Hydralazin

Minoxidil

Diazoxid

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giãn mạch nào gây tác dụng phụ giống lupus ban đỏ

Minoxidil

Diazoxid

Hydralazin

Nitroprussid

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giãn mạch nào gây chứng rậm lông

Nitroprussid

Minoxidil

Diazoxid

Hydralazin

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hạ huyết áp nào sau đây có thể làm trầm trọng thêm hen suyễn

Propranolol

Acebutolol

Prazosin

b,c đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc trị cao huyết áp nào làm che đậy phản ứng bào hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin hoặc thuốc hạ đường huyết dùng đường uống

Captopril

Reserpin

Propranolol

Minoxidil

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây không phải tác dụng phụ của nhóm β-Blocker

Hội chứng Raynaud

Suy tim

Tăng nhịp tim

Hen suyễn

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định của nhóm β-Blocker

Trị cao huyết áp nặng

Trị cao huyết áp nhẹ và trung bình

Trị cao huyết áp ở bệnh nhân tiểu đường

Trị cao huyết áp ở bệnh nhân hen suyễn

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào về Propranolol là sai

Kích thích tiết renin qua trung gian dây thần kinh adrenergic

Làm trầm trọng thêm hen suyễn

Che đậy phản ứng bào hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin

Trị cao huyết áp nhẹ và trung bình

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác động nào không phải của Prazosin

Gây hạ huyết áp thế đứng

Gây hội chứng liều đầu: bệnh nhân ngất xỉu đột ngột khi dùng liều đầu lớn hơn 2mg

Làm giãn mạch gây hạ huyết áp do giảm sức cản ngoại biên

Gây nhịp tim nhanh

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào không đúng về tác động của Metyldopa

Kích thích receptor α2 – adrenergic ở trung ương

Gây hạ huyết áp

Có thể gây tác dụng phụ trên thần kinh trung ương như: An thần, trầm cảm

Là thuốc hàng thứ 2, thứ 3 được dùng trong điều trị tăng huyết áp kèm suy thận

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giãn mạch rất hiệu quả khi dùng đường uống

Minoxidil

Diazoxid

Nitroprussid

b,c đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc ức chế tiết catecholamin ở tận cùng hậu hạch giao cảm ở ngoại biên và trung ương

Clonidin

Guanabenz

Guanethidin

Reserpin

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi so sánh Metyldopa và Guanethidin, điều nào sau đây là đúng?

Guanethidin ít hiệu quả hơn Metyldopa

Guanethidin ít gây tác dụng phụ trên thần kinh trung ương như an thần, trầm cảm hơn Metyldopa

Cơ chế tác dụng của Guanethidin và Metyldopa giống nhau

Metyldopa gây hạ huyết áp tư thế nặng trong khi Guanethidin thì không

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Captopril không gây tác dụng nào sau đây?

Khi kết hợp với beta-blocker hoặc thuốc lợi tiểu, tác dụng sẽ tốt hơn.

Hạ huyết áp nặng khi sử dụng liều đầu

Ức chế Angiotensin II tại receptor

Ngăn cản sự biến angiotensin I thành angiotensin II thông qua ức chế men chuyển

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc nào làm chậm nhịp tim?

Bisoprolol

Hydralazin

Minoxidil

Diazoxid

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc nào không gây hạ huyết áp tư thế?

α- Blocker

Thuốc liệt hạch

β- Blocker

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phát biểu nào đúng khi so sánh giữa Prazosin và Propranolol?

Đều làm tăng nhịp tim

Đều làm giảm tiết Renin

Prazosin ức chế α1- adrenergic, Propranolol ức chế β-adrenergic

Prazosin ức chế β-adrenergic, Propranolol ức chế α1- adrenergic

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Người có tiền sử đau thắt ngực khi bị tăng huyết áp không được sử dụng thuốc nào sau đây do làm tăng nhịp tim?

Acebutolol

Verapamil

Captopril

Diazoxid

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phát biểu nào sau đây sai?

Minoxidil: giữ muối và nước nhiều vì vậy phải kết hợp với beta-blocker và thuốc lợi tiểu.

Ức chế hạch giao cảm và đối giao cảm: Trimethophan

Labetalol có cơ chế tác dụng giống methyldopa.

Giãn mạch: Hydralazin

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chỉ định của thuốc trị cao huyết áp nào là sai?

Minoxidil: Tăng huyết áp nặng và khó chữa

Captopril: Trị tăng huyết áp kèm tiểu đường

Amlodipin: Trị tăng huyết áp nhẹ đến trung bình

Nitroprussid: chỉ dùng cấp cứu các cơn tăng huyết áp, không dùng trị phù phổi cấp và suy tim nặng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cần phải thận trọng khi sử dụng thuốc nào cho bệnh nhân tăng huyết áp đang dùng insulin để trị tiểu đường?

Propranolol

Captopril

Metyldopa

b,c đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc trị cao huyết áp nào làm tăng phản xạ giao cảm?

Minoxidil

Enalapril

Losartan

Propranolol

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc nào dùng tốt nhất cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường?

Captopril

Propranolol

Diazoxid

Chlorothiazid

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Diazoxid là thuốc giãn mạch, ngoài ra còn gây giữ muối giữ nước, phù ở người suy tim. Vì vậy khi dùng trị cao huyết áp, nên kết hợp với thuốc nào sau đây?

Nhóm β-Blocker

Nhóm lợi tiểu

Nhóm α- Blocker

a,b đúng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc nào ức chế thu hồi catecholamin vào hạt dự trữ, dẫn đến cạn catecholamin ở ngoại biên và trung ương?

Guanethidin

Reserpin

Trimethophan

Clonidin

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm β-Blocker không chỉ định trong trường hợp nào?

Tăng huyết áp nhẹ đến trung bình

Nhồi máu cơ tim

Loạn nhịp tim chậm

Đau thắt ngực mạn tính do gắng sức

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tác dụng phụ của thuốc giãn mạch, ngoại trừ:

Hội chứng giống lupus ban đỏ với Hydralazin

Tăng cân, rậm lông với Minoxidil

Giảm đường huyết với Diazoxid

Độc tính của thiocyanat với Nitroprussid

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc nào thường được chọn trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh tăng huyết áp?

Lợi tiểu thiazid

Guanethidin

Minoxidil

Metyldopa

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc nào có thể dùng cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm trầm cảm?

Reserpin

Metyldopa

a,b đúng

a,b sai

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi phối hợp nhóm thuốc lợi tiểu với nhóm giãn mạch như Minoxidil để trị tăng huyết áp, nhằm mục đích nào sau đây?

Hạn chế tác dụng phụ giữ muối và nước của Minoxidil

Không làm tăng nhịp tim

Không gây rậm lông

b,c đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi phối hợp nhóm thuốc beta-blocker với nhóm giãn mạch để trị tăng huyết áp, nhằm mục đích nào sau đây?

Hạn chế tác dụng phụ giữ muối và nước

Không gây hạ huyết áp tư thế đứng

Đối kháng phản xạ bơm tim mạch do thuốc giãn mạch gây ra

a,b đúng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào dùng được cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn?

Propranolol

Acebutolol

Nadolol

Tất cả đều sai

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cấu tạo một đơn vị thận (nephron) bao gồm:

Cầu thận

Ống thận

Ống uốn gần, quai Henle, ống uốn xa, ống thu

Cả a và b

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Vận chuyển thụ động qua màng biểu mô thận bao gồm, CHỌN CÂU SAI:

Lùi kéo bởi dung môi

Khuếch tán đơn giản theo gradient nồng độ

Khuếch tán qua kênh nhờ protein màng

Vận chuyển đồng hướng (symport)

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Vận chuyển trái hướng (antiport) là vận chuyển:

Nhờ năng lượng do thủy giải ATP tạo gradient điện hóa để vận chuyển một dung chất nhất định. Sự di chuyển dung chất này tạo 1 gradient để vận chuyển một dung chất khác ngược hướng

Hai dung chất được vận chuyển đồng hướng

Cần chất mang và đi ngược gradient nồng độ

Cần chất mang và cùng chiều gradient nồng độ

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Vận chuyển thụ động nhờ chất mang là vận chuyển:

Nhờ năng lượng do thủy giải ATP tạo gradient điện hóa để vận chuyển một dung chất nhất định. Sự di chuyển dung chất này tạo 1 gradient để vận chuyển một dung chất khác ngược hướng

Hai dung chất được vận chuyển đồng hướng

Cần chất mang và đi ngược gradient nồng độ

Cần chất mang và cùng chiều gradient nồng độ

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Ống uốn gần tại hấp thu đẳng trương:

65% dịch lọc

75% dịch lọc

85% dịch lọc

95% dịch lọc

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Enzym cần cho tại hấp thu bicarbonat tại ống uốn gần:

A. Carbonic anhydrase

Carbonic dehydrase

Carbonic synthase

Carbonic synthetase

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Ở phần dày nhánh lên quai Henle:

Nước được tại hấp thu

Không thấm nước

Nước, Na+, K+, Cl- được tại hấp thu

Nước, Na+, K+, Cl- không được tại hấp thu

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu thiazid:

Ức chế kênh Na+-K+-2Cl- symport

Ức chế carbonic anhydrase

Ức chế ADH

Ức chế kênh Na+-Cl- symport

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai:

Ức chế kênh Na+-K+-2Cl- symport

Ức chế carbonic anhydrase

Ức chế ADH

Ức chế kênh Na+-Cl- symport

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu nào ức chế tại hấp thu Calcium và Magnesium?

Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase

Lợi tiểu quai

Lợi tiểu thiazid

Lợi tiểu tiết kiệm kali

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tại ống thu, sự tại hấp thu và bài tiết các chất điện giải được điều hòa bởi:

Carbonic anhydrase (CA)

Aldosteron và ADH

Na+-Cl- symport

Na+-K+-2Cl- symport

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

Không bị tại hấp thu ở ống thận

Không bị chuyển hóa

Được lọc dễ dàng qua cầu thận

Tất cả đúng

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu thẩm thấu bao gồm:

Mannitol, glycerin

Ure

Acetazolamid

A và B đúng

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase bao gồm:

Mannitol, glycerin

Ure

Acetazolamid

A và B đúng

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tác động chủ yếu của thuốc lợi tiểu thẩm thấu ở:

Ống uốn gần

Ống uốn xa

Quai Henle

Ống thu

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chỉ định của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

Trị phù não, tăng nhãn áp

Phòng ngừa hoặc điều trị tình trạng giảm niệu hoặc vô niệu do suy thận cấp

Kềm hóa nước tiểu để loại trừ acid uric và cystein

A và B đúng

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Sinh khả dụng của bumetanid:

70%

80%

90%

100%

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chống chỉ định thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

Vô niệu do suy thận nặng

Hạ kali huyết

Tăng kali huyết

Tăng nhãn áp

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase bao gồm:

Mannitol, glycerin

Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid

Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid

Furosemid, bumetanid

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid bao gồm:

Mannitol, glycerin

Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid

Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid

Furosemid, bumetanid

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu quai bao gồm:

Mannitol, glycerin

Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid

Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid

Furosemid, bumetanid

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu spinorolacton có cơ chế tác dụng:

Ức chế carbonic anhydrase

Ức chế kênh natri ở ống uốn xa

Đối kháng tại receptor của aldosteron

Tăng áp suất thẩm thấu của dịch lọc cầu thận

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Độc tính của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

Tăng kali huyết

Làm nặng thêm tình trạng nhiễm kiềm

Acid hóa nước tiểu

Sỏi thận

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

Phù não

Tăng nhãn áp

Suy tim, phù phổi

Giảm niệu do suy thận cấp

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tác dụng phụ của nhóm thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali:

Giảm kali huyết

Tăng kali huyết

Sỏi thận

Suy thận

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid:

Hạ natri huyết

Hạ kali huyết

Tăng calci huyết

Tất cả đúng

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali có tác động lợi tiểu:

Rất mạnh

Mạnh

Trung bình

Yếu

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thời gian tác động của lợi tiểu thiazid so với lợi tiểu quai:

Dài hơn

Ngắn hơn

Như nhau

Tất cả sai

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu quai có các động lợi tiểu:

Rất mạnh

Trung bình

Yếu

Rất yếu

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase thường được sử dụng nhất để điều trị:

Nhiễm toan chuyển hóa

Nhiễm kiềm chuyển hóa

Phù não

Tăng nhãn áp

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Sự ức chế tại hấp thu Calcium và Magnesium ở quai Henle là do:

Chính lệch điện thế màng

Đối kháng tại receptor aldosteron

Carbonic anhydrase bị ức chế làm thiếu H+ để tại hấp thu Na+

Tất cả đúng

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid:

Huyết áp thấp

Phù do tim, gan, thận

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Liều điều trị tăng nhãn áp của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

2000mg/ngày

250-1000mg/ngày

250-500mg/ngày

250mg/ngày

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Kết quả của việc carbonic anhydrase bị ức chế:

Thừa H+ và tăng tái hấp thu Na+

H+ và K+ trao đổi với Na+

Nhiễm acid và giảm kali huyết

Tất cả đúng

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu thiazid, CHỌN CÂU SAI:

Hạ natri huyết

Tăng acid uric huyết

Tăng kali huyết

Nhiễm kiềm chuyển hóa

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chỉ định thuốc lợi tiểu quai, CHỌN CÂU SAI:

Tăng huyết áp

Phù phổi cấp

Suy thận nặng

Suy tim không trị

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hệ thống vận chuyển ở nhánh lên quai Henle:

Na+-H+-antiport

Na+-Cl- symport

Na+-K+-2Cl- symport

A và B đúng

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hệ thống vận chuyển ở ống uốn xa:

Na+-H+-antiport

Na+-Cl- symport

Na+-K+-2Cl- symport

A và B đúng

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tại ống thu:

Tại hấp thu Na+, bài tiết K+ và nước

Tại hấp thu K+, nước và bài tiết Na+

Tại hấp thu K+, bài tiết Na+ và nước

Tại hấp thu Na+ và nước, bài tiết K+

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chỉ định của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

Trị phù não, tăng nhãn áp

Phòng ngừa hoặc điều trị tình trạng giảm niệu hoặc vô niệu do suy thận cấp

Kềm hóa nước tiểu để loại trừ acid uric và cystein

A và C đúng

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tác động của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

Làm nhiễm acid và giảm kali huyết

Làm nhiễm kiềm và tăng kali huyết

A và B sai

A và B đúng

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chỉ định của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

Tăng nhãn áp

Acid hóa nước tiểu loại trừ acid uric và cystein

A đúng B sai

A sai B đúng

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu quai bao gồm:

Torsemid, chlothadion

Triamteren, bumetanic

Ethacrynic, furosemid

Spinorolacton, amilorid

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thuốc lợi tiểu ức chế Natri thuộc nhóm tiết kiệm kali:

Amilorid và spinorolacton

Amilorid và triamteren

Spinorolacton và triamteren

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm thuốc lợi tiểu thường được phối hợp với các nhóm thuốc khác:

Lợi tiểu thẩm thấu

Lợi tiểu quai

Lợi tiểu thiazid

Lợi tiểu tiết kiệm kali

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Một người bị nhiễm toan chuyển hóa, thuốc không nên sử dụng là:

Spinorolacton

Acetazolamid

Furosemid

Indapamid

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Không lợi tiểu là tình trạng:

Thuốc lợi tiểu không có tác dụng ngay khi uống

Thuốc lợi tiểu mất dần tác dụng sau thời gian dài sử dụng

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 CHỌN CÂU SAI: Một bệnh nhân sau khi dùng lợi tiểu có triệu chứng buồn ngủ, kích thích, mất cảm giác, chóng mặt và hẫm mím, yếu cơ, loạn nhịp tim, tetani, đây có thể là kết quả của việc dùng quá độ lợi tiểu:

Indapamid

Amilorid

Acid ethacrynic

Acetazolamid

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Không nên dùng lợi tiểu chung với ….. do làm giảm tổng hợp prostaglandin gây suy thận cấp:

NSAIDs

Viên nén KCl

Cisplatin

ACEI

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Không nên dùng chung với aminosid và cisplatin:

Lợi tiểu thẩm thấu

Lợi tiểu tiết kiệm kali

Lợi tiểu quai

Lợi tiểu thiazid

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack