vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 28)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 28)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat cocib

Piroxicam

Nifluril

Clometacine

Meloxicam

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với: t 94

B. Nifluril

Tolmetine

Diflunisal

Indocid( indocid, indometacin)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tác dụng chống viêm tương đương aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do:

Là một sulfoxic

Dễ dung nạp hơn

Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan

Được xếp trong nhóm Indol

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: T 95

Hấp thu nhanh qua đường uống

Chuyển hóa ở huyết tương

Thải trừ chủ yếu qua thận

Gắn protein huyết tương > 90%

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dược động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

Đều là các acid yếu

Bị ion hoá nhiều ở dạ dày

Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá

Gắn rất mạnh vào protein huyết tương

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều:

Nifluril

Paracetamol

Naproxen

Indocid

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm bạch cầu hạt là tai biến đã được khuyến cáo với loại thuốc: T 92

Tolectin

Naproxen

Sunlidac

Pyramidon

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng salicylisme được xem như là một tác dụng phụ của aspirin với các biểu hiện:

Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh

Xuất huyết tiêu hóa, hạ thân nhiệt, dị ứng da

Ban đỏ, ngứa, hạ thân nhiệt

Ban đỏ, xuất huyết tiêu hóa, lú lẫn tâm thần

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là:

Acétanilide

Prénazone

Phénacétine

Ibuprofene

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm: 

Là những tinh thể hòa tan

Khó tan trong alcool

Không tan trong dung dịch kiềm

Có cấu trúc giống phenol

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những tác dụng phụ như các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol là:

Làm giảm chức năng gan

Gây suy thận mãn

Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não

Làm rối loạn huyết động

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng:

Parafine

Than hoạt

Tanin

N-acetylcysteine

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: T 96

Ức chế đặc hiệu sự tạo thành các leucotrien

Ức chế sự tạo thành acid arachidonic từ phospholipid

Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca lipopolygenase

Ức chế sự tạo thành các endoperoxyde và thromboxan

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng một liều hữu hiệu tương đương, so với Indocid thì Diclophenac là thuốc có tác dụng:

Hạ sốt giảm đau chống viêm

Giảm đau chống viêm bằng

Hạ sốt giảm đau tương tự

Hạ sốt hơn hẳn

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để T 92

Hạ sốt

Giảm đau

Chống viêm

Chống ngưng tập tiểu cầu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Clometacin là thuốc có đặc điểm: T95

Hạ sốt nhanh

Giảm đau nhanh

Chống viêm mạnh

Cả A và B

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tai biến thường được đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là:

Giảm tiểu cầu

Hội chứng Reye

Tâm thần kinh

U nhú thận

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm:

Pyrazole

Propionic acid

Indol

Aniline

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tai biến của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất ở:

Trên đường tiết niệu

Trên tim mạch

Trên thần kinh

Trên đường tiêu hóa

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fenoprofen là thuốc có tác dụng:

Hạ sốt

Giảm đau

Chống viêm

Cả B và C

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của:

CRF

ACTH

Tuyến yên

Vùng dưới đồi

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Tăng đường huyết

Sérotonine

Các chất trung gian hóa học thần kinh

Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm:

5 - 8 giờ

8 - 11 giờ

11 - 14 giờ

14 - 17 giờ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Chuyển hóa ở gan

Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp

Gắn mạnh vào protein huyết tương

Thải chủ yếu qua đường mật

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:

Bệnh nhân suy dinh dưỡng

Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp

Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm

Tất cả sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau:

Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào

Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt

Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2

Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Đối kháng các chất sinh học trong stress

Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic

Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể

Tăng hoạt động của hệ tim mạch

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do:

Tăng đồng hóa protein

Tăng bài tiết nitơ

Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ

Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của:

Tăng thoái biến protid

Tăng đồng hóa glucid tại gan C. Ức chế tổng hợp Triglycerin D. Tăng đồng hóa lipid

Ức chế tổng hợp Triglycerin

Tăng đồng hóa lipid

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là:

xTăng Na+, K +

Giảm Na+, K +

Tăng Na+, Ca ++

Giảm K+, Ca +

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:

Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục

Làm giảm tiết Prolactin

Ức chế tiết ADH

Ức chế tiết insulin

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là: 

Hạ sốt

Giảm đau D. Gây thèm ăn E. Tất cả đúng

Gây thèm ăn

Tất cả đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:

Gây loãng xương

Ức chế tiết tuyến ngoại tiết

Ức chế sự tạo sẹo

Ưc chế phát triển của tổ chức sụn

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:

Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi

Ức chế sự phát triển của tế bào xương

Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết

Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là:

Loét dạ dày tá tràng

Suy giảm miễn dịch

Suy thận

Đái tháo đường

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid:

Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide

Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày

Cho uống thuốc vào ban đêm

Tất cả đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do:

Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên

Giảm tái tạo Glucose ở gan

Tăng hấp thu Glucose vào máu

Tăng chuyển hoá Glucid

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ:

Phát triển hệ lông, mụn

Những vết rạn da

Tăng cân nhanh

Chậm liền sẹo

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Làm tăng tiết HCl

Làm vết thương chậm lành

Ức chế tao yếu tố bảo vệ

Ức chế tuyến nội tiết

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ:

Cao huyết áp

Đau cơ, chuột rút

Xơ vữa động mạch

Tiểu nhiều

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc:

1-3 giờ

4 - 6 giờ

7 - 9 giờ

11- 13 giờ

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc:

7 - 10 giờ

11 - 15 giơ

16 - 20 giờ

21 - 23 giờ

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm:

23 - 1 giờ

7 - 11 giờ

15 - 19 giờ

11 - 15 giờ

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng: 

50 - 70 phút

70 - 90 phút

90 - 120 phút

120 - 150 phút

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của:

Chuyển hóa lipid

Chuyển hóa Glucid

Chuyển hóa Protid

Giảm dự trữ glucose vào máu

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế:

Cycloxygenase

Lipoxygenase

Phospholipase

Thromboxan

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của:

Chuyển hóa lipid

Chuyển hóa Glucid

Chuyển hóa Protid

Ức chế tuyến thượng thận

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong máu vào lúc: 

7 - 10 giờ

11 - 15 giờ

16 - 20 giờ

21 - 23 giờ

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào:

Nhóm gốc hóa học

Cơ chế tác dụng

Cơ chế giảm Natri

Cơ chế giảm thể tích dịch lưu hành

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị cao huyết áp, thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế:

Dãn mạch ngoại biên

Giảm Natri

Giảm thể tích dịch lưu hành

B & C đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack