vietjack.com

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 17)
Quiz

2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 17)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc chỉ định trong trường hợp sốc (sốc do tim, chấn thương và nhịp nhanh thất, đặc biệt sốc có giảm tiểu cầu):

Adrenalin

Dopamine

Clonidin

Isoproterenol

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc phong tỏa thụ thể beta ngoại trừ:

Labetalol

Metoprolol

Propranolol

Reserpin

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định của Bethanechol:

Trị tăng nhãn áp

Bí tiểu sau sanh

Trị cao huyết áp

Chữa liệt ruột sau phẫu thuật

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc chữa ngộ độc các chất phong tỏa Cholinesterase là:

Streoid

Adrenalin

Atropin

Glucose

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sai khi nói về thuốc kháng Cholinesterase loại ức chế không hồi phục:

Khi ngộ độc chất này sẽ có triệu chứng “DUMBELS”

Malathion là thuốc trị ghẻ

Metrifonat là thuốc trị giun sán

Chữa ngộ độc bằng Atropin liều cao sẽ gây hoạt hóa tại receptor muscarin

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất chủ vận α2 là: 

Phenylephrin ( Neo – synephrin)

Naphazolin (Privine)

Clonidin ( Catapressan)

Xylomethazolin ( Otrivin)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất đồng vận của thụ thể M1 là:

Oxotremorine

Phenyl trimethyl ammonium

Prazosin

Atropin

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất phong tỏa cholinesterase không hồi phục:

Edrophonium

Neostigmin

Physostigmin

Phospho hữu cơ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Neostigmin ( Prostigmine) được dùng để:

Chữa liệt ruột sau phẫu thuật

Co đồng tử mắt

Trị nhược cơ

Tăng nhãn áp góc mở

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tính của thuốc giảm đau:

Làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác

Không làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác

Làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác

Không làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của đau,chọn câu sai:

Được điều chỉnh bởi chất dẫn truyền Tk ức chế và kích thích cũng như các đáp ứng về tâm lý và sinh lý

Gồm 1 chuỗi tương tác giữa TKTW và TK ngoại biên

Gồm 3 quá trình : Tải nạp, dẫn truyền, nhận biết cảm giác đau

Có 2 loại: cấp tính và mạn tính

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về Morphin câu nào sau đây đúng nhất:

Gây trụy tim mạch, tim nhanh, táo bón, ức chế hô hấp, sỏi mật, suy gan

Liều gây chết ở 0.03-0.5g

Có vai trò dẫn truyền cảm giác đau theo trục tủy sống- vỏ não

Giảm đau yếu hơn 100 lần Fentanyl

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị Gout:

Giảm triệu chứng, ngăn tái phát các cơn gout cấp, ngăn lắng đọng sỏi urat ở khớp, thận

Thuốc ức chế tổng hợp acid uric: Benzbromaron

Thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu: Allopurinol

Allopurinol trị gout cấp

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: 

Pioglitazon gây suy tim

Colchicin gây suy tủy có hồi phục

Probenecid là thuốc gây viêm da, dị ứng, buồn ngủ

Diazepam gây suy hô hấp, tổn thương nhận thức

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân 52 tuổi, khám và chẩn đoán bị Gout có tiền sử dị ứng với thành phần Probenecid, nên chọn thuốc nào sau đây có thể thay thế để chữa trị bệnh Gout:

Macrolid

Licosamid

Sulfinpyrazon

Allopurinol

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Allopurinol có tác dụng ngay khi sử dụng

Probenicid không được sử dụng cho người bị rối loạn tạo máu

Sulfinpyrazon gây kích ứng dạ dày, viêm da dị ứng, buồn ngủ

Colchicin tiêm tĩnh mạch gây đau và hoại tử tại chỗ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giảm đau TW và ngoại biên là một phân biệt lỗi thời dựa trên:

Cơ chế hoạt động ở mức độ phân tử của thuốc

Cơ chế biến đổi điện thế động khác nhau

Vị trí tác động của thuốc khác nhau

Cường độ tác động giảm đau khác nhau

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của thuốc glucocorticoid

Hạ sốt, giảm đau

Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng

Ức chế miễn dịch, chống dị ứng

Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ

Chống viêm, chống quá mẫn

Bắt đầu bằng liều tấn công

Không dùng chung với vaccine sống

Tác dung hiệu quả lên cơn đau âm ỉ, liên tục

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của nhóm Non-steroid

Làm co mạch ngoại vi

Ức chế enzyme COX, tổng hợp prostaglandin

Chống ngưng tập tiểu cầu

Giảm tính cảm thụ của các đầu dây thần kinh cảm giác

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây chỉ có tác dụng giảm đau, hạ sốt: 

Aspirin

Indomethanin

Diclofenac

Paracetamol

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định của thuốc Aspirin là: 

Viêm khớp đau sau phẫu thuật

Viêm khớp mạn

Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ

Phòng ngừa, điều trị bước đầu suy thận cấp

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế chống viêm của glucocorticoid, chọn câu SAI:

Ức chế enzyme COX

Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học

Tác dụng trên lên một giai đoạn của viêm

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân 60 tuổi, bị viêm khớp dạng thấp, sử dụng thuốc Dexamethason kéo dài, sẽ gây ra những tác dụng phụ, NGOẠI TRỪ:

Đau đầu

Yếu cơ , teo cơ, loãng xương

Giữ muối, hạ K

Hạ huyết áp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây có tác dụng dài:

Dexamethason

Prednisolon

Diclofenac

A và C đều đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Isoproterenol có tác dụng nào dưới đây, ngoại trừ: 

Tăng nhịp tim

Tăng lượng máu ra về tim

Dãn mạch cơ trơ khí phế quản

Hạ huyết áp tư thế đứng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc sử dụng Corticoid:

Là thuốc điều trị triệu chứng, có nhiều tai biến, phải hết sức cân nhắc khi dùng

Chỉ định chính là chống viêm, chống quá mẫn, điều trị thay thế khi suy thượng thận

Không đung chung với các vaccin sống

Tất cả ý trên đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid

Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường

Trên chuyển hóa Protid: Tăng thoái biến Protid

Trên chuyển hóa lipid: Giảm chuyển hóa mỡ làm rối loạn phân bố mỡ dưới da

Trên chuyển hóa muối, nước: giữ Na+ giảm đào thải K+

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc khi sử dụng thuốc giảm ho, chọn câu sai:

Không nên phối hợp thuốc giảm ho với thuốc làm long đàm

Cần kết hợp với thuốc trị triệu chứng và kháng sinh thích hợp

Hấp thu tốt qua PO

Dùng thuốc trong mọi trường hợp ho nhiều, kích thích làm mệt, mất ngủ người bệnh

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho:

Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho

Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho

Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm

Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng tiết chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,…

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài k thuyên giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, k có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân để giảm triệu chứng ho:

Acetyl-cystein

Codein

Fentanyl

Dextromethorphan

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn:

Glcocorticoid

Cường beta2 adrenergic

Hydrocortison

Codein

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc sử dụng corticoid là:

Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt hiệu quả

Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng

Nên sử dụng kèm vaccin sống

Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Paracetamol:

Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase

Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin

Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng

Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống viêm, hạ sốt và chống huyết khối

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Về cơ chế dược lực, thuốc giảm đau có thể chia làm mấy loại?

1

2

3

4

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Thuốc nào không thuộc NSAIDs

Meloxicam

Diclofenac

Aspirin

Fentany

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Tác dụng và cơ chế của NSAIDs:

COX-2 cơ bản trong mô bình thường đảm nhận chức năng bảo vệ tế bào niêm mạc dạ dày-ruột, co phế quản, giãn mạch

Làm tăng quá trình thải nhiệt (giãn mạch ngoại vi, ra mồ hôi), lập lại thăng bằng cho trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi

Ức chế các prostaglandin PGF2 alpha, làm giảm đau

Chống ngưng tập tiểu cầu

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Morphin:

Không có tác dụng với các đau nội tạng, không gây ngủ, không gây nghiện

Tác động trên những cơn đau âm ỉ, liên tục hiệu quả hơn

Gây tăng tiết dịch, lợi tiểu

Gây tăng thân nhiệt, giãn đồng tử, khó thở rồi chết do trụy tim mạch

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Aspirin:

Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt

Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki

Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay

Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Fentanyl

Chống chỉ định ứ đọng đờm, suy hô hấp

Giảm đau gần bằng morphin

Tác dụng kéo dài khoảng 1 -2 giờ

Giảm đau trong và sau phẫu thuật

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Indomethacin

Tác dụng chống viêm yếu

Hiệu quả trong chống sốt đơn thuần

Độc tính 2-5% người dùng

Chỉ định trong viêm khớp, giảm đau sau mổ

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc gây tập kết tiểu cầu mạnh nhất là: 

Indomethacin

Ibuprofen

Paracetamol

Aspirin

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai khi nói về Colchicin

Colchicin là một alkaloid được ly trích từ cây bã chó

Có tác dụng chống viêm đăc hiệu

Đào thải qua phân và nước tiểu 10-20%

Có tác dụng với các cơn gout cấp tính

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào thuộc nhóm gây acid uric niệu. chọn câu sai:

Probenecid

Sulfinpyrazon

Benzbromaron

Ketamine

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Cơ chế tác dụng của Allopurinol

Ức chế enzyme Xanthin- oxidase, ức chế sự chuyển đổi Hypoxanthin thành xanthin rồi thành acid uric

Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận, tăng thải acid uric qua thận, tăng acid uric niệu, giảm acid uric máu

Là enzyme tiêu urat, chuyển acid uric thành allatoine dễ hòa tan để đào thải ra ngoài

Tác dụng chống phân bào, ức chế IL-1beta, TNF- alpha, làm giảm sự di chuyển của bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể muối urat

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

Mục đích điều trị gout là giảm các triệu chứng và ngăn ngừa tái phát các cơn gout cấp

Có thể diều trị bằng cách dùng thuốc hoặc không dùng thuốc

Gout có 2 loại: nguyên phát và thứ phát

Gout thứ phát là do rối loạn chuyển hóa purin (rối loạn đào thải acid uric)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chống chỉ định của Benzbromaron:

Suy gan

Suy thận trung bình

Bệnh nhân ghép thận

a, b, c đều đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong dầu là:

A,B,D,E

A,E,D,K

B,E,D,K

B,C,D,E

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong nước là

B1, B2, B12

B1, B2, B12, B6, C, acid folic

B1, B2, B12, B6

B1, B12, B2, B6, C

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên đầy đủ của VitB1, chọn câu đúng:

Thiamin

Riboflavin

Pyridoxine

Cyanocobalamin

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack