50 câu hỏi
Thuốc chỉ định trong trường hợp sốc (sốc do tim, chấn thương và nhịp nhanh thất, đặc biệt sốc có giảm tiểu cầu):
Adrenalin
Dopamine
Clonidin
Isoproterenol
Thuốc phong tỏa thụ thể beta ngoại trừ:
Labetalol
Metoprolol
Propranolol
Reserpin
Chỉ định của Bethanechol:
Trị tăng nhãn áp
Bí tiểu sau sanh
Trị cao huyết áp
Chữa liệt ruột sau phẫu thuật
Thuốc chữa ngộ độc các chất phong tỏa Cholinesterase là:
Streoid
Adrenalin
Atropin
Glucose
Câu nào sai khi nói về thuốc kháng Cholinesterase loại ức chế không hồi phục:
Khi ngộ độc chất này sẽ có triệu chứng “DUMBELS”
Malathion là thuốc trị ghẻ
Metrifonat là thuốc trị giun sán
Chữa ngộ độc bằng Atropin liều cao sẽ gây hoạt hóa tại receptor muscarin
Chất chủ vận α2 là:
Phenylephrin ( Neo – synephrin)
Naphazolin (Privine)
Clonidin ( Catapressan)
Xylomethazolin ( Otrivin)
Chất đồng vận của thụ thể M1 là:
Oxotremorine
Phenyl trimethyl ammonium
Prazosin
Atropin
Chất phong tỏa cholinesterase không hồi phục:
Edrophonium
Neostigmin
Physostigmin
Phospho hữu cơ
Neostigmin ( Prostigmine) được dùng để:
Chữa liệt ruột sau phẫu thuật
Co đồng tử mắt
Trị nhược cơ
Tăng nhãn áp góc mở
Đặc tính của thuốc giảm đau:
Làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác
Không làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác
Làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác
Không làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác
Đặc điểm của đau,chọn câu sai:
Được điều chỉnh bởi chất dẫn truyền Tk ức chế và kích thích cũng như các đáp ứng về tâm lý và sinh lý
Gồm 1 chuỗi tương tác giữa TKTW và TK ngoại biên
Gồm 3 quá trình : Tải nạp, dẫn truyền, nhận biết cảm giác đau
Có 2 loại: cấp tính và mạn tính
Nói về Morphin câu nào sau đây đúng nhất:
Gây trụy tim mạch, tim nhanh, táo bón, ức chế hô hấp, sỏi mật, suy gan
Liều gây chết ở 0.03-0.5g
Có vai trò dẫn truyền cảm giác đau theo trục tủy sống- vỏ não
Giảm đau yếu hơn 100 lần Fentanyl
Điều trị Gout:
Giảm triệu chứng, ngăn tái phát các cơn gout cấp, ngăn lắng đọng sỏi urat ở khớp, thận
Thuốc ức chế tổng hợp acid uric: Benzbromaron
Thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu: Allopurinol
Allopurinol trị gout cấp
Chọn câu sai:
Pioglitazon gây suy tim
Colchicin gây suy tủy có hồi phục
Probenecid là thuốc gây viêm da, dị ứng, buồn ngủ
Diazepam gây suy hô hấp, tổn thương nhận thức
Bệnh nhân 52 tuổi, khám và chẩn đoán bị Gout có tiền sử dị ứng với thành phần Probenecid, nên chọn thuốc nào sau đây có thể thay thế để chữa trị bệnh Gout:
Macrolid
Licosamid
Sulfinpyrazon
Allopurinol
Chọn câu đúng:
Allopurinol có tác dụng ngay khi sử dụng
Probenicid không được sử dụng cho người bị rối loạn tạo máu
Sulfinpyrazon gây kích ứng dạ dày, viêm da dị ứng, buồn ngủ
Colchicin tiêm tĩnh mạch gây đau và hoại tử tại chỗ
Thuốc giảm đau TW và ngoại biên là một phân biệt lỗi thời dựa trên:
Cơ chế hoạt động ở mức độ phân tử của thuốc
Cơ chế biến đổi điện thế động khác nhau
Vị trí tác động của thuốc khác nhau
Cường độ tác động giảm đau khác nhau
Tác dụng của thuốc glucocorticoid
Hạ sốt, giảm đau
Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng
Ức chế miễn dịch, chống dị ứng
Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu
Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ
Chống viêm, chống quá mẫn
Bắt đầu bằng liều tấn công
Không dùng chung với vaccine sống
Tác dung hiệu quả lên cơn đau âm ỉ, liên tục
Cơ chế tác dụng của nhóm Non-steroid
Làm co mạch ngoại vi
Ức chế enzyme COX, tổng hợp prostaglandin
Chống ngưng tập tiểu cầu
Giảm tính cảm thụ của các đầu dây thần kinh cảm giác
Thuốc nào sau đây chỉ có tác dụng giảm đau, hạ sốt:
Aspirin
Indomethanin
Diclofenac
Paracetamol
Chỉ định của thuốc Aspirin là:
Viêm khớp đau sau phẫu thuật
Viêm khớp mạn
Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ
Phòng ngừa, điều trị bước đầu suy thận cấp
Cơ chế chống viêm của glucocorticoid, chọn câu SAI:
Ức chế enzyme COX
Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học
Tác dụng trên lên một giai đoạn của viêm
Tất cả đều sai
Một bệnh nhân 60 tuổi, bị viêm khớp dạng thấp, sử dụng thuốc Dexamethason kéo dài, sẽ gây ra những tác dụng phụ, NGOẠI TRỪ:
Đau đầu
Yếu cơ , teo cơ, loãng xương
Giữ muối, hạ K
Hạ huyết áp
Thuốc nào sau đây có tác dụng dài:
Dexamethason
Prednisolon
Diclofenac
A và C đều đúng
Isoproterenol có tác dụng nào dưới đây, ngoại trừ:
Tăng nhịp tim
Tăng lượng máu ra về tim
Dãn mạch cơ trơ khí phế quản
Hạ huyết áp tư thế đứng
Nguyên tắc sử dụng Corticoid:
Là thuốc điều trị triệu chứng, có nhiều tai biến, phải hết sức cân nhắc khi dùng
Chỉ định chính là chống viêm, chống quá mẫn, điều trị thay thế khi suy thượng thận
Không đung chung với các vaccin sống
Tất cả ý trên đều đúng
Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid
Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường
Trên chuyển hóa Protid: Tăng thoái biến Protid
Trên chuyển hóa lipid: Giảm chuyển hóa mỡ làm rối loạn phân bố mỡ dưới da
Trên chuyển hóa muối, nước: giữ Na+ giảm đào thải K+
Nguyên tắc khi sử dụng thuốc giảm ho, chọn câu sai:
Không nên phối hợp thuốc giảm ho với thuốc làm long đàm
Cần kết hợp với thuốc trị triệu chứng và kháng sinh thích hợp
Hấp thu tốt qua PO
Dùng thuốc trong mọi trường hợp ho nhiều, kích thích làm mệt, mất ngủ người bệnh
Về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho:
Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho
Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho
Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm
Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng tiết chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,…
Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài k thuyên giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, k có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân để giảm triệu chứng ho:
Acetyl-cystein
Codein
Fentanyl
Dextromethorphan
Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn:
Glcocorticoid
Cường beta2 adrenergic
Hydrocortison
Codein
Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc sử dụng corticoid là:
Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt hiệu quả
Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng
Nên sử dụng kèm vaccin sống
Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định
Chọn câu sai: Paracetamol:
Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase
Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin
Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng
Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống viêm, hạ sốt và chống huyết khối
Chọn câu đúng: Về cơ chế dược lực, thuốc giảm đau có thể chia làm mấy loại?
1
2
3
4
Chọn câu đúng: Thuốc nào không thuộc NSAIDs
Meloxicam
Diclofenac
Aspirin
Fentany
Chọn câu sai: Tác dụng và cơ chế của NSAIDs:
COX-2 cơ bản trong mô bình thường đảm nhận chức năng bảo vệ tế bào niêm mạc dạ dày-ruột, co phế quản, giãn mạch
Làm tăng quá trình thải nhiệt (giãn mạch ngoại vi, ra mồ hôi), lập lại thăng bằng cho trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi
Ức chế các prostaglandin PGF2 alpha, làm giảm đau
Chống ngưng tập tiểu cầu
Chọn câu đúng: Morphin:
Không có tác dụng với các đau nội tạng, không gây ngủ, không gây nghiện
Tác động trên những cơn đau âm ỉ, liên tục hiệu quả hơn
Gây tăng tiết dịch, lợi tiểu
Gây tăng thân nhiệt, giãn đồng tử, khó thở rồi chết do trụy tim mạch
Chọn câu sai: Aspirin:
Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt
Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki
Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay
Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao
Chọn câu sai: Fentanyl
Chống chỉ định ứ đọng đờm, suy hô hấp
Giảm đau gần bằng morphin
Tác dụng kéo dài khoảng 1 -2 giờ
Giảm đau trong và sau phẫu thuật
Chọn câu đúng: Indomethacin
Tác dụng chống viêm yếu
Hiệu quả trong chống sốt đơn thuần
Độc tính 2-5% người dùng
Chỉ định trong viêm khớp, giảm đau sau mổ
Thuốc gây tập kết tiểu cầu mạnh nhất là:
Indomethacin
Ibuprofen
Paracetamol
Aspirin
Chọn câu sai khi nói về Colchicin
Colchicin là một alkaloid được ly trích từ cây bã chó
Có tác dụng chống viêm đăc hiệu
Đào thải qua phân và nước tiểu 10-20%
Có tác dụng với các cơn gout cấp tính
Thuốc nào thuộc nhóm gây acid uric niệu. chọn câu sai:
Probenecid
Sulfinpyrazon
Benzbromaron
Ketamine
Chọn câu đúng: Cơ chế tác dụng của Allopurinol
Ức chế enzyme Xanthin- oxidase, ức chế sự chuyển đổi Hypoxanthin thành xanthin rồi thành acid uric
Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận, tăng thải acid uric qua thận, tăng acid uric niệu, giảm acid uric máu
Là enzyme tiêu urat, chuyển acid uric thành allatoine dễ hòa tan để đào thải ra ngoài
Tác dụng chống phân bào, ức chế IL-1beta, TNF- alpha, làm giảm sự di chuyển của bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể muối urat
Chọn câu sai
Mục đích điều trị gout là giảm các triệu chứng và ngăn ngừa tái phát các cơn gout cấp
Có thể diều trị bằng cách dùng thuốc hoặc không dùng thuốc
Gout có 2 loại: nguyên phát và thứ phát
Gout thứ phát là do rối loạn chuyển hóa purin (rối loạn đào thải acid uric)
Chống chỉ định của Benzbromaron:
Suy gan
Suy thận trung bình
Bệnh nhân ghép thận
a, b, c đều đúng
Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong dầu là:
A,B,D,E
A,E,D,K
B,E,D,K
B,C,D,E
Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong nước là
B1, B2, B12
B1, B2, B12, B6, C, acid folic
B1, B2, B12, B6
B1, B12, B2, B6, C
Tên đầy đủ của VitB1, chọn câu đúng:
Thiamin
Riboflavin
Pyridoxine
Cyanocobalamin
