230+ câu trắc nghiệm Ngôn ngữ lập trình có đáp án - Phần 5
25 câu hỏi
Chọn kết quả của đoạn code sau:
for (int i = 1; i < 10; i++)
for (int j = 1; j < 10; j++)
if (j % i == 0) printf("Hello\n");
6 chuỗi “Hello”.
12 chuỗi “Hello”.
Không có kết quả xuất ra màn hình.
23 chuỗi “Hello”.
Một số tác vụ sau sẽ được dùng để kiểm tra một số nguyên là lẻ hay chẵn:
1- Bắt đầu;
2- Nhập số nguyên n;
3- Nếu số dư là 0 thì hiển thị chuỗi: “Đây là số chẵn”;
4- Ngược lại hiển thị chuỗi: “Đây là số lẻ”;
5- Chia n cho 2;
6- Kết thúc;
Thứ tự các bước như thế nào là đúng:
1, 2, 3, 4, 5, 6.
1, 5, 4, 3, 2, 6.
1, 2, 5, 3, 4, 6.
1, 5, 3, 4, 2, 6.
Cho đoạn chương trình sau:
int n = 0;
for (int i = 0; i < 10; i += 4) n += i;
Giá trị của biến n là:
8.
12.
16.
20.
Mảng là:
Một nhóm phần tử có cùng kiểu và chung tên gọi.
Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và chung tên gọi.
Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và tên gọi riêng cho mỗi phần tử.
Là một kiểu dữ liệu cơ sở đã định sẵn của ngôn ngữ lập trình
Kích thước của mảng là:
Số phần tử tối đa của mảng.
Kích thước bộ nhớ sẽ cấp phát cho mảng.
Cả hai câu trên đều đúng.
Cả hai câu trên đều sai.
Đâu là phát biểu đúng nhất về biến động:
Chỉ phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình.
Khi chạy chương trình, kích thước vùng biến, vùng nhớ và địa chỉ vùng nhớ có thể thay đổi.
Sau khi sử dụng có thể giải phóng đi để tiết kiệm chỗ trong bộ nhớ.
Tất cả các đáp án trên.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến tập tin:
Tập tin là dữ liệu đã hoàn tất được lưu trong bộ nhớ ngoài bởi người dùng hay một chương trình.
Hệ điều hành nhận biết một tập tin nhờ vào tên đầy đủ của nó gồm đường dẫn và tên tập tin.
“C:\tm\TEN.txt” – Dạng mô tả tập tin trong C.
“C:/tm/TEN.txt” – Dạng mô tả tập tin trong C.
Nghiên cứu đoạn code sau:
FILE* f= fopen(“FL.txt”,”r”);
int n=7;
fprintf(f,”%d”,n);
Hãy chọn câu đúng:
Đoạn code gây lỗi. (Đoạn code không báo lỗi nhưng sai mode)/
Đoạn code không lỗi.
Đoạn code này sẽ ghi trị 7 lên file “FL.txt”.
Đoạn code này sẽ đọc một trị từ file “FL.txt” vào biến n.
Khai báo hàm đọc một text file vào một mảng các số nguyên, hãy chọn khai báo đúng:
void Read( char* fName, int a[]);
void Read(char* fName, int a);
void Read(char* fName, int a);
void Read(char fName, int &a, int &n);
void Read(char fName, int *&a[], int& n);
Giả sử f là con trỏ tệp nhị phân. Để đọc từ f cho biến x kiểu int, ta có thể dùng:
fscanf(f,”%d”,x);
fread(&x,sizeof(int),1,f);
getw(f);
2 và 3 đúng.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây:
Khi đọc kí tự có mã 1A từ file văn bản, C sẽ đọc thành kí tự có mã -1.
Khi đọc file văn bản, cả hai kí tự OD và OA sẽ được C đọc thành 1 kí tự có mã OA.
Khi đọc kí tự có mã OD từ file văn bản thì C sẽ bỏ qua.
1, 2 và 3 đều đúng.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
Khi ghi kí tự có mã 1A vào file văn bản, C sẽ ghi thành kí tự có mã -1.
Khi ghi file văn bản, cả 2 kí tự OD và OA sẽ được C ghi thành kí tự mã OA.
Khi ghi kí tự có mã OD vào file văn bản thì C sẽ bỏ qua.
1, 2 và 3 đều đúng.
Cho khai báo FILE *f1,*f2; int c; và đoạn lệnh:
f1=fopen(“source”,”rt”); f2=fopen(“TARGET”,”wt”);
while((c=fgetc(f1))!=EOF) fputc(c,f2);
Trong trường hợp tổng quát, hãy cho biết các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
Độ dài file “source” luôn bé hơn độ dài file “TARGET”.
Độ dài file “source” bằng độ dài file “TARGET”.
Độ dài file “source” nói chung lớn hơn độ dài file “TARGET”.
Độ dài file “source” nói chung sẽ lớn hơn độ dài file “TARGET” 1 byte.
Hàm nào dưới đây chỉ dùng để đọc 1 kí tự từ tệp:
getch();
fscanf();
fgetc();
scanf();
Hàm nào dưới đây chỉ dùng để nhập dữ liệu từ tệp:
getch();
fscanf();
getc();
scanf();
Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi một kí tự vào tệp:
putch();
puts();
fputs();
fputc();
Hàm nào dưới đây dùng để ghi 1 xâu kí tự vào tệp:
putch();
fputc();
fputs();
puts();
Hàm nào dưới đây chỉ dùng để đọc 1 khối dữ liệu từ tệp:
fgets();
fputs();
fwrite();
fread();
Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi một khối dữ liệu vào file:
fgets();
fputs();
fwrite();
fread();
Giả sử tệp DATA chứa 5 byte: “70, 26, 13, 10, 44”. Cho đoạn lệnh:
FILE *f;
char ch;
f=fopen(“DATA”,”r”);
while(!feof(f)) { ch=fgetc(f); printf(“%c”,ch);};
fclose(f);
Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình trên:
“70,26,13,13,10,44”.
“70,26,13,10,44”.
“70,26,10,44”.
Đoạn lệnh có lỗi.
Cho tệp nhị phân DATA chứa dãy các cấu trúc liền nhau L struct T{…} x; và f là con trỏ tệp đến DATA. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
Lệnh fseek(f,10,SEEK_END) định vị con trỏ tệp đến byte thứ 10 trong tệp.
Đoạn lệnh fseek(f, 10, SEEK_END); định vị con trỏ tới cuối tệp.
Giả sử tệp có n cấu trúc, lệnh fseek(f, n, SEEK_SET) sẽ đặt con trỏ tới cấu trúc cuối cùng của tệp.
Giả sử tệp có n cấu trúc, lệnh fseek(f, n, SEEK_CUR); sẽ không làm thay đổi vị trí con trỏ của tệp.
f là con trỏ trỏ đến tệp nhị phân DATA chứa không quá 100 bản ghi (kiểu cấu trúc) liền nhau.
Cho khai báo:
struct T {…};
struct T x[100];
int i=0, n=0;
Đoạn chương trình nào sau đây đọc toàn bộ các bảng ghi trong DATA vào x:
fread(x+i++, sizeof(T), 1, f ); while (!feof(f)) fread(x+i++, sizeof(T), 1, f); fclose(f);
fseek(f,0,SEEK_END); n=ftell(f)/sizeof(T); fseek(f,0,SEEK_SET); fread(x, sizeof(T), n, f); fclose(f);
1 và 2 đúng.
1 và 2 sai.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chế độ truyền:
1 - Trong chế độ nhị phân, các byte được sử lí khác với giá trị trên thiết bị ngoại vi và có sự thực hiện chuyển đổi.
2 - Trong chế độ nhị phân, các kí tự được tổ chức thành từng dòng, được kết thúc bằng kí tự xuống dòng và có sự chuyển đổi.
3 - Trong chế độ văn bản, các kí tự được tổ chức thành từng dòng, mỗi dòng kết thúc bằng kí tự xuống dòng, có sự chuyển đổi của một số kí tự theo yêu cầu của môi trường.
4 - Trong chế độ nhị phân, các byte được sử lí đúng như giá trị trên thiết bị ngoại vi và không có sự thực hiện chuyển đổi nào.
1 và 2.
1 và 3.
2 và 3.
2 và 4.
Phát biểu nào sau là đúng khi nói về hàm fgets():
Hàm đọc 1 kí tự từ tệp, nếu thành công hàm cho mã đọc được. Nếu gặp cuối tệp hoặc có lỗi, hàm cho kí tự EOF.
Hàm đọc 1 dãy kí tự từ tệp để lưu vào vùng nhớ mới.
Khi dùng hàm nếu gặp kí tự xuống dòng thì kí tự mã số 10 sẽ được thêm vào cuối xâu được đọc.
Khi dùng hàm, nếu gặp kí tự xuống dòng, thì kí tự mã số 10 và 13 sẽ được thêm vào cuối xâu được đọc.
Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi 1 xâu kí tự vào tệp:
putch();
puts();
fputc();
fputs();






