vietjack.com

23 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 30 có đáp án (Phần 2)
Quiz

23 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 30 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
23 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của nguyên sinh vật là:

A. Có kích thước hiển vi, cấu tạo tế bào nhân thực, đa số là cơ thể đơn bào

B. Có kích thước hiển vi, cấu tạo tế bào nhân thực, đa số là cơ thể đa bào

C. Có kích thước hiển vi, cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số là cơ thể đa bào

D. Có kích thước hiển vi, cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số là cơ thể đơn bào

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật?

A. Hình (1).

B. Hình (2).

C. Hình (3).

D. Hình (4).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nguyên sinh vật dưới đây có tên l?

A. Trùng roi

B. Trùng giày

C. Tảo lục

D. Trùng biến hình

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của tảo lục l?

A. Có hình que, có màu xanh lục, mang nhiều hạt lục lạp

B. Có hình cầu, có màu xanh lục, mang nhiều hạt lục lạp

C. Có hình thoi, 1 roi dài, sống dưới nước

D. Có nhiều hình dạng, sống đơn độc, có thành tế bào

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào đúng khi nói về trùng biến hình

A. Sống trong tuyến nước bọt của muỗi Anopheles.

B. Hình dạng luôn thay đổi do hình thành chân giả để di chuyển bắt mồi.

C. Tế bào có lục lạp chứa diệp lục.

D. Di chuyển bằng roi bơi.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Động vật nguyên sinh nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?

A. Trùng biến hình.    ?

B. Trùng lỗ.

C. Trùng kiết lị.    ?

D. Trùng sốt rét.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nguyên sinh vật di chuyển bằng :

A. Roi

B. Chân giả

C. Tiêm mao (tơ)

D. Cả ba đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Người ta quan sát hầu hết nguyên sinh vật bằng gì?

A. Kính lúp

B. Kính viễn vọng

C. Kính hiển vi

D. Mắt thường

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình và cho biết nguyên sinh vật có hình dang gì?

A. Hình cầu

B. Hình thoi

C. Hình giày

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Gọi tên là trùng biến hình vì?

A. Nó có hình giống chiếc giày.

B. Nó dạng hình thoi.

C. Nó có thể biến đổi hình dạng.

D. Vì tên khoa học.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của nguyên sinh vật gồm:

?

A. (1) màng tế bào (2) chất tế bào  (3) nhân tế bào  (4) lục lạp

B. (1)thành  tế bào (2) chất tế bào  (3) nhân tế bào  (4) lục lạp

C. (1) màng tế bào (2) chất tế bào  (3) vùng nhân tế bào  (4) lục lạp

D. (1) màng tế bào (2) chất tế bào  (3) nhân tế bào  (4) hạt dự trữ

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, nguyên sinh vật có vai trò gì

A. Tảo có khả năng quang hợp có vai trò cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước.

B. Tảo và nguyên sinh động vật là thức ăn cho các động vật lớn hơn

C. Một số nguyên sinh vật sống cộng sinh tạo nên mối quan hệ cần thiết cho sự sống của các loài động vật khác.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nguyên sinh vật có vai trò gì trong đời sống con người

A. Một số loại tảo có giá trị dinh dưỡng cao nên được chế biến thành thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng.

B. Tảo được sử dụng trong chế biến thực phẩm, chất dẻo, chất khử mùi, sơn, chất cách điện, ...

C. Một số nguyên sinh vật có vài trò quan trọng trong các hệ thống xử lí nước thải và chỉ thị độ sạch môi trường nước.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tại sao, trong bể cá thủy sinh người ta thường cho thêm tảo lục

A. Tảo lục đơn bào quang hợp thải ra oxygen làm tăng lượng oxygen hoà tan trong nước

B. Tảo lục đơn bào cũng là nguồn thức ăn tự nhiên giàu dinh dưỡng cho các động vật thuỷ sản

C. Tạo màu nước xanh lơ cho bể thêm đẹp hơn

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải tác hại của nguyên sinh vật

A. Là nguồn thực phẩm và nguyên liệu có giá trị đối với con người

B. Một số nguyên sinh vật gây bệnh cho người và vật nuôi

C. Tảo phát triển mạnh (tảo nở hoa) có thể làm chết hàng loạt các động vật thuỷ sinh

D. Gây một số bệnh cho con người, động vật

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu bệnh khảm lá ở cây thuốc lá

A. Xuất hiện đầu tiên ở những lá non, gồm các vết đốm xanh, vàng xen kẽ nhau, gân lá nhợt nhạt

B. Lá xuất hiện đốm trắng

C. Lá xuất hiện đốm đen, nổi u

D. Lá xuất hiện những u màu đen

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đâu là vật truyền bệnh của bệnh sốt rét

A. Nguồn nước

B. Vật nuôi

C. Muỗi Anopheles

D. Gia súc, gia cầm

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của bệnh sốt rét l?

A. Đổ mồ hôi, nhức đầu, đau nhức cơ thể

B. Ho

C. Các vấn đề về dạ dày – ruột: mất cảm giác ngon miệng, buồn nôn và nôn, đau bụng, tiêu chảy.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn máu, có thể sốt là những biểu hiện của bệnh gì:

A. Bệnh sốt rét

B. Bệnh cảm cúm

C. Bệnh kiết lị

D. Bệnh thủy đậu

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người l?

A. Trong máu.

B. Khoang miệng.

C. Ở gan.

D. Ở thành ruột.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Amip ăn não thường gây tử vong sau bao lâu?

A. Sau nhiễm khoảng 1 tuần.

B. Sau nhiễm khoảng 1 tháng.

C. Sau nhiễm khoảng 1 năm.

D. Sau nhiễm khoảng 3 tháng.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Biện pháp pháp phòng chống các bệnh do nguyên sinh vật:

A. Tiêu diệt côn trùng trung gian gây bệnh: muỗi, bọ gậy,...

B. Vệ sinh an toàn thực phẩm

C. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cách phòng chống bệnh sốt rét

A. Không để chum, vại đọng nước

B. Không thường xuyên vệ sinh môi trường sống

C. Đi ngủ không mắc màn, không phun thuốc  muỗi ?

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack